Câu 1:
Trong không gian Oxyz. Biết mặt cầu (S) nhận hai điểm A(4;2;0), B(-2;-4;3) làm 2 đầu đường kính. Tính tâm I bán kính R của (S)?
-
A.
I (2;-2;3),\(R\)= 9 -
B.
\(I(1; – 1;\dfrac{3}{2})\),\(R = \dfrac{9}{2}\) -
C.
\(I(1; – 1;\dfrac{3}{2})\),\(R = 9\) -
D.
\(I(2; – 2;3)\),\(R = \dfrac{9}{2}\)
Câu 2:
Mã câu hỏi: 467338
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau \(f(x) = \dfrac{{{x^2} – x + 1}}{{x – 1}}\)?
-
A.
\({x^2} + \ln |x – 1| + C.\) -
B.
\(1 + \dfrac{1}{{{{(x – 1)}^2}}} + C.\) -
C.
\(x + \dfrac{1}{{x – 1}} + C.\) -
D.
\(\dfrac{{{x^2}}}{2} + \ln |x – 1| + C\)
Câu 3:
Mã câu hỏi: 467343
Biết đường thẳng \(y = x – 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x – 1}}\) tại 2 điểm phân biệt \(A,B\) có hoành độ lần lượt \({x_A},{x_B}\). Khi đó giá trị \({x_A} + {x_B}\) bằng?
Câu 4:
Mã câu hỏi: 467348
Một người gửi tiết kiệm số tiền 18000000 đồng với lãi suất 6,0%/ năm (lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi). Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với số nào?
-
A.
23000000 đồng -
B.
24088000 đồng -
C.
22725000 đồng -
D.
25533000 đồng
Câu 5:
Mã câu hỏi: 467352
Với \(a\) là số thực khác 0 tùy ý, giá trị của \({\log _4}{a^2}\) bằng?
-
A.
2\({\log _2}\left| a \right|\) -
B.
\(\dfrac{1}{4}{\log _2}\left| a \right|\) -
C.
\({\log _2}\left| a \right|\) -
D.
\({\log _2}a\)
Câu 6:
Mã câu hỏi: 467356
Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 10 của bất phương trình sau \({25^x} + {5.5^x} – 6 \ge 0\) là?
Câu 7:
Mã câu hỏi: 467359
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(8\pi {a^2}\) và độ dài đường sinh bằng \(a\). Tính thể tích của hình trụ đã cho?
-
A.
\(16\pi {a^3}\) -
B.
\(32\pi {a^3}\) -
C.
\(8\pi {a^3}\) -
D.
\(24\pi {a^3}\)
Câu 8:
Mã câu hỏi: 467364
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau \(y = \dfrac{{x – 3}}{\begin{array}{l}x – 1\\\end{array}}\) có phương trình là?
-
A.
\(y = – 1\) -
B.
\(y = 1\) -
C.
\(y = 0\) -
D.
\(x = 1\)
Câu 9:
Mã câu hỏi: 467366
Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mp \((P)\) đi qua điểm \(A(2;1; – 3)\), song song với trục \(Oz\) và vuông góc với mặt phẳng \((Q):x + y – 3z = 0\)?
-
A.
\(x + y – 3 = 0\) -
B.
\(x – y = 0\) -
C.
\(x – y – 1 = 0\) -
D.
\(x – y + 1 = 0\)
Câu 10:
Mã câu hỏi: 467370
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
-
A.
\(\int {2{e^x}dx = 2({e^x} + C)} \) -
B.
\(\int {\dfrac{1}{x}dx = \ln (x) + C} \) -
C.
\(\int {{x^3}dx = \dfrac{{{x^4} + C}}{4}} \) -
D.
\(\int {\sin {\rm{x}}dx = C – \cos x} \)
Câu 11:
Mã câu hỏi: 467372
Trong không gian \(Oxyz\), viết phương trình mp \((P)\) đi qua điểm \(A(2;1; – 3)\), song song với trục \(Oz\) và vuông góc với mặt phẳng \((Q):x + y – 3z = 0\)?
-
A.
\(x + y – 3 = 0\) -
B.
\(x – y = 0\) -
C.
