Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra


Giải bài tập Toán lớp 8 Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1:
VẼ HÌNH CHỮ NHẬT
Chúng ta sẽ sử dụng hộp công cụ đường thẳng và đường tròn trong GeoGebra để vẽ hình chữ nhật ABCE có AB = 4 cm, BC = 3 cm.
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài 4 cm.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm A, nhập bán kính bằng 4.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm B nằm trên đường tròn.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm A → Chọn điểm B.
Bước 2. Vẽ điểm C nằm trên đường thẳng vuông góc với AB và BC = 3 cm.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B → Nháy chuột vào chọn đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 3.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng và đường tròn vừa vẽ.
Bước 3. Vẽ điểm E là giao của đường thẳng vuông góc với AB tại A và đường thẳng vuông góc với BC tại C.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A → Nháy chuột vào đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C → Nháy chuột vào đoạn thẳng BC.
Chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng và đường tròn vừa vẽ.
Ẩn các đường tròn và đường thẳng, chọn công cụ HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối B với C, C với E, E với A và thu được hình chữ nhật ABCE.
Lời giải:
• Học sinh thực hiện theo các bước yêu cầu của đề bài, ta vẽ được hình như sau:
HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
• Ẩn các đường tròn, đường thẳng trong hình trên, ta được hình chữ nhật ABCE như hình vẽ:
HĐ1 trang 115 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1: Dùng công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để kiểm tra các góc của tứ giác ABCE có vuông không.
Lưu hình vẽ ở HĐ1 thành tệp ảnh hnc.png.
Tương tự, hãy vẽ hình vuông ABCE có cạnh 4 cm.
Lời giải:
• Dùng công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để kiểm tra các góc của tứ giác ABCE, ta thấy các góc của bốn góc này đều là góc vuông (kết quả kiểm tra như trên hình vẽ).
Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
• Lưu hình vẽ ở HĐ1 thành tệp ảnh hnc.png.
Vào Hồ sơ → Chọn Lưu lại (hoặc chọn Ctrl + S) → Nhập tên vào ô Tên tập tin
Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Sau đó ấn Lưu, ta đã lưu hình vẽ thành tệp ảnh hnc.png (như hình vẽ).
Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
• Tương tự, ta vẽ hình vuông ABCE có cạnh 4 cm như sau:
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài 4 cm.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm A, nhập bán kính bằng 4.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm B nằm trên đường tròn.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm A → Chọn điểm B.
Bước 2. Vẽ điểm C nằm trên đường thẳng vuông góc với AB và BC = 4 cm.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B → Nháy chuột vào chọn đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 4.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng và đường tròn vừa vẽ.
Bước 3. Vẽ điểm E là giao của đường thẳng vuông góc với AB tại A và đường thẳng vuông góc với BC tại C.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A → Nháy chuột vào đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C → Nháy chuột vào đoạn thẳng BC.
Chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng và đường tròn vừa vẽ.
Ẩn các đường tròn và đường thẳng, chọn công cụ Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối B với C, C với E, E với A và thu được hình chữ nhật ABCE.
• Học sinh thực hiện theo các bước yêu cầu của đề bài, ta vẽ được hình như sau:
Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
• Ẩn các đường tròn, đường thẳng trong hình trên, ta được hình vuông ABCE như hình vẽ:
Luyện tập 1 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
 
HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1:
VẼ HÌNH BÌNH HÀNH
Vẽ hình bình hành ABCE có AB = 4 cm, BC = 3 cm, ABC^=120°.
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài 4 cm tương tự như Bước 1 của HĐ1.
Bước 2. Vẽ điểm C sao cho BC = 3 cm và ABC^=120°.
Chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột lần lượt vào các điểm A, B và nhập số đo góc là 120.
Chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột lần lượt vào các điểm B, A’.
Chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 3.
Chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào tia BA’ và đường tròn vừa vẽ.
Bước 3. Vẽ điểm D là giao của đường thẳng qua A song song với BC và đường thẳng qua C song song với AB.
Chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C → Nháy chuột vào đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A → Nháy chuột vào đoạn thẳng BA’.
Chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng và đường tròn vừa vẽ.
Ẩn đường tròn, tia BA’, các đường thẳng và điểm A’, chọn công cụ HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối B với C, C với D, D với A và thu được hình bình hành ABCD.
Lời giải:
• Học sinh thực hiện theo các bước yêu cầu của đề bài, ta vẽ được hình như sau:
HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
• Ẩn các đường tròn, đường thẳng trong hình trên, ta được hình vuông ABCE như hình vẽ:
HĐ2 trang 116 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1:
a) Dùng Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 trong công cụ Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để kiểm tra trung điểm AC và BD có trùng nhau không.
b) Lưu hình vẽ ở HĐ2 thành tệp hbh.png.
c) Tương tự, hãy vẽ một hình thoi ABCD có cạnh 4 cm.
Lời giải:
a) Dùng Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 trong công cụ Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để kiểm tra trung điểm AC và BD, ta thấy trung điểm AC và BD trùng nhau.
Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
b) Lưu hình vẽ ở HĐ2 thành tệp hbh.png.
Vào Hồ sơ → Chọn Lưu lại (hoặc chọn Ctrl + S) → Nhập tên vào ô Tên tập tin.
Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Sau đó ấn Lưu, ta đã lưu hình vẽ thành tệp ảnh hbh.png (như hình vẽ).
Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
c) Tương tự, ta vẽ một hình thoi ABCD có cạnh 4 cm theo các bước sau:
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài 4 cm tương tự như Bước 1 của HĐ1.
Bước 2. Vẽ điểm C sao cho BC = 4 cm.
Chọn công cụ Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 4.
Chọn công cụ Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm C bất kỳ nằm trên đường tròn tâm B.
Chọn công cụ Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C, nhập bán kính bằng 4.
Chọn công cụ Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột đường tròn tâm A và đường tròn C.
Chọn công cụ Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối B với C, C với D, D với A.
Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Bước 3. Ẩn đường tròn và thu được hình thoi ABCD.
Luyện tập 2 trang 117 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1:
VẼ HÌNH THANG
Vẽ hình thang ADEC có đáy lớn AD = 6 cm, đáy nhỏ EC = 3 cm, các cạnh bên AC = 2 cm, DE = 4 cm theo các bước sau:
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài bằng AD – EC = 3 cm tương tự như Bước 1 của HĐ1.
Bước 2. Vẽ tam giác ABC có BC = 4 cm (độ dài của DE), AC = 2 cm.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A, nhập bán kính bằng 2.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 4.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Lần lượt nháy chuột vào hai đường tròn vừa vẽ.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Chọn điểm A → Chọn điểm C.
 Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Chọn điểm B → Chọn điểm C.
Bước 3. Vẽ điểm D nằm trên tia AB sao cho AD = 6 cm.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Nháy chuột vào điểm A, nhập bán kính bằng 6.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột lần lượt vào các điểm A, B.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Lần lượt nháy chuột vào tia AB và đường tròn vừa vẽ.
Bước 4. Vẽ điểm E sao cho DE // BC và CE // AB.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm D → Nháy chuột vào đoạn thẳng BC.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C → Nháy chuột vào đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng vừa vẽ.
Ẩn các đường tròn, các đường thẳng, đoạn thẳng AB, BC và điểm B. Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối A với D, D với E, E với C và thu được hình thang ADEC.
Lời giải:
• Học sinh thực hiện theo các bước yêu cầu của đề bài, ta vẽ được hình như sau:
HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
• Ẩn các đường tròn, các đường thẳng, đoạn thẳng AB, BC và điểm B. Chọn công cụ HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối A với D, D với E, E với C và thu được hình thang ADEC.
HĐ3 trang 118 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1:
a) Dùng Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 trong công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để kiểm tra DE có bằng 4 cm không.
b) Lưu hình vẽ ở HĐ3 thành tệp hth.png.
c) Tương tự, hãy vẽ hình thang cân ADEC có AD // EC, AD = 6 cm, CE = 4 cm, AC = DE = 3 cm.
Lời giải:
a) Dùng Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 trong công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để kiểm tra DE, ta thấy độ dài đoạn thẳng DE bằng 4 cm.
Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
b) Lưu hình vẽ ở HĐ3 thành tệp hth.png.
Vào Hồ sơ → Chọn Lưu lại (hoặc chọn Ctrl + S) → Nhập tên vào ô Tên tập tin
Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Sau đó ấn Lưu, ta đã lưu hình vẽ thành tệp ảnh hth.png (như hình vẽ).
Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
c) Vẽ hình thang cân ADEC có AD // EC, AD = 6 cm, CE = 4 cm, AC = DE = 3 cm theo các bước sau:
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài bằng AD – EC = 2 cm tương tự như Bước 1 của HĐ1.
Bước 2. Vẽ tam giác ABC có BC = 4 cm (độ dài của DE), AC = 2 cm.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A, nhập bán kính bằng 3.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8  → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 3.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Lần lượt nháy chuột vào hai đường tròn vừa vẽ.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Chọn điểm A → Chọn điểm C.
 Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Chọn điểm B → Chọn điểm C.
 
