Giải bài tập Toán lớp 5 trang 50, 51 Bài 18: Số thập phân
Thực hành 1 trang 50 Toán lớp 5 Tập 1: Viết theo mẫu.
Lời giải:
a)
b)
Thực hành 2 trang 50 Toán lớp 5 Tập 1: Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân.
Lời giải:
; ;
Lời giải chi tiết:
a) ; ;
b) ; ;
Thực hành 3 trang 50 Toán lớp 5 Tập 1: Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau.
Mẫu: Số 72,035 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 0; 3; 5 (ở bên phải dấu phẩy).
a) 742,5
b) 0,18
c) 10,362
Lời giải:
a) Số 742,5 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 4; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm chữ số 5 (ở bên phải dấu phẩy)
b) Số 0,18 có phần nguyên gồm chữ số 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 1; 8 (ở bên phải dấu phẩy).
c) Số 10,362 có phần nguyên gồm các chữ số 1; 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 3; 6; 2 (ở bên phải dấu phẩy)
Luyện tập 1 trang 51 Toán lớp 5 Tập 1: Viết các phân số thập phân thành số thập phân.
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Luyện tập 2 trang 51 Toán lớp 5 Tập 1: Thay .?. bằng số thập phân chỉ lượng nước có trong mỗi bình.
Lời giải:
Luyện tập 3 trang 51 Toán lớp 5 Tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Chiều cao của một bạn là 1m nghĩa là bạn đó cao 1,45 m.
b) Khối lượng của một con gà là 1kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,2 kg.
c) Do gấp 10 lần nên 0,1 gấp 10 lần 0,01
Lời giải:
a) Đúng
b) Sai vì
c) Đúng
Vui học trang 51 Toán lớp 5 Tập 1: Viết theo mẫu.
Lời giải:
Hình B có cái bánh hay cái bánh. Có 1,6 cái bánh.
Hình C có cái bánh hay cái bánh. Có 1,75 cái bánh.
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm
Bài 18. Số thập phân
Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Bài 20. Số thập phân bằng nhau
Bài 21. So sánh hai số thập phân
Bài 22. Làm tròn số thập phân