Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 7 – Sách Toán


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ (overrightarrow u  = left( {2; – 4} right);,,overrightarrow a  = left( { – 1; – 2} right);)(,,overrightarrow b  = left( {1; – 3} right)). Biết (overrightarrow u  = moverrightarrow a  + noverrightarrow b ), tính (m – n).

A. 5                                         B. -2

C. -5                                        D. 2

Câu 2 : Tìm m để hàm số (y = left( { – 2m + 1} right)x + m – 3) đồng biến trên R?

A. (m < dfrac{1}{2})

B. (m > dfrac{1}{2})

C. (m < 3)

D. (m > 3)

Câu 3 : Cho (cot alpha  =  – sqrt 2 ,,left( {{0^0} le alpha  le {{180}^0}} right)). Tính (sin alpha ) và (cos alpha ).

A. (sin alpha  = dfrac{1}{{sqrt 3 }};,,cos alpha  = dfrac{{sqrt 6 }}{3})

B. (sin alpha  = dfrac{1}{{sqrt 3 }};,,cos alpha  =  – dfrac{{sqrt 6 }}{3})

C. (sin alpha  = dfrac{{sqrt 6 }}{2};,,cos alpha  = dfrac{1}{{sqrt 3 }})

D. (sin alpha  = dfrac{{sqrt 6 }}{2};,,cos alpha  =  – dfrac{1}{{sqrt 3 }})

Câu 4 : Xác định phần bù của tập hợp (left( { – infty ; – 2} right)) trong (left( { – infty ;4} right)).

A. (left( { – 2;4} right))

B. (left( { – 2;4} right])

C. (left[ { – 2;4} right))

D. (left[ { – 2;4} right])

Câu 5 : Xác định số phần tử của tập hợp (X = left{ {n in N|n,, vdots ,,4,,,n < 2017} right}).

A. 505                                     B. 503

C. 504                                     D. 502

Câu 6 : Cho phương trình (left( {2 – m} right)x = {m^2} – 4). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R?

A. vô số                                   B. 2

C. 1                                         D. 0

Câu 7 : Khoảng đồng biến của hàm số (y = {left( {2x – 1} right)^2} + {left( {3x – 1} right)^2}) là:

A. (left( {0,6; + infty } right))

B. (left( {dfrac{5}{{13}}; + infty } right))

C. (left( {dfrac{2}{3}; + infty } right))

D. (left( {dfrac{3}{4}; + infty } right))

Câu 8 : Xác định phần bù của tập hợp (left( { – infty ; – 10} right) cup left[ {10; + infty } right) cup left{ 0 right}) trong tập R?

A. (left[ { – 10;10} right))

B. (left[ { – 10;10} right]backslash left{ 0 right})

C. (left[ { – 10;0} right) cup left[ {0;10} right))

D. (left[ { – 10;0} right) cup left( {0;10} right))

Câu 9 : Cho (sin x + cos x = dfrac{1}{5}). Tính (P = left| {sin x – cos x} right|).

A. (P = dfrac{3}{5})

B. (P = dfrac{4}{5})

C. (P = dfrac{6}{5})

D. (P = dfrac{7}{5})

Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có (AB = a;,,BC = 2a). Tính (overrightarrow {BC} .overrightarrow {CA}  + overrightarrow {BA} .overrightarrow {AC} ) theo a?

A. (overrightarrow {BC} .overrightarrow {CA}  + overrightarrow {BA} .overrightarrow {AC}  =  – asqrt 3 )

B. (overrightarrow {BC} .overrightarrow {CA}  + overrightarrow {BA} .overrightarrow {AC}  =  – 3{a^2})

C. (overrightarrow {BC} .overrightarrow {CA}  + overrightarrow {BA} .overrightarrow {AC}  = asqrt 3 )

D. (overrightarrow {BC} .overrightarrow {CA}  + overrightarrow {BA} .overrightarrow {AC}  = 3{a^2})

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. (cos alpha  =  – cos left( {{{180}^0} – alpha } right))

B. (sin alpha  =  – sin left( {{{180}^0} – alpha } right))

C. (tan alpha  = tan left( {{{180}^0} – alpha } right))

D. (cot alpha  = cot left( {{{180}^0} – alpha } right))

Câu 12 : Điểm A có hoành độ ({x_A} = 1) và thuộc đồ thị hàm số (y = mx + 2m – 3). Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).

