Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hồ Thị Kỷ


 

  • Câu 1:

    Một ô tô đi từ A lúc 13 giờ 20 phút và đến B lúc 18 giờ 40 phút. Dọc đường ô tô nghỉ 45 phút. Tính vận tốc của xa ô tô? Biết AB dài (275,km.) 

    • A.
      (65km/h)  

    • B.
      (45km/h)  

    • C.
      (40km/h)   

    • D.
      (60km/h) 

  • Câu 2:

    Tính: 7 ngày 47 giờ – 7 ngày 44 giờ

    • A.
      3 giờ 09 phút 

    • B.
      3 giờ  

    • C.
      1 ngày 2 giờ 

    • D.
      1 ngày 3 giờ 

  •  

  • Câu 3:

    Tính: 1 giờ 40 phút ( times 5) 

    • A.
      8 giờ 40 phút 

    • B.
      8 giờ 30 phút 

    • C.
      8 giờ 24 phút 

    • D.
      8 giờ 20 phút 

  • Câu 4:

    Một hình hộp chữ nhật có thể tích (105,3d{m^3}.) Diện tích đáy là (23,4d{m^2}.) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 

    • A.
      (0,45dm)     

    • B.
      (4,5dm)  

    • C.
      (45dm)   

    • D.
      (450dm) 

  • Câu 5:

    Một hình lập phương có thể tích (27000c{m^3}). Tính diện tích xung quanh của khối lập phương đó 

  • Câu 6:

    Cho biết một hình tròn có bán kính (3,4,,m). Chu vi và diện tích lần lượt là:

    • A.
      (,,,22,352m;,,,,36,2984{m^2}) 

    • B.
      (,,,21,352m;,,,,36,2984{m^2})  

    • C.
      (,,,21,35m;,,,,35,84{m^2})

    • D.
      (,,,21,35m;,,,,36,294{m^2}) 

  • Câu 7:

    Cho biết một hình tròn có đường kính (8cm). Chu vi và diện tích lần lượt là:

    • A.
      (,25cm;,,,200c{m^2}) 

    • B.
      (,25,25cm;,,,200,9c{m^2})

       

    • C.
      (,25,12cm;,,,50,24c{m^2}) 

    • D.
      (,24cm;,,,200c{m^2}) 

  • Câu 8:

    Cho hình tam giác (ABC) có độ dài cạnh (BC = 32cm), chiều cao là (23,cm). Gọi (M) là trung điểm của cạnh đáy (BC) (hình vẽ). Tính diện tích tam giác (AMC) và diện tích tam giác (AMB) rồi so sánh diện tích của hai tam giác đó. 

    • A.
      Vậy diện tích của hai tam giác (AMC) bằng diện tích tam giác (AMB) và bằng (201c{m^2}) 

    • B.
      Vậy diện tích của hai tam giác (AMC) bằng diện tích tam giác (AMB) và bằng (168c{m^2}) 

    • C.
      Vậy diện tích của hai tam giác (AMC) bằng diện tích tam giác (AMB) và bằng (184c{m^2})  

    • D.
      Vậy diện tích của hai tam giác (AMC) bằng diện tích tam giác (AMB) và bằng (190c{m^2}) 

  • Câu 9:

    Cho hình thang có đáy nhỏ (16cm,) đáy lớn (28cm) và diện tích là (396,c{m^2}). Kéo dài đáy nhỏ về hai phía để hình thang trở thành hình chữ nhật. Hãy tính diện tích phần mở rộng 

    • A.
      (100c{m^2}) 

    • B.
      (108c{m^2}) 

    • C.
      (118c{m^2}) 

    • D.
      (120c{m^2}) 

  • Câu 10:

    Tính: 21 giờ 22 phút – 14 giờ 25 phút 

    • A.
      5 giờ 58 phút 

    • B.
      6 giờ 50 phút 

    • C.
      6 giờ 57 phút 

    • D.
      7 giờ 57 phút 

  • Câu 11:

    Tính: 18 giờ 33 phút : 3

    • A.
      6 giờ 15 phút 

    • B.
      6 giờ 11 phút 

    • C.
      6 giờ 32 phút

    • D.
      6 giờ 18 phút 

  • Câu 12:

    Một công nhân làm từ 6 giờ 45 phút đến 11 giờ 15 phút được 9 sản phẩm. Vậy trung bình người công nhân đó làm 1 sản phẩm hết bao lâu? 

    • A.
      20 phút 

    • B.
      25 phút 

    • C.
      30 phút 

    • D.
      45 phút 

  • Câu 13:

    3 công nhân làm 3 giờ xong một sản phẩm. Hỏi một công nhân làm 90 giờ được bao nhiêu sản phẩm? 

    • A.
      90 sản phẩm 

    • B.
      80 sản phẩm 

    • C.
      70 sản phẩm 

    • D.
      54 sản phẩm 

  • Câu 14:

    Ba người làm chung một công việc, người thứ nhất làm xong công việc đó trong 6 ngày. Người thứ hai làm xong công việc đó trong 5 ngày, người thứ ba làm xong việc đó 3 ngày thì xong. Nếu ba người cùng làm công việc đó trong mấy ngày thì xong? 

    • A.
      (frac{{10}}{7}) ngày    

    • B.
      (1,4) ngày      

    • C.
      2 ngày     

    • D.
      2,5 ngày 

  • Câu 15:

    Điền vào chỗ chấm: (,,3km2m = ,….,,dam) 

    • A.
      (300,02dam) 

    • B.
      (300,2dam) 

    • C.
      (302,2dam) 

    • D.
      (303,2dam) 

  • Câu 16:

    Điền vào chỗ chấm: 7 tấn 2 kg = …. tạ.

    • A.
      70,02 tạ. 

    • B.
      75,02 tạ. 

    • C.
      74,02 tạ. 

    • D.
      71,02 tạ. 

  • Câu 17:

    Điền vào chỗ chấm: (,,12{m^3}33c{m^3} = …..{m^3}) 

    • A.
      (,,12,00033{m^3}) 

    • B.
      (12,000033{m^3}) 

    • C.
      (,,12,00003{m^3}) 

    • D.
      (,,12,0033{m^3}) 

  • Câu 18:

    Tính: 6 giờ 27 phút =….giờ.

    • A.
      (6,75) giờ. 

    • B.
      (6,65) giờ. 

    • C.
      (6,45) giờ. 

    • D.
      (6,55) giờ. 

  • Câu 19:

    Tuổi của con gái bằng (frac{1}{4}) tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng (frac{1}{5}) tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người? 

    • A.
      Mẹ : 40 tuổi ; con gái : 11 tuổi, con trai : 9 tuổi. 

    • B.
      Mẹ : 44 tuổi ; con gái : 13 tuổi, con trai : 11 tuổi. 

    • C.
      Mẹ : 44 tuổi ; con gái : 12 tuổi, con trai : 10 tuổi. 

    • D.
      Mẹ : 40 tuổi ; con gái : 10 tuổi, con trai : 8 tuổi. 

  • Câu 20:

    Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em bằng 22 tuổi. Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp 4 lần tuổi em. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.  

    • A.
      Anh 12 tuổi và em 7 tuổi 

    • B.
      Anh 15 tuổi và em 9 tuổi 

    • C.
      Anh 14 tuổi và em 8 tuổi 

    • D.
      Anh 18 tuổi và em 12 tuổi 

Đề thi nổi bật tuần

Reader Interactions



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