Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2023-2024 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai


  • Câu 1:

    Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

    • A.
      \(y = \dfrac{{x – 1}}{{x + 1}}\)

    • B.
      \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\)

    • C.
      \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{2x – 2}}\)

    • D.
      \(y = \dfrac{x}{{x – 1}}\)

  • Câu 2:
    Mã câu hỏi: 454230

    Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} – 3\) song song với trục hoành là?

  •  

  • Câu 3:
    Mã câu hỏi: 454279

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.
      \(\left( { – 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\)

    • B.
      \(\left( {2; + \infty } \right)\)

    • C.
      \(\left( {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right)\)

    • D.
      \(\left( {0; + \infty } \right)\)

  • Câu 4:
    Mã câu hỏi: 454283

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

    Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

    • A.
      \(\left( { – 2; – 1} \right)\)

    • B.
      \(\left( { – 1;0} \right)\) 

    • C.
      \(\left( {0;2} \right)\)

    • D.
      \(\left( { – 2;0} \right)\)

  • Câu 5:
    Mã câu hỏi: 454291

    Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của một hình lập phương là?

  • Câu 6:
    Mã câu hỏi: 454297

    Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {120^0}\); \(AA’ = 4a\) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và BB’?

  • Câu 7:
    Mã câu hỏi: 454304

    Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{x – 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là?

    • A.
      \(x = 1\) và \(y = 2\)

    • B.
      \(x = 2\) và \(y = 1\)

    • C.
      \(x = 1\) và \(y = {\rm{\;}} – 3\)

    • D.
      \(x = {\rm{\;}} – 1\) và \(y = 2\)

  • Câu 8:
    Mã câu hỏi: 454312

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 – x} \right)\left( {x + 3} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.
      Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ;3} \right),\left( {2; + \infty } \right).\)

    • B.
      Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { – 3;2} \right).\)

    • C.
      Hàm số nghịc biến trên các khoảng \(\left( { – 3; – 1} \right),\left( {2; + \infty } \right).\)

    • D.
      Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – 3;2} \right).\)

  • Câu 9:
    Mã câu hỏi: 454317

    Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 1}}{{x – 1}}\) thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?

  • Câu 10:
    Mã câu hỏi: 454320

    Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 1\) và đường thẳng \(y = 1\) là?

  • Câu 11:
    Mã câu hỏi: 454327

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết \(SB = a\) và SC hợp với (SAB) một góc 300 và (SAC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp là?

    • A.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)

    • B.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)

    • C.
      \(\dfrac{{{a^3}}}{{27}}\) 

    • D.
      \(\dfrac{{{a^3}}}{9}\)

  • Câu 12:
    Mã câu hỏi: 454329

    Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1 – \sqrt {3x + 1} }}{{{x^2} – 3x + 2}}\) là?

  • Câu 13:
    Mã câu hỏi: 454332

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt bằng \(36c{m^2}\), \(225c{m^2}\), \(100c{m^2}\). Tính thể tích khối A.A’B’D’?

    • A.
      \(900c{m^3}.\)

    • B.
      \(150c{m^3}.\)

    • C.
      \(250c{m^3}.\)

    • D.
      \(300c{m^3}.\)

  • Câu 14:
    Mã câu hỏi: 454334

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

    Đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) – 2m} \right|\) có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi?

    • A.
      \(m \in \left( {4;11} \right)\). 

    • B.
      \(m \in \left[ {2;\dfrac{{11}}{2}} \right]\).

    • C.
      \(m \in \left( {2;\dfrac{{11}}{2}} \right)\).

    • D.
      \(m = 3\).

  • Câu 15:
    Mã câu hỏi: 454341

    Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ \(0,{\mkern 1mu} 1,{\mkern 1mu} m\) và n. Tính \(S = {m^2} + {n^2}\)?

    • A.
      \(S = 1.\)

    • B.
      \(S = 2.\)

    • C.
      \(S = 0.\)

    • D.
      \(S = 3.\)

  • Câu 16:
    Mã câu hỏi: 454346

    Đồ thị sau đây là của hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} – 3.\) Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} – 3{x^2} – 3 = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt?