A. (m < 0)                             B. (m > 0)

C. (m le 1)                            D. (m > 1)

Câu 13 : Cho hình thang ABCD có (AB = a;,,CD = 2a). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ (overrightarrow {MN}  + overrightarrow {BD}  + overrightarrow {CA} ).

A. (dfrac{{5a}}{2})           B. (dfrac{{7a}}{2})

C. (dfrac{{3a}}{2})           D. (dfrac{a}{2})

Câu 14 : Tìm tập xác định của phương trình (dfrac{{sqrt {x + 1} }}{x} + 3{x^5} – 2017 = 0)?

A. (left[ { – 1; + infty } right))

B. (left( { – 1; + infty } right)backslash left{ 0 right})

C. (left[ { – 1; + infty } right)backslash left{ 0 right})

D. (left( { – 1; + infty } right))

Câu 15 : Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số (y = {x^2} – 2x + 4)?

A. (x = 1)                              B. (y = 1)

C. (y = 2)                              D. (x = 2)

Câu 16 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?

A. (left| {overrightarrow {IB}  + overrightarrow {IC}  + overrightarrow {IA} } right| = IA)

B. (left| {overrightarrow {IB}  + overrightarrow {IC} } right| = overrightarrow {BC} )

C. (left| {overrightarrow {AB}  + overrightarrow {AC} } right| = 2AI)

D. (left| {overrightarrow {AB}  + overrightarrow {AC} } right| = 3GA)

Câu 17 : Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn (Xbackslash Y = left{ {7;15} right})  và (X cap Y = left( { – 1;2} right)). Xác định số phần tử là số nguyên của X.

A. 2                                         B. 5

C. 3                                         D. 4

Câu 18 : Tìm để parabol (left( P right):,,y = {x^2} – 2left( {m + 1} right)x + {m^2} – 3) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ ({x_1};{x_2}) sao cho ({x_1}{x_2} = 1).

A. (m = 2)

B. Không tồn tại m

C. (m =  – 2)

D. (m =  pm 2)

Câu 19 : Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng (left[ { – 2017;2017} right)) để phương trình (sqrt {2{x^2} – x – 2m}  = x – 2) có nghiệm ?

A. 2014                                   B. 2021

C. 2013                                   D. 2020

Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm (Aleft( { – 4;2} right);,,Bleft( {2;4} right)). Tính độ dài AB ?

A. (AB = 2sqrt {10} )          B. (AB = 4)

C. (AB = 40)                         D. (AB = 2)

Câu 21 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ ?

A. (Qbackslash {N^*})            B. (Rbackslash Q)

C. (Q/Z)                     D. (Rbackslash left{ 0 right})

Câu 22 : Tìm m để phương trình (dfrac{{2left( {2 – 2m – x} right)}}{{x + 1}} = x – 2m) có 2 nghiệm phân biệt ?

A. (m ne dfrac{5}{2}) và (m ne 1)

B. (m ne dfrac{5}{2}) và (m ne dfrac{3}{2})

C. (m ne dfrac{5}{2}) và (m ne dfrac{1}{2})

D. (m ne dfrac{5}{2})

Câu 23 : Cho hàm số (y = dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}). Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng -2.

A. (left( {0; – 2} right))

B. (left( {dfrac{1}{3}; – 2} right))

C. (left( { – 2; – 2} right))

D. (left( { – 1; – 2} right))

Câu 24 : Cho phương trình (mleft( {3m – 1} right)x = 1 – 3m)  (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (m = dfrac{1}{3}) thì phương trình có tập nghiệm (left{ { – dfrac{1}{m}} right}).

B. (m ne 0) và (m ne dfrac{1}{3}) thì phương trình có tập nghiệm (left{ { – dfrac{1}{m}} right}).

C. (m = 0) thì phương trình có tập nghiệm R.

D. (m ne 0) và (m ne dfrac{1}{3}) thì phương trình vô nghiệm.

Câu 25 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích (overrightarrow {GA} ) theo (overrightarrow {BD} ) và (overrightarrow {NC} )?

A. (overrightarrow {GA}  = dfrac{{ – 1}}{3}overrightarrow {BD}  + dfrac{2}{3}overrightarrow {NC} )

B. (overrightarrow {GA}  = dfrac{1}{3}overrightarrow {BD}  – dfrac{4}{3}overrightarrow {NC} )

C. (overrightarrow {GA}  = dfrac{1}{3}overrightarrow {BD}  + dfrac{2}{3}overrightarrow {NC} )

D. (overrightarrow {GA}  = dfrac{1}{3}overrightarrow {BD}  – dfrac{2}{3}overrightarrow {NC} )

Câu 26 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ (overrightarrow {AB}  + overrightarrow {BM}  + overrightarrow {NA}  + overrightarrow {BQ} ) là vectơ nào sau đây?

