Đề thi HK2 môn Công Nghệ 12 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự


 

  • Câu 1:

    Xác định: Lưới điện quốc gia có chức năng?

    • A.
      Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.

    • B.
      Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.  

    • C.
      Làm tăng áp

    • D.
      Hạ áp

  • Câu 2:

    Xác định: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào?

    • A.
      9,8 Ω

    • B.
      8,2Ω

    • C.
      7.25 Ω

    • D.
      6,3 Ω

  •  

  • Câu 3:

    Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?

    • A.
      Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.

    • B.
      Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.

    • C.
      Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.

    • D.
      Cả ba ý trên.

  • Câu 4:

    Đâu là điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện?

    • A.
      Cùng là máy điện động.

    • B.
      Cùng là máy điện tĩnh

    • C.
      Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.

    • D.
      Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

  • Câu 5:

    Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm?

    • A.
      Đảm bảo độ bền cho các lá thép

    • B.
      Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy

    • C.
      Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép

    • D.
      Cả 3 phương án

  • Câu 6:

    Xác định ý nào là sai khi nói về các loại nối?

    • A.
      Nối hình sao ({I_d} = sqrt 3 .{I_p}), nối tam giác ({U_d} = {U_p}).

    • B.
      Nối tam giác ({U_d} = {U_p}), nối hình sao ({I_d} = {I_p}).

    • C.
      Nối tam giác ({I_d} = sqrt 3 .{I_p}), trong cách mắc hình sao ({I_d} = {I_p}).

    • D.
      Nối hình sao ({U_d} = sqrt 3 .{U_p}), nối tam giác ({U_d} = {U_p}).

  • Câu 7:

    Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha  có Ud = 380V. Ip và Id là giá trị nào sau đây:

    • A.
      Ip = 38A, Id = 22A

    • B.
      Ip = 22A, Id = 38A

    • C.
      Ip = 38A, Id = 65,8A.

    • D.
      Ip = 65,8A, Id = 38A

  • Câu 8:

    Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:

    • A.
      Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.

    • B.
      Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.

    • C.
      Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.

    • D.
      Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha

  • Câu 9:

    Cho biết: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi?

    • A.
      Điện năng thành cơ năng

    • B.
      Cơ năng thành điện năng

    • C.
      Nhiệt năng thành cơ năng

    • D.
      Quang năng thành cơ năng

  • Câu 10:

    Chọn phương án đúng: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây?

    • A.
      Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

    • B.
      Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

    • C.
      Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

    • D.
      Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

  • Câu 11:

    Cho biết: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là?

    • A.
      Đỏ, lục, lam

    • B.
      Xanh, đỏ, tím

    • C.
      Đỏ, tím, vàng

    • D.
      Đỏ, lục, vàng

  • Câu 12:

    Chọn phương án đúng: Máy biến áp là gì?

    • A.
      Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.

    • B.
      Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.

    • C.
      Máy biến đổi dòng điện.

    • D.
      Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp

  • Câu 13:

    Xác định: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha Up là?

    • A.
      Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

    • B.
      Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

    • C.
      Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

    • D.
      Tất cả đều đúng

  • Câu 14:

    Đâu là phương án sai: Trong mạch điện xoay chiều ba pha?

    • A.
      Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (Up)

    • B.
      Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)

    • C.
      Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (Ip)

    • D.
      Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (Ip)

  • Câu 15:

    Cho biết: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5W;  RB = 12,5W;  RC = 25W dòng điện trong các pha là giá trị nào?

    • A.
      IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A 

    • B.
      IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A

    • C.
      IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A

    • D.
      IA = IB = 15A ; IC = 10A

  • Câu 16:

    Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi D/Y; 220V/380V;  3000 vòng/phút; cosj = 1,2 đại lượng nào ghi sai:

    • A.
      Hệ số công suất 

    • B.
      Điện áp định mức

    • C.
      Tốc độ quay của rôto

    • D.
      Không có đại lượng nào ghi sai

  • Câu 17:

    Cho biết: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:

    • A.
      Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

    • B.
      Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

    • C.
      Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

    • D.
      Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

  • Câu 18:

    Cho biết: Máy biến áp hoạt động dựa trên?

    • A.
      Từ trường quay

    • B.
      Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

    • C.
      Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

    • D.
      Hiện tượng cảm ứng điện từ

  • Câu 19:

    Cho biết: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM?

  • Câu 20:

    Chọn phương án đúng: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp?

    • A.
      35KV 

    • B.
      60KV

    • C.
      66KV

    • D.
      22KV

  • Câu 21:

    Chọn phương án đúng: Lưới điện phân phối có cấp điện áp?

