Bộ đề 3 – thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 – Sách Toán


ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 – 2022

Đề 1

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) 2xy.3x2y3                                                                                           

b) x.(x2 – 2x + 5)

c) (3x2 – 6x) : 3x

d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)

Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 5x2y – 10xy2

b) 3(x + 3) – x2 + 9

c) x2 – y 2 + xz – yz

Câu 3: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông.

c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA.

ĐÁP ÁN

Câu 1 :

a) 2xy.3x2y3 = (2.3).(x.x2).(y.y3) = 6x3y4

b) x.(x2 – 2x + 5) = x.x2 – 2x .x + 5.x = x3 – 2x+ 5x

c) (3x2 – 6x) : 3x = 3x2 : 3x – 6x : 3x = x – 2

d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = (x – 1)2 : (x – 1) = x – 1

Câu 2 :

a) 5x2y – 10xy2 = 5xy.x – 5xy.2y = 5xy(x – 2y)

b) 3(x + 3) – x2 + 9 = 3(x + 3) – (x2 – 9)

= 3(x + 3) – (x + 3)(x – 3)

= (x + 3)(3 – x + 3)

= (x + 3)(6 – x)

……….

Đề 2

Bài 1:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) xy  +  xz

b) 2x3 – 2x2 + x – 1

c) x3y  + y

Bài 2:

Thực hiện phép tính:

a) ( x2 – 2xy + 2y2 ).( x + 2y )

b) ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy

Bài 3:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC. Hạ BH vuông góc với AC ( H  AC ). Gọi M là trung điểm của BH; N là trung điểm của AH; I là trung điểm của CD.

a) Tứ giác ABMN là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh rằng  CM vuông góc với BN.

c) Chứng minh rằng  BH + AC > 3BC

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) xy  +  xz = x(y+z)

b) 2x3 – 2x2 + x – 1 = 2x2(x – 1) + (x – 1)

= (x – 1)( 2x +1)

c) x3y  + y = y(x3 + 1)

= y(x + 1)(x2 – x + 1)

Bài 2:

a) ( x2 – 2xy + 2y2 ).( x + 2y )

= x3 + 2x2y – 2x2y – 4xy2 + 2xy2 + 4y3

= x3 – 2xy2 + 4y3

b) ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy = xy + 2xy2  – 4

……….

Đề 3

Câu 1:  M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :

A.  AB = 16cm

B.  AC = 16cm

C.BC = 16cm

D. BC=AB=AC=16cm

Câu 2:  Số  trục đối xứng của hình vuông là :

A .  4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:

A. 700

B. 750

C. 800

D. 850

Câu 4: Một miếng đất hình  chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m?

A. 24

B. 16

C. 20

D. 4

Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?

A. 1200

B. 1080

C. 72

D. 900

Câu 6: Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :

A. 5x2y

B. 3xy

C. – 3xy

D. – 3x2y

Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:

A. 2m

B. 4m

C. 6m

D. 8m

Câu 8: Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 9: Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 20 cm

Câu 10: Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2

B. 4

C. 8

D. 16

……….

 

Đề 4

Câu 1: Đa thức 3x – xđược phân tích thành:

A. x(x – 3)

B. x(3 – x)

C. 3x(1 – x)

D. 3(1 – x)

Câu 2: Tính 53– 472, kết quả bằng:

A. 600

B. 700

C. 800

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 3: Đa thức – x2+2x-1 được phân tích thành:

A. (x – 1)2

B. – (x-1)2

C. – (x+1)2

D. (- x -1)2

Câu 4: Tính (2x – 3)3, kết quả bằng

A. 2x3 – 9

B. 6x– 9

C. 8x3 – 27

D. 8x3 – 36x2+54x-27

Câu 5: Cho hai đa thức . A chia hết cho B khi a bằng:

A. 1

B. – 1

C. 2

D. – 2

Câu 6: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:

A. Tứ giác có hai cạnh song song với nhau.

B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau

C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau

D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau

Câu 7: Phép chia   2x4y3z : 3xy2z   có kết quả bằng :

A. (frac{2}{3})x3y

B. x3y

C. (frac{2}{3})x4yz

D. (frac{3}{2})x3y

Câu 8: Giá trị của biểu thức  x2 – 6x + 9  tại x = 5 có kết quả bằng

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9: Giá trị của biểu thức  852 – 372 có kết quả bằng

A. 0

B. 106

C. – 106

D. 5856

Câu 10: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng:

A. Ngũ giác đều

B. Hình bình hành

C. Hình vuông

D. Đoạn thẳng



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