A. (overrightarrow 0 )          B. (overrightarrow {BC} )

C. (overrightarrow {AQ} )          D. (overrightarrow {CB} )

Câu 27 : Tìm phương trình tương đường với phương trình (dfrac{{left( {{x^2} + x – 6} right)sqrt {x + 1} }}{{left| x right| – 2}} = 0)  trong các phương trình sau:

A. (dfrac{{{x^2} + 4x + 3}}{{sqrt {x + 3} }} = 0)

B. (sqrt x  + sqrt {2 + x}  = 1)

C. ({x^2} = 1)

D. ({left( {x – 3} right)^2} = dfrac{{ – x}}{{sqrt {x – 2} }})

Câu 28 : Giải phương trình (left| {1 – 3x} right| – 3x + 1 = 0)

A. (left( {dfrac{1}{3}; + infty } right))

B. (left{ {dfrac{1}{2}} right})

C. (left( { – infty ;dfrac{1}{3}} right])

D. (left[ {dfrac{1}{3}; + infty } right))

Câu 29 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn (overrightarrow {IA}  = 3overrightarrow {IB} ). Phân tích (overrightarrow {CI} ) theo (overrightarrow {CA} ) và (overrightarrow {CB} ).

A. (overrightarrow {CI}  = dfrac{1}{2}left( {overrightarrow {CA}  – 3overrightarrow {CB} } right))

B. (overrightarrow {CI}  = overrightarrow {CA}  – 3overrightarrow {CB} )

C. (overrightarrow {CI}  = dfrac{1}{2}left( {3overrightarrow {CB}  – overrightarrow {CA} } right))

D. (overrightarrow {CI}  = 3overrightarrow {CB}  – overrightarrow {CA} )

Câu 30 : Cho tam giác ABC có (Aleft( {5;3} right);,,Bleft( {2; – 1} right);,,Cleft( { – 1;5} right)). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

A. (Hleft( { – 3;2} right))

B. (Hleft( { – 3; – 2} right))

C. (Hleft( {3;2} right))

D. (Hleft( {3; – 2} right))

Câu 31 : Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

A. (y =  – {x^2} – 2x + 3)

B. (y = {x^2} + 2x – 2)

C. (y = 2{x^2} – 4x – 2)

C. (y = {x^2} – 2x – 1)

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 10 – số 7

Câu 32 : Tìm tập xác định của hàm số (y = dfrac{1}{{x – 3}} + sqrt {x – 1} ).

A. (D = left( {3; + infty } right))

B. (D = left( {1; + infty } right)backslash left{ 3 right})

C. (D = left[ {3; + infty } right))

D. (D = left[ {1; + infty } right)backslash left{ 3 right})

Câu 33 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (Delta ABC) vuông tại A có (Bleft( {1; – 3} right)) và (Cleft( {1;2} right)). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết (AB = 3;,,AC = 4) .

A. (Hleft( {1;dfrac{{24}}{5}} right))

B. (Hleft( {1; – dfrac{6}{5}} right))

C. (Hleft( {1;dfrac{{ – 24}}{5}} right))

D. (Hleft( {1;dfrac{6}{5}} right))

Câu 34 : Cho hai tập hợp (X = left{ {1;2;4;7;9} right};,,Y = left{ { – 1;0;7;10} right}), tập hợp (X cup Y) có bao nhiêu phần tử?

A. 9                                         B. 7

C. 8                                         D. 10

Câu 35 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ (overrightarrow u  = left( { – 2;1} right)) và (overrightarrow v  = 3overrightarrow i  – moverrightarrow j ). Tìm m để hai vectơ (overrightarrow u ;,,overrightarrow v ) cùng phương?

A. (dfrac{{ – 2}}{3})          B. (dfrac{2}{3})

C. (dfrac{{ – 3}}{2})          D. (dfrac{3}{2})

Câu 36 : Tìm m để hàm số (y = {x^2} – 2x + 2m + 3) có giá trị lớn nhất trên (left[ {2;5} right]) bằng -3.

A. (m =  – 3)

B. (m =  – 9)

C. (m = 1)

D. (m = 0)

Câu 37 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho (AM = x,,left( {0 le x le 1} right)) và (DN = y,,left( {0 le y le 1} right)). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho (CM bot BN).

