Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 Trường THPT Minh Đức


  • Câu 1:

    Tính số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là?

  • Câu 2:
    Mã câu hỏi: 466591

    TXĐ của hàm số \(y={{x}^{\sqrt{5}}}\) là?

    • A.
      \(\left( 0\,;\,+\infty  \right)\).                         

    • B.
      \(\left[ 0\,;\,+\infty  \right)\).      

    • C.
      \(\left( -\infty \,;\,0 \right)\).  

    • D.
      \(\left( -\infty \,;\,+\infty  \right)\).

  •  

  • Câu 3:
    Mã câu hỏi: 466593

    Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P):3x+y-2z+1=0\). Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của \((P)\)?

    • A.
      \({{\vec{n}}_{1}}=\left( 1\,;\,-2\,;\,1 \right)\).                     

    • B.
      \({{\vec{n}}_{2}}=\left( 3\,;\,-2\,;\,1 \right)\).    

    • C.
      \({{\vec{n}}_{3}}=\left( -2\,;\,1\,;\,3 \right)\).           

    • D.
      \({{\vec{n}}_{4}}=\left( 3\,;\,1\,;\,-2 \right)\).

  • Câu 4:
    Mã câu hỏi: 466594

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong như hình:

    Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào?

  • Câu 5:
    Mã câu hỏi: 466595

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(a\) là số thực dương. Khẳng định nào đúng? 

    • A.
      \(\int\limits_{-a}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\).            

    • B.
      \(\int\limits_{-a}^{0}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\).       

    • C.
      \(\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\).  

    • D.
      \(\int\limits_{a}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0\).

  • Câu 6:
    Mã câu hỏi: 466597

    Môđun của số phức sau \(z=4-3i\) bằng?

    • A.
      \(\sqrt{7}\).           

    • B.
      \(5\).                         

    • C.
      \(25\).                   

    • D.
      \(7\).

  • Câu 7:
    Mã câu hỏi: 466599

    Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 3;\,-1;\,2 \right)\) và có VTCP \(\overrightarrow{u}=\left( 4;\,5;\,-7 \right)\) có phương trình là?

    • A.
      \(\frac{x+3}{4}=\frac{y-1}{5}=\frac{z+2}{-7}\).                          

    • B.
      \(\frac{x+4}{3}=\frac{y+5}{-1}=\frac{z-7}{2}\).     

    • C.
      \(\frac{x-4}{3}=\frac{y-5}{-1}=\frac{z+7}{2}\).                             

    • D.
      \(\frac{x-3}{4}=\frac{y+1}{5}=\frac{z-2}{-7}\)

  • Câu 8:
    Mã câu hỏi: 466600

    Trong không gian \(Oxyz\), cho 2 véctơ \(\vec{a}=\left( 2\,;\,3\,;\,2 \right)\) và \(\vec{b}=\left( 1\,;\,1\,;\,-1 \right)\). Véctơ \(\vec{a}-\vec{b}\) có toạ độ là?

    • A.
      \(\left( -1\,;\,-2\,;\,3 \right)\).          

    • B.
      \(\left( 3\,;\,5\,;\,1 \right)\). 

    • C.
      \(\left( 3\,;\,4\,;\,1 \right)\).                     

    • D.
      \(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).

  • Câu 9:
    Mã câu hỏi: 466602

    Tính giá trị của \(\int\limits_{2}^{5}{\frac{1}{x}\text{d}x}\) bằng?

  • Câu 10:
    Mã câu hỏi: 466603

    Tính thể tích của khối cầu có bán kính \(R\)?

    • A.
      \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}\).      

    • B.
      \(\frac{1}{3}\pi {{R}^{3}}\).        

    • C.
      \(4\pi {{R}^{3}}\).               

    • D.
      \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}\).

  • Câu 11:
    Mã câu hỏi: 466604

    Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(B\) và chiều cao bằng \(h\). Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào?

    • A.
      \(V=\frac{1}{2}Bh\). 

    • B.
      \(V=Bh\).           

    • C.
      \(V=3Bh\).          

    • D.
      \(V=\frac{1}{3}Bh\).

  • Câu 12:
    Mã câu hỏi: 466606

    Tính thể tích của khối trụ có chiều cao \(h=2\) và bán kính đáy \(r=3\)?

    • A.
      \(6\pi \).          

    • B.
      \(9\pi \).            

    • C.
      \(15\pi \)        

    • D.
      \(18\pi \).

  • Câu 13:
    Mã câu hỏi: 466609

    Trong không gian \(Oxyz\), điểm nào thuộc đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}?\)

    • A.
      \(N\left( -1;0;1 \right)\).            

