Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Đoàn Thị Điểm


  • Câu 1:

    Giá trị của chữ số 5 trong số 48,25 là:

  • Câu 2:

    Phân số (dfrac{3}{5}) viết dưới dạng số thập phân là:

    • A.
      3,5       

    • B.
      0,35

    • C.
      3

    • D.
      0,6

  •  

  • Câu 3:

    1 phút 15 giây = ?

    • A.
      1,15 phút       

    • B.
      1,25 phút

    • C.
      115 giây

    • D.
      1,25 giây

  • Câu 4:

    Diện tích hình tròn có đường kính 2cm là:

    • A.
      3,14cm2     

    • B.
      6,28cm2

    • C.
      6,28cm

    • D.
      12,56cm2

  • Câu 5:

    Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

  • Câu 6:

    Một ô tô đi quãng đường AB dài 120km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

  • Câu 7:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 45 phút = ……  giờ

    • A.
      3,45

    • B.
      34,5

    • C.
      345

    • D.
      0,345

  • Câu 8:

    Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60cm và chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)?

    • A.
      16 800cm2

    • B.
      16 000cm2

    • C.
      18 000cm2

    • D.
      18 800cm2

  • Câu 9:

    Tính: 2,5 + 16,7 + 7,5 + 3,3

  • Câu 10:

    Tính: 0,5 × 7,3 × 2

  • Câu 11:

    Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?

    • A.
      Hàng đơn vị

    • B.
      Hàng trăm

    • C.
      Hàng phần mười

    • D.
      Hàng phần nghìn

  • Câu 12:

    Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy (dfrac{1}{5}) số viên bi có màu:

    • A.
      Nâu          

    • B.
      Đỏ

    • C.
      Xanh 

    • D.
      Trắng

  • Câu 13:

    Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là:

    • A.
      125dm3    

       

    • B.
      100dm3

    • C.
      25dm3   

    • D.
      125dm2

  • Câu 14:

    Chu vi hình tròn có đường kính 5cm là:

    • A.
      78,5cm    

    • B.
      15,7cm

    • C.
      3,14cm 

    • D.
      31,4cm

  • Câu 15:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 97,45 × 0,01 = …

    • A.
      9745    

    • B.
      974,5

    • C.
      9,745        

    • D.
       0,9745

  • Câu 16:

    Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ. Tính quãng đường AB biết ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 45 phút.

    • A.
      132,3km     

    • B.
      145km

    • C.
      148,5km 

    • D.
      154km

  • Câu 17:

    Số 248503 được đọc là:

    • A.
      Hai bốn tám nghìn năm linh ba

    • B.
      Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba

    • C.
      Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba

    • D.
      Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba

  • Câu 18:

    Cho dãy số như sau:  1998; 1999; …  Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

    • A.
      2000

    • B.
      2001

    • C.
      2002

    • D.
      2003

  • Câu 19:

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

    • A.
      2467; 6247; 4276; 7642

    • B.
      7642; 6247; 4276; 2467

    • C.
      2467; 4276; 7642; 6247

    • D.
      2467; 4276; 6247; 7642

  • Câu 20:

    ác số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

    • A.
      45687

    • B.
      87465

    • C.
      56874

    • D.
      87456



  • Link Hoc va de thi 2021

    Chuyển đến thanh công cụ