    • A.
      35KV

    • B.
      66KV

    • C.
      110KV

    • D.
      220KV

  • Câu 22:

    Xác định để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:

    • A.
      Nâng cao dòng điện

    • B.
      Nâng cao điện áp

    • C.
      Nâng cao công suất máy phát 

    • D.
      Cả 3 phương án trên

  • Câu 23:

    Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:

    • A.
      Dựa trên nguyên lý lực điện từ

    • B.
      Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

    • C.
      Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ

    • D.
      Cả ba đáp án đều đúng

  • Câu 24:

    Hãy cho biết: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào?

    • A.
      Tần số của dòng điện

    • B.
      Điện áp

    • C.
      Cường độ dòng điện

    • D.
      Điện áp và cường độ dòng điện.

  • Câu 25:

    Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:

    • A.
      Nối Y/D

    • B.
      Nối Y/Y

    • C.
      Nối D/Y

    • D.
      Nối D/D

  • Câu 26:

    Máy biến áp hoạt động dựa trên:

    • A.
      Từ trường quay

    • B.
      Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

    • C.
      Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

    • D.
      Hiện tượng cảm ứng điện từ

  • Câu 27:

    Đâu là điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là?

    • A.
      Cùng là máy điện xoay chiều

    • B.
      Cùng thuộc loại máy điện

    • C.
      Cũng có lõi thép và dây quấn

    • D.
      Cả ba phương án trên

  • Câu 28:

    Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:

    • A.
      Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.

    • B.
      Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.

    • C.
      Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.

    • D.
      Thay đổi chiều quay của động cơ.

  • Câu 29:

    Động cơ điện có thể bị cháy khi nào ?

    • A.
      Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.

    • B.
      Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V

    • C.
      Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ.

    • D.
      Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V

  • Câu 30:

    Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào?

    • A.
      (S = frac{{{n_2} – {n_1}}}{{{n_1}}})

    • B.
      (S = frac{{{n_1} – {n}}}{{{n_1 }}})

    • C.
      (S = frac{{{n} – {n_1}}}{{{n_1}}})

    • D.
      (S = frac{{{n_1} + {n}}}{{{n_1}}})

  • Câu 31:

    Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:

    • A.
      n = n1

    • B.
      n > n1

    • C.
      n < n1

    • D.
      Tất cả đều sai

  • Câu 32:

    Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:

    • A.
      n1 = 1000 vòng/phút

    • B.
      n1 = 2000 vòng/phút

    • C.
      n1 = 1500 vòng/phút

    • D.
      n1 = 750 vòng/phút

  • Câu 33:

    Xác định phát biểu sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là?

    • A.
      khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

    • B.
      khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.

    • C.
      khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

    • D.
      khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

  • Câu 34:

    Cho biết: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm?

    • A.
      6 khối

    • B.
      5 khối

    • C.
      4 khối

    • D.
      7 khối

  • Câu 35:

    Chọn phương án đúng: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?

    • A.
      Mạch âm sắc.

    • B.
      Mạch khuyếch đại trung gian.

    • C.
      Mạch khuyếch đại công suất.

    • D.
      Mạch tiền khuếch đại.

  • Câu 36:

    Cho biết: Máy tăng âm thường được dùng làm gì?

    • A.
      khuếch đại tín hiệu âm thanh.

    • B.
      biến đổi tần số.

    • C.
      biến đổi điện áp.

    • D.
      biến đổi dòng điện

  • Câu 37:

    Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối

    • A.
      mạch khuếch đại công suất.

    • B.
      mạch tiền khuếch đại.

    • C.
      mạch âm sắc.

    • D.
      mạch khuếch đại trung gian.

  • Câu 38:

    Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là

    • A.
      tín hiệu âm tần.

    • B.
      tín hiệu cao tần.

    • C.
      tín hiệu trung tần.

    • D.
      tín hiệu ngoại sai.

  • Câu 39:

    Khối chọn sóng ở máy thu thanh điều chỉnh cộng hưởng để lựa chọn sóng:

    • A.
      Trung tần

    • B.
      Âm tần

    • C.
      Cao tần

    • D.
      Cả 3 đáp án

  • Câu 40:

    Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là?

    • A.
      tín hiệu cao tần.

    • B.
      tín hiệu âm tần.

    • C.
      tín hiệu trung tần.

    • D.
      tín hiệu âm tần, trung tần.

Xem lời giải chi tiết bên dưới.

Reader Interactions



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