Giải Lesson 1 – Fluency Time 1


Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen, read, and say.

(Nghe, đọc và nói.)

1. Girl: Here, share my crayons.

(Đây, hãy dùng chung bút màu của mình này.)

2. Boy: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

   Girl: You’re welcome.

(Không có gì đâu.)

Lời giải chi tiết:

 

 

Bài 2

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ.)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói.)

A: Share my desk.

(Ngồi cùng bàn với mình nè.)

B: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

A: You’re welcome.

(Không có chi.)

Lời giải chi tiết:

1. A: Share my pencil.

(Dùng chung bút chì với mình nè.)

    B: Thank you.

(Cảm ơn.)

   C: You’re welcome.

(Không có chi.)

2. A: Share my crayon.

(Dùng chung bút màu với mình nhé.)

   B: Thank you.

(Cảm ơn.)

   C: You’re welcome.

(Không có chi.)

3. A: Share my pen.

(Dùng chung bút với mình nhé.)

   B: Thank you.

(Cảm ơn.)

C: You’re welcome.

(Không có chi.)

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5.  

Giaibaitaphay.com





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