Tổng hợp lý thuyết bài tập giải phương trình phức có đáp án chi tiết. toán lớp 12


Bài tập giải phương trình phức có đáp án.

Dưới dây là một số bài tập về bậc 2 bậc 3 của phương trình số phức có Lời giải chi tiết

 

Bài tập 1: Biết ${{z}_{1}}$ và ${{z}_{2}}$ là 2 nghiệm của phương tình ${{z}^{2}}-2text{z}+4=0$ . Tính $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|$

A. $T=2sqrt{3}$ . B. $T=2+sqrt{3}$ . C. $T=4$ . D. $T=4+2sqrt{3}$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có: ${Delta }’={{1}^{2}}-4=-3=3{{i}^{2}}Rightarrow left[ begin{array}  {} {{z}_{1}}=1+isqrt{3} \  {} {{z}_{2}}=1-isqrt{3} \ end{array} right.Rightarrow left| {{z}_{1}} right|=left| {{z}_{2}} right|=2Rightarrow T=4$ . Chọn C.

 

Bài tập 2: Biết ${{z}_{1}}$ và ${{z}_{2}}$ là 2 nghiệm của phương trình ${{left( z-i right)}^{2}}+4=0$ . Tính $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|$

A. $T=3$ . B. $T=2$ . C. $T=4$ . D. $T=10$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có:${{left( z-i right)}^{2}}+4=0Leftrightarrow {{left( z-i right)}^{2}}=-4=4{{i}^{2}}Leftrightarrow left[ begin{array}  {} z-i=2i \  {} z-i=-2i \ end{array} right.Leftrightarrow left[ begin{array}  {} z=3i \  {} x=-i \ end{array} right.$

Do đó $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|=4$ . Chọn A.

 

Bài tập 3: Gọi ${{z}_{1}};{{z}_{2}}$ là 2 nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}-left( 3-i right)z+4-3i=0$ .

Tìm giá trị của biểu thức $T=left| z_{1}^{2} right|+left| z_{2}^{2} right|$

A. $T=2$ . B. $T=5$ . C. $T=2sqrt{5}$ . D. $T=10$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có: $Delta ={{left( 3-i right)}^{2}}-16+12i=-8+6i={{left( 1+3i right)}^{2}}$

Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là $left[ begin{array}  {} {{z}_{1}}=frac{3-i+1+3i}{2}=2+i \  {} {{z}_{2}}=frac{3-i-1-3i}{2}=1-2i \ end{array} right.$

Do đó: $z_{1}^{2}=3+4i;z_{2}^{2}=-3-4iRightarrow T=left| 3+4i right|+left| -3-4i right|=10$ .Chọn D.

 

Bài tập 4: Gọi ${{z}_{1}};{{z}_{2}}$ là 2 nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}+3left( 1+i right)z+5i=0$ . Tìm giá trị biểu thức $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|$ .

A. $T=2$ . B. $T=5$ . C. $T=2sqrt{5}$ . D. $T=10$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có: $Delta =9{{left( 1+i right)}^{2}}-20i=-2i={{left( 1-i right)}^{2}}$

Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là $left[ begin{array}  {} {{z}_{1}}=frac{3+3i+1-i}{2}=2+i \  {} {{z}_{2}}=frac{3+3i-1+i}{2}=1+2i \ end{array} right.Rightarrow left| {{z}_{1}} right|=left| {{z}_{2}} right|=sqrt{5}$

Do đó $T=2sqrt{5}$ . Chọn C.

 

Bài tập 5: Giải phương trình phức ${{z}^{2}}+left( 1-2i right)z-1-i=0$ .

A. $left[ begin{array}  {} z=-i \  {} z=-1+3i \ end{array} right.$ . B. $left[ begin{array}  {} z=-1 \  {} z=1-i \ end{array} right.$ .              C. $left[ begin{array}  {} z=i \  {} z=1-3i \ end{array} right.$ .              D. $left[ begin{array}  {} z=i \  {} z=-1+i \ end{array} right.$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có $Delta ={{left( i-2i right)}^{2}}+4left( 1+i right)=1Rightarrow {{z}_{1}}=frac{-1+2i+1}{2}=i$ và ${{z}_{2}}=frac{-1+2i-1}{2}=-1+i$ .Chọn D

Bài tập 6: Cho phương trình phức ${{z}^{2}}+btext{z}+c=0left( b,cin mathbb{R} right)$ có một nghiệm là $1+2i$ . Tính giá trị của biểu thức S = b + c.