Bước 3. Vẽ điểm D nằm trên tia AB sao cho AD = 6 cm.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Nháy chuột vào điểm A, nhập bán kính bằng 6.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột lần lượt vào các điểm A, B.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 →  Lần lượt nháy chuột vào tia AB và đường tròn vừa vẽ.
Bước 4. Vẽ điểm E sao cho DE // BC và CE // AB.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C → Nháy chuột vào đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng vừa vẽ.
Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Ẩn các đường tròn, các đường thẳng, đoạn thẳng AB, BC và điểm B. Chọn công cụ Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối A với D, D với E, E với C và thu được hình thang ADEC.
Luyện tập 3 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Thực hành
Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1:
a) Em hãy trình bày các bước dùng phần mềm GeoGebra để vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, AC = 9 cm.
b) Vẽ hình chữ nhật trên trong phần mềm GeoGebra và lưu thành một tệp có đuôi png.
Lời giải:
a) Dùng phần mềm GeoGebra  để vẽ hình chữ nhật ABCE có AB = 6 cm, BC = 9 cm.
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài 6 cm.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm A, nhập bán kính bằng 6.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm B nằm trên đường tròn.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn điểm A → Chọn điểm B.
Bước 2. Vẽ điểm C nằm trên đường thẳng vuông góc với AB và BC = 9 cm.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B → Nháy chuột vào chọn đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 9.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng và đường tròn vừa vẽ.
Bước 3. Vẽ điểm E là giao của đường thẳng vuông góc với AB tại A và đường thẳng vuông góc với BC tại C.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A → Nháy chuột vào đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C → Nháy chuột vào đoạn thẳng BC.
Chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào đường thẳng và đường tròn vừa vẽ.
Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
 
Ẩn các đường tròn và đường thẳng, chọn công cụ Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối B với C, C với E, E với A và thu được hình chữ nhật ABCE.
Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
b) Thực hiện theo các bước ở câu a, ta thu được hình chữ nhật trên trong phần mềm GeoGebra và lưu thành một tệp có đuôi png.
Vào Hồ sơ → Chọn Lưu lại (hoặc chọn Ctrl + S) → Nhập tên vào ô Tên tập tin
Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Sau đó ấn Lưu, ta đã lưu hình vẽ thành tệp ảnh bằng tên bất kỳ.
Chẳng hạn: Lưu tệp ảnh thành tên hcn.b1.png (như hình vẽ).
Bài 1 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1:
a) Em hãy trình bày các bước dùng phần mềm GeoGebra để vẽ hình bình hành ABCD có AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm.
b) Vẽ hình bình hành trên trong phần mềm GeoGebra và lưu thành một tệp có đuôi png.
Lời giải:
Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm.
Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB và có độ dài 4 cm tương tự như Bước 1 của HĐ1.
Bước 2. Vẽ đoạn thẳng AC và có độ dài 5 cm, đoạn thẳng BC và có độ dài 6 cm.
Chọn công cụ Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A, nhập bán kính bằng 5.
Chọn công cụ Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm B, nhập bán kính bằng 6.
Chọn công cụ Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào hai đường tròn vừa vẽ.
Bước 3. Vẽ điểm D là giao của đường thẳng qua A song song với BC và đường thẳng qua C song song với AB.
Nối B với C, ta được đường thẳng BC.
Chọn công cụ Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm C → Nháy chuột vào đoạn thẳng AB.
Chọn công cụ Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Nháy chuột vào điểm A → Nháy chuột vào đoạn thẳng BC.
Chọn công cụ Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Chọn Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 → Lần lượt nháy chuột vào hai đường thẳng vừa vẽ.
Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Ẩn đường tròn, tia BA’, các đường thẳng và điểm A’, chọn công cụ Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 để nối B với C, C với D, D với A và thu được hình bình hành ABCD.
Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
b) Thực hiện theo các bước ở câu a, ta thu được hình bình hành trên trong phần mềm GeoGebra và lưu thành một tệp có đuôi png.
Vào Hồ sơ → Chọn Lưu lại (hoặc chọn Ctrl + S) → Nhập tên vào ô Tên tập tin
Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Sau đó ấn Lưu, ta đã lưu hình vẽ thành tệp ảnh bằng tên bất kỳ.
Chẳng hạn: Lưu tệp ảnh thành tên hbh.b2.png (như hình vẽ).
Bài 2 trang 119 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

==== ~~~~~~ ====



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