    • A.
      \(m = {\rm{\;}} – 4\)

    • B.
      \(m = {\rm{\;}} – 3\)

    • C.
      \(m = 0\)

    • D.
      \(m = {\rm{ \;}} – 5\)

  • Câu 17:
    Mã câu hỏi: 454351

    Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = a\), \(AB = a\), \(AC = 2a\), \(BC = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp S.ABC?

    • A.
      \({a^3}\sqrt 3 .\)

    • B.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

    • C.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

    • D.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

  • Câu 18:
    Mã câu hỏi: 454355

    Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} – 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

    • A.
      \(4\).

    • B.
      \(3\).

    • C.
      \(1\).

    • D.
      \(2\).

  • Câu 19:
    Mã câu hỏi: 454360

    Xét các khẳng định sau:

    i) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực tiểu tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f”({x_0}) > 0}\end{array}} \right.\)

    ii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực đại tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f”({x_0}) < 0}\end{array}} \right.\)

    iii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và \(f”({x_0}) = 0\)thì hàm số không đạt cực trị tại \(x = {x_0}\)

    Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là?

    • A.
      \(0\)

    • B.
      \(1\)

    • C.
      \(2\)

    • D.
      \(3\)

  • Câu 20:
    Mã câu hỏi: 454361

    Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 3}}{{x + 2}}\). Tìm tọa độ điểm \(I\)?

    • A.
      \(I\left( { – 2;2} \right)\)

    • B.
      \(I\left( { – 2;1} \right)\).

    • C.
      \(I\left( {1;2} \right)\)

    • D.
      \(I\left( { – 2; – \dfrac{3}{2}} \right)\).

  • Câu 21:
    Mã câu hỏi: 454366

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BC’ và B’D’ là?

    • A.
      \({45^0}\).

    • B.
      \({30^0}\).

    • C.
      \({60^0}\).

    • D.
      \({90^0}\).

  • Câu 22:
    Mã câu hỏi: 454372

    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} – 1\) trên đoạn\(\left[ { – 2; – \dfrac{1}{2}} \right]\). Tính \(P = M – m\)?

  • Câu 23:
    Mã câu hỏi: 454375

    Khối đa diện đều loại \(\left\{ {5;3} \right\}\) có bao nhiêu mặt?

    • A.
      12 mặt

    • B.
      6 mặt

    • C.
      10 mặt

    • D.
      8 mặt

  • Câu 24:
    Mã câu hỏi: 454378

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right) = {\rm{\;}} – \left( {x – 10} \right){\left( {x – 11} \right)^2}{\left( {x – 12} \right)^{2019}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

    • A.
      Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( {10;11} \right)\) và \(\left( {12; + \infty } \right)\)

    • B.
      Hàm số có ba điểm cực trị

    • C.
      Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {10;12} \right)\)

    • D.
      Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1\) và \(x = 3\)

  • Câu 25:
    Mã câu hỏi: 454384

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\)?

    • A.
      \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}\)

    • B.
      \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{7}\)

    • C.
      \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{3}\)

    • D.
      \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{3}\)

  • Câu 26:
    Mã câu hỏi: 454387

    Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{ – 1 – x}}\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

    • A.
      Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ; – 1} \right)\) và \(\left( { – 1; + \infty } \right)\).

    • B.
      Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { – \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

    • C.
      Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

    • D.
      Hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).

  • Câu 27:
    Mã câu hỏi: 454394

    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} – 5}}{{x + 3}}\) trên \(\left[ {0;2} \right]\)?

    • A.
      \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ – 5}}{3}\)

    • B.
      \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ – 1}}{3}\)

    • C.
      \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = – 2\)

    • D.
      \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = – 10\)

  • Câu 28:
    Mã câu hỏi: 454400

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(AB = 2a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {BAC} = {60^0}\) và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) bằng?