    • B.
      \(Q\left( -2;-1;-2 \right)\).   

    • C.
      \(M\left( 2;1;2 \right)\).                

    • D.
      \(P\left( 1;0;-1 \right)\).

  • Câu 14:
    Mã câu hỏi: 466610

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(k\) là một số thực khác 0. Khẳng định nàođúng?

    • A.
      \(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=k\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\).   

    • B.
      \(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=k+\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\).

    • C.
      \(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=\int{k\,\text{d}x}.\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\).   

    • D.
      \(\int{kf\left( x \right)\text{d}x=\frac{1}{k}\int{f\left( x \right)\text{d}x}}\).

  • Câu 15:
    Mã câu hỏi: 466613

    Nghiệm của phương trình sau \({{3}^{x}}=7\) là?

    • A.
      \(x={{3}^{7}}\).        

    • B.
      \(x={{\log }_{7}}3\). 

    • C.
      \(x=\frac{7}{3}\).     

    • D.
      \(x={{\log }_{3}}7\).

  • Câu 16:
    Mã câu hỏi: 466616

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình:

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

    • A.
      \(\left( -\infty ;0 \right)\).               

    • B.
      \(\left( 2;+\infty  \right)\).    

    • C.
      \(\left( -2;2 \right)\).              

    • D.
      \(\left( 0;2 \right)\).

  • Câu 17:
    Mã câu hỏi: 466618

    Cho 2 số phức sau \({{z}_{1}}=2+3i\) và \({{z}_{2}}=3-2i\). Số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) bằng?

  • Câu 18:
    Mã câu hỏi: 466620

    Với \(a\) là số thực dương, giá trị của \(\log {{a}^{10}}\) bằng?

    • A.
      \(10a\).              

    • B.
      \(10+\log a\).      

    • C.
      \(10\log a\).   

    • D.
      \(\frac{1}{10}\log a\).

  • Câu 19:
    Mã câu hỏi: 466623

    Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình?

    • A.
      \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\).            

    • B.
      \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\).  

    • C.
      \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).                   

    • D.
      \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).

  • Câu 20:
    Mã câu hỏi: 466624

    Điểm \(M\) trong hình bên dưới biểu diễn số phức nào?

    • A.
      \({{z}_{3}}=-2+3i\).  

    • B.
      \({{z}_{2}}=2-3i\).  

    • C.
      \({{z}_{1}}=3+2i\).   

    • D.
      \({{z}_{4}}=3-2i\).

  • Câu 21:
    Mã câu hỏi: 466626

    Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho đạt CĐ tại?

    • A.
      \(x=-6\).        

    • B.
      \(x=-1\).         

    • C.
      \(x=5\).             

    • D.
      \(x=2\).

  • Câu 22:
    Mã câu hỏi: 466627

    Tiệm cận đứng của ĐTHS \(y=\frac{2x-4}{x+1}\) là đường thẳng có phương trình?

    • A.
      \(x=2.\)               

    • B.
      \(x=-1.\)          

    • C.
      \(x=-2.\)           

    • D.
      \(x=1.\)

  • Câu 23:
    Mã câu hỏi: 466630

    Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu tâm \(I\left( 1\,;\,0\,;\,-2 \right)\) và bán kính \(R=4\) có phương trình là?

    • A.
      \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\). 

    • B.
      \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16\).                    

    • C.
      \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\).      

    • D.
      \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16\).

  • Câu 24:
    Mã câu hỏi: 466632

    Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=6\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích V của khối chóp đã cho bằng?

  • Câu 25:
    Mã câu hỏi: 466633

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình sau \({{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{4}}\left( 14-2x \right)\ge 0\) là?

  • Câu 26:
    Mã câu hỏi: 466634

    Cho HS \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0\,;\,2 \right]\) và thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=6\). Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( 2\sin x \right)\cos x\text{d}x\,}\) bằng?

  • Câu 27:
    Mã câu hỏi: 466635

    Cho biết \({{\log }_{a}}5=3\), khi đó giá trị của \({{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( 5{{a}^{3}} \right)\) bằng?

  • Câu 28:
    Mã câu hỏi: 466641

    Hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+1\) nghịch biến trên khoảng nào?

    • A.
      \(\left( -\infty ;3 \right)\).                  

    • B.
      \(\left( 1;+\infty  \right)\).   

    • C.
      \(\left( -3;1 \right)\).               

    • D.
      \(\left( 1;3 \right)\).

  • Câu 29:
    Mã câu hỏi: 466642

    GTLN của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-6x\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\) bằng?

