Ngoại thương nước ta hiện nay

Câu hỏi: Ngoại thương nước ta hiện nay A. thị trường thu hẹp. B. phân bố đồng đều. C. thị trường mở rộng. Đáp án chính xác D. cán cân luôn dương. Trả lời: Phương pháp: Kiến thức bài 31 – Vấn đề phát triển thương mại và du lịch Cách giải: – Loại A: […]

Bước sang thế kỉ XXI, sự tiến triển của xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển, đã tạo ra cho Việt Nam thời cơ gì để phát triển kinh tế?

Câu hỏi: Ý nào sau đây là biểu hiện “di chứng” của cuộc chiến tranh lạnh? A. Mâu thuẫn giữa Mĩ – Liên Xô tiếp tục phát triển dẫn đến các cuộc chiến tranh thương mại kéo dài. B . Các cuộc xung đột do những mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh […]

Cho bảng số liệu:  TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA HOA KỲ VÀ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu USD)  Tổng sản phẩm trong nước (GDP) 2010 2012 2013 2014 2015 Hoa Kì 14964372 16155255 16691517 17393103 18036648 Trung Quốc 6100620 8560547 9607224 10482371 11007721   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP của Hoa Kỳ và Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015 là

Cho bảng số liệu:  TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA HOA KỲ VÀ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu USD)  Tổng sản phẩm trong nước (GDP) 2010 2012 2013 2014 2015 Hoa Kì 14964372 16155255 16691517 17393103 18036648 Trung Quốc 6100620 8560547 9607224 10482371 11007721   (Nguồn: Niên […]

Sau Chiến tranh lạnh (1989) nội dung chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc là xây dựng sức mạnh

Câu hỏi: Yếu tố nào không tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau chiến tranh lạnh (1947 – 1989)? A. Sự thành bại trong công cuộc cải cách, đổi mới của các nước.  B. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng thế giới.  C. Sự phát triển của phong […]

Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 (Đơn vị: nghìn tấn)                             Năm Sản lượng 2000 2005 2010 2015 2018 Thịt trâu  48,4 59,8 83,6 85,8 92,1 Thịt bò  93,8 142,2 278,9 299,7 334,5 Thịt lợn  1418,1 2288,3 3036.4 3491,6 3873,9  (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 – 2018?

Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018 (Đơn vị: nghìn tấn)                             Năm Sản lượng 2000 2005 2010 2015 2018 Thịt trâu  48,4 59,8 83,6 85,8 92,1 Thịt bò  93,8 142,2 278,9 299,7 334,5 Thịt lợn  1418,1 2288,3 3036.4 3491,6 3873,9  (Nguồn: […]

Chuyển đến thanh công cụ