A. S = 7. B. S = $-1$ . C. S = 3. D. S = $-3$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có ${{left( 1+2i right)}^{2}}+bleft( 1+2i right)+c=0Leftrightarrow -3+4i+b+2bi+c=0$

$Leftrightarrow b+c-3+left( 2b+4 right)i=0Leftrightarrow left{ begin{array}  {} 2b+4=0 \  {} b+c-3=0 \ end{array} right.Leftrightarrow left{ begin{array}  {} b=-2 \  {} c=5 \ end{array} right.Rightarrow S=3$ . Chọn C.

Bài tập 7: [Đề minh hoạ Bộ GD {} ĐT 2017] Kí hiệu ${{z}_{1}},{{z}_{2}},{{z}_{3}},{{z}_{4}}$ là bốn nghiệm phức của phương trình ${{z}^{4}}-{{z}^{2}}-12=0$ . Tính tổng $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|+left| {{z}_{3}} right|+left| {{z}_{4}} right|$.

A. T = 4. B. $T=2sqrt{3}$ C. $T=4+2sqrt{3}$ . D. $T=2+2sqrt{3}$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có ${{z}^{4}}-{{z}^{2}}-12=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} {{z}^{2}}=4 \  {} {{z}^{2}}=-3=3{{i}^{2}} \ end{array} right.Leftrightarrow left[ begin{array}  {} z=pm 2 \  {} z=pm isqrt{3} \ end{array} right.$

Do đó $T=left| 2 right|+left| -2 right|+left| isqrt{3} right|+left| -isqrt{3} right|=2+2+sqrt{3}+sqrt{3}=4+2sqrt{3}$ . Chọn C.

 

Bài tập 8: Tổng các nghiệm của phương trình ${{left( frac{z-i}{z+i} right)}^{3}}+{{left( frac{z-i}{z+i} right)}^{2}}+left( frac{z-i}{z+i} right)+1=0$ là:

A. $T=0$ . B. T = $1-2i$ . C. T = 1 + 2iD. T = $-1$ .

Lời giải chi tiết:

Đặt $t=left( frac{z-i}{z+i} right);left( zne -i right)$ ta có: ${{t}^{3}}+{{t}^{2}}+t+1=0Leftrightarrow left( t+1 right)left( {{t}^{2}}+1 right)=0$

Với $t=-1Rightarrow frac{z-i}{z+i}=-1Leftrightarrow z=0$

Với $t=iRightarrow frac{z-i}{z+i}=iLeftrightarrow z=-1$

Với $i=-iRightarrow frac{z-i}{z+i}=-iLeftrightarrow z=1$

Vậy phương trình có 3 nghiệm $z=0;z=pm 1Rightarrow T=0$ .Chọn A.

 

Bài tập 9: Gọi ${{z}_{1}};{{z}_{2}}$ là 2 nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}-left( 1+i right)z+6+3i=0$ . Tính môđun của số phức $w=z_{1}^{2}+z_{2}^{2}$

A. $left| w right|=2sqrt{10}$ . B. $left| w right|=3sqrt{10}$ . C. $left| w right|=4sqrt{10}$ .              D.$left| w right|=5sqrt{10}$ .

Lời giải chi tiết:

Theo định lý Viet ta có: $left{ begin{array}  {} {{z}_{1}}+{{z}_{2}}=1+i \  {} {{z}_{1}}{{z}_{2}}=6+3i \ end{array} right.Rightarrow w=z_{1}^{2}+z_{2}^{2}={{left( {{z}_{1}}+{{z}_{2}} right)}^{2}}-2{{z}_{1}}{{z}_{2}}={{left( 1+i right)}^{2}}-2left( 6+3i right)$

$=2i-12-6i=-12-4iRightarrow left| w right|=4sqrt{10}$ . Chọn C.

