Giải Lesson 1 – Unit 10. Days of the week SBT tiếng Anh 2


Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài A

A. Find and cirle.

(Tìm và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Monday: thứ Hai

Tuesday: thứ Ba

Wednesday: thứ Tư

Thursday: thứ Năm

Friday: thứ Sáu

Saturday: thứ Bảy

Sunday: Chủ nhật

Lời giải chi tiết:

Bài B

B. Look, read, and write.

(Nhìn, đọc và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. Sunday (Chủ nhật)

2. Thursday (thứ Năm)

3. Monday (thứ Hai)

Bài C

C. Listen and () the box.

(Nghe và đánh dấu vào ô.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Monday. (Thứ Hai.)

Girl: Thanks. (Cảm ơn nha.)

2.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Wednesday. (Thứ Tư.)

Girl:Wednesday? OK. Thanks. (Thứ Tư á? Được thôi. Cảm ơn nha.)

3.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Saturday. (Thứ Bảy.)

Girl:It’s Saturday? Great. (Thứ Bảy á? Tuyệt vời.)

Lời giải chi tiết:

1. Monday (thứ Hai)

2. Wednesday (thứ Tư)

3. Saturday (thứ Bảy)

Bài D

D. Look, read, and put a (), or a (x).

(Nhìn, đọc, đánh dấu hoặc x.)

Phương pháp giải:

What day is it today?:Hôm nay là thứ mấy?

It’s Tuesday: Thứ Ba.

It’s Sunday: Chủ nhật.

It’s Friday: Thứ Sáu.

It’s Saturday: Thứ Bảy.

It’s Wednesday: Thứ Tư.

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. x

3. ✓

4. ✓

5. x

Giaibaitaphay.com





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