A. (x – y = 0)

B. (x – ysqrt 2  = 0)

C. (x + y = 1)

D. (x – ysqrt 3  = 0)

Câu 38 : Xác định các hệ số a và b để Parabol (left( P right):,,y = a{x^2} + 4x – b) có đỉnh (Ileft( { – 1; – 5} right))

A. (left{ begin{array}{l}a = 3\b =  – 2end{array} right.)

B. (left{ begin{array}{l}a = 3\b = 2end{array} right.)

C. (left{ begin{array}{l}a = 2\b = 3end{array} right.)

D. (left{ begin{array}{l}a = 2\b =  – 3end{array} right.)

Câu 39 : Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. (P Rightarrow overline P )

B. (P Leftrightarrow Q)

C. (overline {P Rightarrow Q} )

D. (overline Q  Rightarrow overline P )

Câu 40 : Tìm m để Parabol (left( P right):,,y = m{x^2} – 2x + 3) có trục đối xứng đi qua điểm (Aleft( {2;3} right))?

A. (m = 2)

B. (m =  – 1)

C. (m = 1)

D. (m = dfrac{1}{2})

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1 : Giải phương trình ({x^2} + dfrac{1}{{sqrt {1 – x} }} = 3x + dfrac{1}{{sqrt {1 – x} }},,,left( 1 right))

Câu 2 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (overrightarrow a  = left( {2 + x; – 3} right)) và (overrightarrow b  = left( {1;2} right)). Đặt (overrightarrow u  = 2overrightarrow a  + overrightarrow b ). Gọi (overrightarrow v  = left( { – 5;8} right)) là vectơ ngược chiều với (overrightarrow u ). Tìm x biết (left| {overrightarrow v } right| = 2left| {overrightarrow u } right|).

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. B

2. A

3. B

4. C

5. A

6. C

7. B

8. D

9. D

10. D

11. A

12. D

13. C

14. C

15. A

16. B

17. D

18. A

19. A

20. A

21. B

22. B

23. B

24. B

25. D

26. A

27. A

28. A

29. C

30. C

31. D

32. D

33. B

34. C

35. D

36. A

37. A

38. C

39. C

40. D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

ĐK: (1 – x > 0 Leftrightarrow x < 1)

(begin{array}{l}{x^2} + dfrac{1}{{sqrt {1 – x} }} = 3x + dfrac{1}{{sqrt {1 – x} }}\ Leftrightarrow {x^2} – 3x = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}x = 0,,left( {tm} right)\x = 3,,left( {ktm} right)end{array} right.end{array})

Vậy (x = 1) là nghiệm của phương trình.

Câu 2:

(begin{array}{l}overrightarrow u  = 2overrightarrow a  + overrightarrow b  = left( {4 + 2x + 1; – 6 + 2} right) \= left( {2x + 5; – 4} right)\ Rightarrow left| {overrightarrow u } right| = sqrt {{{left( {2x + 5} right)}^2} + 16} \left| {overrightarrow v } right| = sqrt {25 + 64}  = sqrt {89} ;,,left| {overrightarrow v } right| = 2left| {overrightarrow u } right|\ Leftrightarrow sqrt {89}  = 2sqrt {{{left( {2x + 5} right)}^2} + 16} \ Leftrightarrow 89 = 4{left( {2x + 5} right)^2} + 64 \Leftrightarrow {left( {2x + 5} right)^2} = dfrac{{25}}{4}\ Leftrightarrow left[ begin{array}{l}2x + 5 = dfrac{5}{2}\2x + 5 =  – dfrac{5}{2}end{array} right. \Leftrightarrow left[ begin{array}{l}x = dfrac{{ – 5}}{4}\x = dfrac{{ – 15}}{4}end{array} right.end{array})

Khi (x = dfrac{{ – 5}}{4}) ( Rightarrow overrightarrow u  = left( {dfrac{5}{2}; – 4} right) = dfrac{{ – 1}}{2}left( { – 5;8} right) \= dfrac{{ – 1}}{2}overrightarrow v ,,left( {tm} right))

Khi (x = dfrac{{ – 15}}{4} ) (Rightarrow overrightarrow v  = left( {dfrac{{ – 5}}{2}; – 4} right) = dfrac{{ – 1}}{2}left( {5;8} right),,left( {ktm} right))

Vậy (x = dfrac{{ – 5}}{4}).



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