 

Bài tập 10: Gọi ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}-2text{z}+3=0$ . Tính giá trị của biểu thức $P=left| {{z}_{1}}-2{{text{z}}_{2}} right|+left| {{z}_{2}}-{{2}_{1}} right|$

A. $2sqrt{10}$ . B. $sqrt{19}$ . C. $2sqrt{19}$ . D. $6sqrt{3}$ .

Lời giải chi tiết:

PT $Leftrightarrow left[ begin{array}  {} z=1+sqrt{2}i \  {} z=1-sqrt{2}i \ end{array} right.Rightarrow left{ begin{array}  {} {{z}_{1}}=1+sqrt{2}i \  {} {{z}_{2}}=1-sqrt{2}i \ end{array} right.Rightarrow left{ begin{array}  {} {{z}_{1}}-2{{z}_{2}}=-1+3sqrt{2}i \  {} {{z}_{2}}-2{{text{z}}_{1}}=-1-3sqrt{2}i \ end{array} right.$

$Rightarrow left| {{z}_{1}}-2{{z}_{2}} right|=left| {{z}_{2}}-2{{text{z}}_{1}} right|=sqrt{19}Rightarrow P=2sqrt{19}$ . Chọn C.

 

Bài tập 11: Cho số phức w, biết rằng ${{z}_{1}}=w-2i$ và ${{z}_{1}}=2w-4$ là hai nghiệm của phương trình ${{z}^{2}}+az+b=0$ với a, b là các số thực. Tính $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|$ .

A. $T=frac{8sqrt{10}}{3}$ . B. $T=frac{2sqrt{3}}{3}$ . C. T = 5. D. $T=frac{2sqrt{37}}{3}$ .

Lời giải chi tiết:

Đặt $w=x+yileft( x;yin mathbb{R} right)$ .

Theo Viet ta có: ${{z}_{1}}+{{z}_{2}}=-a=3w-2i-4=left( 3text{x}-4 right)+left( 3y-2 right)i$ là số thực nên $y=frac{2}{3}$ . Lại có :

${{z}_{1}}{{z}_{2}}=b=left( x+frac{2}{3}i-2i right)left( 2text{x}+frac{4}{3}i-4 right)$ là số thực.

Suy ra $left( x-frac{4}{3}i right)left( 2text{x}-4+frac{4}{3}i right)=xleft( 2text{x}-4 right)-frac{4}{3}ileft( x-4 right)+frac{16}{9}$ là số thực suy ra $x=4$

Do đó ${{z}_{1}}=4+frac{2}{3}i-2i=4-frac{4}{3}i;{{z}_{2}}=4+frac{4}{3}iRightarrow T=frac{8sqrt{10}}{3}$ . Chọn A.

 

Bài tập 12: Cho số phức và hai số thực a, b. Biết ${{z}_{1}}=w+2i$ và ${{z}_{2}}=2w-3$ là hai nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}+az+b=0$ . Tính $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|$ .

A. $T=2sqrt{13}$ . B. $T=frac{2sqrt{97}}{3}$ . C. $T=frac{2sqrt{85}}{3}$ .              D. $T=4sqrt{13}$ .

Lời giải chi tiết:

Đặt $w=m+nileft( m;nin mathbb{R} right)$ .

Theo Viet ta có: ${{z}_{1}}+{{z}_{2}}=3w+2i-3=3m-3+left( 3n+2 right)i=-a$ là số thực do đó $n=frac{-2}{3}$

Lại có ${{z}_{1}}{{z}_{2}}=left( m+frac{4i}{3} right)left( 2m-3-frac{4}{3}i right)=b$ là số thực do đó $frac{4}{3}left( 2m-3 right)-frac{4}{3}m=0Rightarrow m=3$

Do đó ${{z}_{1}}=3+frac{4i}{3};{{z}_{2}}=3-frac{4i}{3}Rightarrow T=frac{2sqrt{97}}{3}$ . Chọn B.

 

Ví dụ 13: Gọi ${{z}_{1}};{{z}_{2}};{{z}_{3}}$ là 3 nghiệm của phương trình ${{z}^{3}}+left( 1-2i right){{z}^{2}}+left( 1-i right)z=2i$ . Biết rằng phương trình có 1 nghiệm thuần ảo tìm môđun của số phức $w=z_{1}^{2}+z_{2}^{2}+z_{3}^{2}$ .

A. $left| w right|=5$ . B. $left| w right|=sqrt{34}$ . C. $left| w right|=sqrt{29}$ .              D. $left| w right|=3sqrt{3}$ .