    • A.
      \({30^0}.\)

    • B.
      \({45^0}.\)

    • C.
      \({60^0}.\)

    • D.
      \({90^0}.\)

  • Câu 29:
    Mã câu hỏi: 454407

    Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.
      \(a + b + c < 0\) 

    • B.
      \(a > 0\)

    • C.
      \(b > 0\) 

    • D.
      \(c < 0\)

  • Câu 30:
    Mã câu hỏi: 454415

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\left( {a;b} \right)\). Phát biểu nào sau đây là sai?

    • A.
      \(f’\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên.

    • B.
      Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(f’\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) và \(f’\left( x \right) = 0\) tại hữu hạn giá trị.

    • C.
      Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(\forall {x_1};{x_2} \in \left( {a;b} \right):{x_1} > {x_2} \Leftrightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\)

    • D.
      Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(f’\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\).

  • Câu 31:
    Mã câu hỏi: 454422

    Gọi \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right)\), \(B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3x – 2\). Giá trị \({y_1} + {y_2}\) bằng?

    • A.
      0

    • B.
      3

    • C.
      \( – 2.\)

    • D.
      \( – 4.\)

  • Câu 32:
    Mã câu hỏi: 454429

    Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

    • A.
      \(y = {\rm{\;}} – {x^4} + 2{x^2} + 2\).

    • B.
      \(y = {x^4} – 2{x^2} + 2\).

    • C.
      \(y = {x^4} – 4{x^2} + 2\).

    • D.
      \(y = {x^4} – 2{x^2} + 3\).

  • Câu 33:
    Mã câu hỏi: 454432

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = 2018{\left( {x – 1} \right)^{2017}}{\left( {x – 2} \right)^{2018}}{\left( {x – 3} \right)^{2019}}\). Tìm số điểm cực trị của \(f(x)\)?

  • Câu 34:
    Mã câu hỏi: 454438

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 3;4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { – 3;4} \right]\). Tính \(M + m\)?

  • Câu 35:
    Mã câu hỏi: 454443

    Khẳng định nào dưới đây về hàm số \(y = {\rm{\;}} – {x^4} – 3{x^2} + 2\) là đúng?

    • A.
      Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\)

    • B.
      Hàm số có cực đại, không có cực tiểu

    • C.
      Hàm số có một cực đại và 2 cực tiểu

    • D.
      Hàm số không có cực trị

  • Câu 36:
    Mã câu hỏi: 454450

    Cho hình chóp S.ABC có \(A’,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B’\) lần lượt là trung điểm của \(SA,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} SB\). Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 24. Tính thể tích \(V\) của khối chóp S.A’B’C?

    • A.
      \(V = 8\).

    • B.
      \(V = 12\). 

    • C.
      \(V = 6\). 

    • D.
      \(V = 3\).

  • Câu 37:
    Mã câu hỏi: 454459

    Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó?

    • A.
      \(y = \dfrac{{ – 2x – 4}}{{x + 1}}\). 

    • B.
      \(y = \dfrac{{x – 4}}{{2x + 2}}\).

    • C.
      \(y = \dfrac{{2 – x}}{{x + 1}}\). 

    • D.
      \(y = \dfrac{{ – 2x + 3}}{{x + 1}}\).

  • Câu 38:
    Mã câu hỏi: 454465

    Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 2a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc \({60^0}\). Tính thế tích của khối chóp S.ABC?

    • A.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

    • B.
      \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

    • C.
      \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

    • D.
      \({a^3}\sqrt 3 \)

  • Câu 39:
    Mã câu hỏi: 454470

    Tìm \(m\) để đường thẳng \(y = 2x + m\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm \(M,\;N\) sao cho độ dài MN nhỏ nhất?

  • Câu 40:
    Mã câu hỏi: 454476

    Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi \(M,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} P\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(BC,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB\). Thể tích của khối chóp S.MNP là?



  • Link Hoc va de thi 2024

    Chuyển đến thanh công cụ