Tổng hợp lý thuyết những cụm động từ (phrasal verbs) thường gặp hay ra thi tiếng anh lớp 12


STT

Cụm động từ

Nghĩa

1

Account for = explain

giải thích

2

Ask about Ask after Ask for

Ask sb out

hỏi về hỏi thăm xin

mời ai đó đi ăn/đi chơi

3

Break away Break down Break in

Break off with sb Break out

Break up

Break into

trốn thoát, thoát khỏi hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu

xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai bùng nổ, bùng phát

chia lìa, chia li, chia tay

đột nhập vào

4

Bring about Bring back Bring down Bring forward Bring in Bring off Bring on Bring out Bring over Bring round

Bring round to

Bring through

làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ hạ xuống, làm tụt xuống

đưa ra, nêu ra, đề ra đưa vào, mang vào cứu

dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi

đưa ra, làm nổi bật

thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ

làm cho tỉnh lại

làm cho thay đổi ý kiến theo

giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo

5

Blow about Blow down Blow in Blow off Blow out Blow over

Blow up

lan truyền, tung ra

thổi ngã, làm đổ rạp xuống

thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình

thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí

thổi tắt

bỏ qua, quên đi bơm căng lên

6

Catch on

Catch out Catch up

nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng bất chợt bắt được ai đang làm gì

đuổi kịp, bắt kịp

7

Call out

Call on/upon Call for

Call at Call in Call off

Call up

gọi to

kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm gọi, tìm đến ai để lấy cái gì dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời đến, triệu đến

hoãn lại, đình lại

gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ

8

Come about Come across Come after Come against

Come apart

xảy ra, xảy đến

tình cờ gặp

theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục đụng phải, va phải

tách lìa ra, bung ra





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