1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 16 lớp 1 Lesson 1 Task 1
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
– Window (Cửa sổ)
– Washing (Lau dọn)
– Wendy (Wendy)
– Water (Nước)
Point and repeat (Chỉ vào từng từ và lặp lại)
Tạm dịch
– Window (Cửa sổ)
– Washing (Lau dọn)
– Wendy (Wendy)
– Water (Nước)
1.3. Unit 16 lớp 1 Lesson 2 Task 3
Listen and chant (Nghe và hát)
Tạm dịch
W, w, cửa sổ
Có bao nhiêu cửa sổ?
Sáu hay bảy
W, w, cửa sổ
Có bao nhiêu cửa sổ?
Tám, chín hay mười
Sáu, bảy
Tám, chín, mười
1.4. Unit 16 lớp 1 Lesson 2 Task 4
Listen and tick (Nghe và đánh dấu vào)
Guide to answer
1. a
How many windows? Six
2. b
How many pens? Eight
Tạm dịch
1. Có bao nhiêu cửa sổ? Sáu cái cửa sổ
2. Có bao nhiêu bút bi? Tám cây bút bi
1.5. Unit 16 lớp 1 Lesson 2 Task 5
Look and trace (Xem và tập viết)
Guide to answer
Quan sát và tập viết theo nét chữ Ww
– Window (Cửa sổ)
– Washing (Lau dọn)
– Wendy (Wendy)
– Water (Nước)
1.6. Unit 16 lớp 1 Lesson 3 Task 6
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
How many windows can you see? I can see six. (Bạn có thể thấy bao nhiêu cửa sổ? Tôi có thể thấy sáu cái cửa sổ.)
1.7. Unit 16 lớp 1 Lesson 3 Task 7
Let’s talk (Hãy cùng nhau nói)
Guide to answer
a. How many windows can you see? I can see six. (Bạn có thể thấy bao nhiêu cửa sổ? Tôi có thể thấy sáu cái cửa sổ.)
b. How many pens can you see? I can see seven. (Bạn có thể thấy bao nhiêu cây bút bi? Tôi có thể thấy bảy cây bút bi.)
c. How many books can you see? I can see eight. (Bạn có thể thấy bao nhiêu quyển sách? Tôi có thể thấy tám quyển sách.)
d. How many pencils can you see? I can see nine. (Bạn có thể thấy bao nhiêu cây bút chì? Tôi có thể thấy chín cây bút chì.)
e. How many lemons can you see? I can see ten. (Bạn có thể thấy bao nhiêu quả chanh? Tôi có thể thấy mười quả chanh.)
1.8. Unit 16 lớp 1 Lesson 3 Task 8
Let’s sing! (Hát)
Tạm dịch
Một, hai, ba, bốn
Wendy đang ở cửa ra vào của phòng ngủ của cô ấy.
Năm, sáu, bảy, tám
Cô ấy có thể thấy một cái nón trên giường của cô ấy.
Bảy, tám, chín, mười
Cô ấy có thể thấy một con mèo trên cửa sổ.
2. Bài tập minh họa
Complete the sentences with structure “How many ……….. can you see? I can see ……….” (Hoàn thành các câu sau với cấu trúc “How many …….. can you see? I can see ………..”)
1.
2.
3.
4.
5.
Key
1. How many teddy bears can you see? I can see three.
2. How many tigers can you see? I can see six.
3. How many birds can you see? I can see four.
4. How many apples can you see? I can see ten.
5. How many balls can you see? I can see six.