  • Câu 30:
    Mã câu hỏi: 466644

    Họ nguyên hàm của của hàm số sau đây \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-3x\) là?

    • A.
      \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=2x-3+C\).

    • B.
      \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{3{{x}^{2}}}{2}+C\).    

    • C.
      \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+C\).      

    • D.
      \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{{{x}^{3}}}{3}-3{{x}^{2}}+C\).

  • Câu 31:
    Mã câu hỏi: 466646

    Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}’\) có tất cả các cạnh đều bằng \(2\) (tham khảo hình). K/c từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( AC{C}'{A}’ \right)\) bằng?

    • A.
      \(\sqrt{2}\).      

    • B.
      \(\frac{\sqrt{3}}{2}\).        

    • C.
      \(\sqrt{3}\).           

    • D.
      \(2\).

  • Câu 32:
    Mã câu hỏi: 466648

    Cho CSC \(\left( {{u}_{n}} \right)\)biết \({{u}_{1}}=5,\,{{u}_{2}}=8\). Giá trị của \({{u}_{4}}\) bằng?

  • Câu 33:
    Mã câu hỏi: 466649

    Cho hàm số sau \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}’\left( x \right)=x\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\). Hàm số đạt CĐ tại điểm?

  • Câu 34:
    Mã câu hỏi: 466650

    Cho hàm số sau \(f(x)\)có đạo hàm \({f}'(x)=\frac{1}{\sqrt{1-3x}},\forall x\in \left( -\infty ;\frac{1}{3} \right)\) và \(f(-1)=\frac{2}{3}\). Biết \(F(x)\) là nguyên hàm của \(f(x)\) thỏa mãn \(F(-1)=0\). Giá trị của \(F\left( \frac{1}{4} \right)\) bằng?

    • A.
      \(\frac{14}{27}\).  

    • B.
      \(\frac{1}{54}\).

    • C.
      \(\frac{4}{3}\).       

    • D.
      \(-\frac{8}{27}\).    

  • Câu 35:
    Mã câu hỏi: 466651

    Trên tập hợp số phức, biết \({{z}_{0}}=3-2i\) là một nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}+az+b=0\)(với \(a,\,\,b\in \mathbb{R}\)). Tính giá trị của \(a+b\) bằng?

  • Câu 36:
    Mã câu hỏi: 466652

    Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A’B’C’D’\) có \(AB=1,AD=AA’=\sqrt{3}\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(A’B’\) và \(BC\). Góc giữa 2 đường thẳng \(MN\) và \(AC\) bằng?

    • A.
      \({{45}^{0}}\).           

    • B.
      \({{60}^{0}}\).     

    • C.
      \({{30}^{0}}\).       

    • D.
      \({{90}^{0}}\).

  • Câu 37:
    Mã câu hỏi: 466653

    Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ?

    • A.
      \(\frac{19}{28}\).   

    • B.
      \(\frac{17}{42}\).    

    • C.
      \(\frac{1}{3}\).      

    • D.
      \(\frac{16}{21}\).

  • Câu 38:
    Mã câu hỏi: 466654

    Cho hàm số bậc 3 \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong như hình:

    Số nghiệm của phương trình \(f\left[ f\left( x \right) \right]=0\) là?

  • Câu 39:
    Mã câu hỏi: 466655

    Tìm TXĐ của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-1 \right)\) là?

    • A.
      \(\left( -1;\,1 \right)\).                          

    • B.
      \(\left( -\infty ;\,-1 \right]\cup \,\left[ 1;\,+\infty  \right)\).                       

    • C.
      \(\left[ -1;\,1 \right]\).

    • D.
      \(\left( -\infty ;\,-1 \right)\cup \left( 1;\,+\infty  \right)\).          

  • Câu 40:
    Mã câu hỏi: 466656

    Cho số phức \(z={{\left( 1+2i \right)}^{2}}\). Gía trị của số phức \(\frac{z}{i}\) bằng?

  • Câu 41:
    Mã câu hỏi: 466657

    Hỏi tất cả có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{9}^{x}}-{{10.3}^{x+2}}+729 \right)\sqrt{2\ln 30-\ln \left( 9x \right)}\ge 0\)?

  • Câu 42:
    Mã câu hỏi: 466658

    Trong không gian \(Oxyz\), giao tuyến của 2 mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x+2y+z-1=0\) và \(\left( \beta  \right):x-y-z+2=0\) có phương trình là?

    • A.
      \(\left\{ \begin{align} & x=-1+t \\ & y=1+2t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\). 

    • B.
      \(\left\{ \begin{align} & x=-1+t \\ & y=1-2t \\ & z=3t \\ \end{align} \right.\). 