Lời giải chi tiết:

Giả sử phương trình có 1 nghiệm thuần ảo là: $z=bileft( bin mathbb{R} right)$ thay vào phương trình:

${{left( bi right)}^{3}}+left( 1-2i right){{left( bi right)}^{2}}+left( 1-i right)bi=2iLeftrightarrow -{{b}^{3}}i-left( 1-2i right){{b}^{2}}+bi+b=2i$

$Leftrightarrow left{ begin{array}  {} -{{b}^{2}}+b=0 \  {} -{{b}^{3}}+2{{b}^{2}}+b=2 \ end{array} right.Leftrightarrow b=1Leftrightarrow z=i$

Vậy phương trình $Leftrightarrow left( z-i right)left( {{z}^{2}}+left( 1-i right)z+2 right)=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} {{z}_{3}}=i \  {} {{z}^{2}}+left( 1-i right)z+2=0left( 1 right) \ end{array} right.$

Giả sử PT (1) có 2 nhiệm là ${{z}_{1}}$ và ${{z}_{2}}$

Ta có: $w={{i}^{2}}+{{left( {{z}_{1}}+{{z}_{2}} right)}^{2}}-2{{z}_{1}}{{z}_{2}}=-1+{{left( i-1 right)}^{2}}-4=-2i-5Rightarrow left| w right|=sqrt{29}$ . Chọn C.

 

Bài tập 14: Gọi ${{z}_{1}};{{z}_{2}};{{z}_{3}};{{z}_{4}}$ là các nghiệm của phương trình: $left( {{z}^{2}}+3text{z}+2 right)left( {{z}^{2}}+7text{z}+12 right)=3$

Tính tổng $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|+left| {{z}_{3}} right|+left| {{z}_{4}} right|$ .

A. $T=10$ . B. $T=5+2sqrt{7}$ . C. $T=5+sqrt{7}$ . D. $T=sqrt{38}+2sqrt{7}$ .

Lời giải chi tiết:

Ta có: $PTLeftrightarrow left( z+1 right)left( z+2 right)left( z+3 right)left( z+4 right)=3Leftrightarrow left( {{z}^{2}}+5text{z}+4 right)left( {{z}^{2}}+5text{z}+6 right)=3$

Đặt $w={{z}^{2}}+5text{z}+4$ ta có $wleft( w+2 right)=3Leftrightarrow left[ begin{array}  {} w=1 \  {} w=-3 \ end{array} right.$

Với$w=1Leftrightarrow {{z}^{2}}+5text{z}+3=0Leftrightarrow z=frac{-5pm sqrt{13}}{2}Rightarrow left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|=5$

Với $w=-3Leftrightarrow {{z}^{2}}+5text{z}+7=0Leftrightarrow {{left( z+frac{5}{2} right)}^{2}}=frac{3{{i}^{2}}}{4}Leftrightarrow z=frac{-5pm isqrt{3}}{2}Rightarrow left| {{z}_{3}} right|+left| {{z}_{4}} right|=2sqrt{7}$ . Chọn B.

 

Bài tập 15: Biết phương trình ${{z}^{3}}+left( 2-2i right){{z}^{2}}+left( 5-4i right)z-10i=0$ có 3 nghiệm ${{z}_{1}};{{z}_{2}};{{z}_{3}}$ trong đó ${{z}_{1}}$ là số thuần ảo. Tính tổng $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|+left| {{z}_{3}} right|$ .

A. $T=1+2sqrt{5}$ . B. $T=2sqrt{2}$ . C. $T=12$ . D. $T=2+2sqrt{5}$ .

Lời giải chi tiết:

Giả sử ${{z}_{1}}=biRightarrow -{{b}^{3}}i-left( 2-2i right){{b}^{2}}+left( 5-4i right)bi-10i=0$

$Leftrightarrow -{{b}^{3}}i-2{{b}^{2}}+2{{b}^{2}}i+5bi+4b-10i=0Leftrightarrow ileft( -{{b}^{3}}+2{{b}^{2}}+5b-10 right)-2{{b}^{2}}+4b=0$

$Leftrightarrow left{ begin{array}  {} -{{b}^{3}}+2{{b}^{2}}+5b-10=0 \  {} -2{{b}^{2}}+4b=0 \ end{array} right.Leftrightarrow b=2$ .

Khi đó $PTLeftrightarrow left( z-2i right)left[ {{z}^{2}}+2text{z}+5 right]=0Leftrightarrow left[ begin{array}  {} z=2i \  {} {{left( z+1 right)}^{2}}=4{{i}^{2}} \ end{array} right.Leftrightarrow left[ begin{array}  {} z=2i \  {} z=-1pm 2i \ end{array} right.$

Suy ra $T=left| {{z}_{1}} right|+left| {{z}_{2}} right|+left| {{z}_{3}} right|=2+2sqrt{5}$ . Chọn D.

 





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