    • C.
      \(\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=-t \\ & z=2-t \\ \end{align} \right.\). 

    • D.
      \(\left\{ \begin{align} & x=-t \\ & y=2t \\ & z=1-3t \\ \end{align} \right.\).

  • Câu 43:
    Mã câu hỏi: 466659

    Cho khối nón đỉnh \(S\) có đáy là đường tròn tâm \(O\), bán kính \(R\). Trên đường tròn \(\left( O \right)\) lấy 2 điểm \(A,B\) sao cho tam giác \(OAB\) vuông. Biết diện tích tam giác \(SAB\) bằng \(\sqrt{2}{{R}^{2}}\). Thể tích khối nón đã cho bằng?

    • A.
      \(\frac{\sqrt{14}}{6}\pi {{R}^{3}}\).        

    • B.
      \(\frac{\sqrt{14}}{2}\pi {{R}^{3}}\). 

    • C.
      \(\frac{\sqrt{14}}{3}\pi {{R}^{3}}\).   

    • D.
      \(\frac{\sqrt{14}}{12}\pi {{R}^{3}}\).

  • Câu 44:
    Mã câu hỏi: 466660

    Trong không gian \(Oxyz,\)gọi \(\left( P \right)\) là mp chứa đường thẳng \(d:\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-1}\) và cắt trục \(Ox\,,\,Oy\) lần lượt tại \(A\) và \(B\) sao cho đường thẳng \(AB\) vuông góc với \(d\). Phương trình của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là?

  • Câu 45:
    Mã câu hỏi: 466661

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữa nhật, \(AB=2,\,AD=2\sqrt{3}\), tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, k/c giữa 2 đường thẳng \(AB\) và \(SC\)bằng \(3\). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng?

    • A.
      \(16\sqrt{3}\).         

    • B.
      \(\frac{16\sqrt{3}}{3}\).                     

    • C.
      \(24\sqrt{3}\).      

    • D.
      \(8\sqrt{3}\).

  • Câu 46:
    Mã câu hỏi: 466662

    Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \({f}'(x)=\frac{1}{2}{{x}^{2}}-2x+\frac{3}{2}\) và \(f(0)=0\). Có tất cả bao nhiêu số nguyên \(m\in \left( -2021\,;\,2022 \right)\) để hàm số \(g(x)=\left| {{f}^{2}}(x)+2f(x)+m \right|\) có đúng 3 điểm cực trị?

    • A.
      2021

    • B.
      2020

    • C.
      2022

    • D.
      4042

  • Câu 47:
    Mã câu hỏi: 466663

    Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( x\,;\,y \right)\) thỏa mãn \({{2.3}^{x-1}}-{{\log }_{3}}\left( {{3}^{x-2}}+2y \right)=6y-x\,+1\) và \({{2022}^{-1}}\le y\le 2022\)?

  • Câu 48:
    Mã câu hỏi: 466664

    Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S):{{(x+1)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\) và hai điểm \(A(1\,;\,2\,;\,4)\), \(B(0\,;\,0\,;\,1)\). Mặt phẳng \((P):ax+by+cz+3=0\) \((a,b,c\in \mathbb{R})\)  đi qua \(A,B\) và cắt \((S)\) theo giao tuyến là 1 đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị của \(a+b+c\) bằng?

    • A.
      \(\frac{33}{5}\).   

    • B.
      \(-\frac{3}{4}\).      

    • C.
      \(\frac{27}{4}\).    

    • D.
      \(\frac{31}{5}\).

  • Câu 49:
    Mã câu hỏi: 466665

    Cho các số phức \(w,\,z\) thỏa mãn \(\left| w+i \right|=\frac{3\sqrt{5}}{5}\) và \(5w=\left( 2+i \right)\left( z-4 \right)\). GTLN của biểu thức \(P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-5-2i \right|\) bằng?

    • A.
      \(6\sqrt{7}\).       

    • B.
      \(4\sqrt{13}\).          

    • C.
      \(4+2\sqrt{13}\).

    • D.
      \(2\sqrt{53}\).        

  • Câu 50:
    Mã câu hỏi: 466666

    Cho \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS \(y={{x}^{2}}-4x+4\), trục hoành và trục tung. Đường thẳng \(d\) qua \(A\left( 0\,;\,4 \right)\) và có hệ số góc \(k\,\,\left( k\in \mathbb{R} \right)\) chia hình \(\left( H \right)\) thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của \(k\) bằng?



  • Link Hoc va de thi 2024

    Chuyển đến thanh công cụ