\(x – y – 1 = 0\) -
D.
\(x – y + 1 = 0\)
Câu 12:
Mã câu hỏi: 467373
Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ĐTHS \(y = f(x)\), trục \(Ox\) và các đường thẳng \(x = a\),\(x = b\) là?
-
A.
\(S = \int\limits_a^b {f(x)dx} \) -
B.
\(\left| {S = \int\limits_a^b {f(x)dx} } \right|\) -
C.
\(S = – \int\limits_a^b {f(x)dx} \) -
D.
\(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \)
Câu 13:
Mã câu hỏi: 467375
Cho \(f(x)\),\(g(x)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(R\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
A.
\(\int {\left[ {f(x) – g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx – \int {g(x)dx} } \) -
B.
\(\int {2f(x)} dx = 2\int {f(x)dx} \) -
C.
\(\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx + \int {g(x)dx} } \) -
D.
\(\int {\left[ {f(x)g(x)} \right]} dx = \int {f(x)dx.\int {g(x)dx} } \)
Câu 14:
Mã câu hỏi: 467379
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{{x^2} – x – 2}}} dx\) có giá trị bằng?
Câu 15:
Mã câu hỏi: 467381
Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho 2 điểm \(M( – 1;5;3)\),\(N(1;3;5)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực \((P)\) của đoạn \(MN\)?
Câu 16:
Mã câu hỏi: 467383
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng?
-
A.
Hàm số luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) -
B.
Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) -
C.
Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) -
D.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)
Câu 17:
Mã câu hỏi: 467386
Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là?
Câu 18:
Mã câu hỏi: 467392
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường cong \(y = – {x^3} + 12x\) và \(y = – {x^2}\)?
-
A.
\(S = \dfrac{{397}}{4}\) -
B.
\(S = \dfrac{{343}}{{12}}\) -
C.
\(S = \dfrac{{793}}{4}\) -
D.
\(S = \dfrac{{937}}{{12}}\)
Câu 19:
Mã câu hỏi: 467400
Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), cho tam giác\(ABC\) có trọng tâm \(G\), biết \(A\left( {1;2;0} \right)\), \(B\left( { – 4;5;3} \right)\), \(G\left( {0; – 1; – 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\)?
Câu 20:
Mã câu hỏi: 467405
Cho 2 số thực \(a\) và \(b\) dương khác 1 với \({a^{\dfrac{4}{5}}} < {a^{\dfrac{1}{2}}}\) và \({\log _b}\dfrac{1}{3} > {\log _b}\dfrac{3}{5}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 21:
Mã câu hỏi: 467409
Với giá trị nào của \(x\) thì hàm số \(f(x) = {\log _5}\left( {{x^2} – x – 2} \right)\) xác định?
-
A.
\(x \in \left( { – 1;2} \right)\) -
B.
\(x \in \left( { – 1; + \infty } \right)\) -
C.
\(x \in \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) -
D.
\(x \in \left( { – \infty ; – 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 22:
Mã câu hỏi: 467418
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\),\(f(3) = 5\) và \(\int\limits_1^3 {f’\left( x \right)dx} = 6\). Khi đó giá trị \(f(1)\) bằng?
-
A.
1 -
B.
10 -
C.
-1 -
D.
11
Câu 23:
Mã câu hỏi: 467423
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \((C):y = \dfrac{{ – 3x – 1}}{{x – 1}}\) và 2 trục tọa độ là \(S = 4\ln \dfrac{a}{b} – 1\) (\(a,b\) là 2 số nguyên tố cùng nhau). Tính \(a – 2b\)?
-
A.
\( – 5\) -
B.
\( – 2\) -
C.
\( – 1\) -
D.
1
Câu 24:
Mã câu hỏi: 467429
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} – m{x^2} + 4x + 2\) đồng biến trên tập xác định của nó?
Câu 25:
Mã câu hỏi: 467435
Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \(\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng?
Câu 26:
Mã câu hỏi: 467440
Tập nghiệm S của bất phương trình sau \({\log _2}(5 – x) < 1\) là?
-
A.
\(S = \left( {0;2} \right)\) -
B.
\(S = \left( {0;3} \right)\) -
C.
\(S = \left( {3;5} \right)\) -
D.
\(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 27:
Mã câu hỏi: 467445
Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\). Biết mặt cầu \((S)\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và các điểm \(A( – 4;0;0)\), \(B(0;2;0)\), \(C\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình \(\left( S \right)\) là?
-
A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x + 2y – 4z = 0\) -
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x – 2y + 4z = 0\) -
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x – 2y – 4z = 0\) -
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x – y – 2z = 0\)
Câu 28:
Mã câu hỏi: 467451
Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), gọi \(A,B,C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm \(M( – 1;1;2)\) trên các trục \({\rm{Ox}},Oy,Oz\). Viết phương trình mp \((ABC)\)?
-
A.
\(2x – 2y – z = 0\) -
B.
\(2x – 2y – z + 2 = 0\) -
C.
\( – 2x + 2y + z + 2 = 0\) -
D.
\(2x + 2y – z + 2 = 0\)
Câu 29:
Mã câu hỏi: 467457
Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {x{e^x}dx} \) bằng?
-
A.
\(I = e\) -
B.
\(I = 3{e^2} – 2e\) -
C.
\(I = {e^2}\) -
D.
\(I =- {e^2}\)
Câu 30:
Mã câu hỏi: 467463
Trong không gian \({\rm{Ox}}yz\), tìm hình chiếu \(H\) của điểm \(A(1; – 2;3)\) trên mp \({\rm{(Ox}}y)\)?
-
A.
\(H(1; – 2;0)\) -
B.
\(H(1;2;0)\) -
C.
\(H(0; – 2;3)\) -
D.
\(H(1;0;3)\)
Câu 31:
Mã câu hỏi: 467470
Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
A.
\(a < 0,b < 0,c = 0,d > 0\) -
B.
\(a > 0,b < 0,c > 0,d > 0\) -
C.
\(a < 0,b > 0,c = 0,d > 0\) -
D.
\(a < 0,b > 0,c > 0,d > 0\)
Câu 32:
Mã câu hỏi: 467476
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh 2\(a\), \(SA \bot \left( {ABC} \right)\),\(SA = a\). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng?
-
A.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\) -
B.
\(\sqrt 3 {a^3}\) -
C.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\) -
D.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
Câu 33:
Mã câu hỏi: 467480
Tích phân sau \(\int\limits_0^\pi {{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}} \)\(xdx\) bằng?
-
A.
\(\dfrac{3}{2}\) -
B.
\( – \dfrac{3}{2}\) -
C.
\( – \dfrac{2}{3}\) -
D.
\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 34:
Mã câu hỏi: 467485
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} – 4x + 3\), trục hoành và 2 đường thẳng \(x = 1,x = 2\) bằng?
-
A.
\(\dfrac{2}{3}\) -
B.
\(\dfrac{3}{2}\) -
C.
\(\dfrac{1}{3}\) -
D.
\(\dfrac{7}{3}\)
Câu 35:
Mã câu hỏi: 467492
Cho hình nón bán kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là 1 tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng?
-
A.
\(16\pi \) -
B.
\(8\pi \) -
C.
\(12\pi \) -
D.
\(32\pi \)
Câu 36:
Mã câu hỏi: 467496
Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số \(y = – {x^4} + 8{x^2} – 2\) trên đoạn \(\left[ { – 3;1} \right]\). Tính \(M + m\)?
-
A.
\( – 25\) -
B.
\( – 6\) -
C.
\( – 48\) -
D.
\(3\)
Câu 37:
Mã câu hỏi: 467500
Giả sử \(f\) là hàm số liên tục trên khoảng \(K\) và \(a,\) \(b,\) \(c\) là 3 số bất kỳ trên khoảng \(K\). Khẳng định nào sau đây sai?
-
A.
\(\int\limits_a^c {f(x)dx + \int\limits_c^b {f(x)dx = \int\limits_a^b {f(x)dx} } } \),\(c \in \left( {a;b} \right)\)\(\) -
B.
\(\int\limits_a^b {f(x)dx = \int\limits_a^b {f(t)dt} } \) -
C.
\(\int\limits_a^a {f(x)dx = 1} \) -
D.
\(\int\limits_a^b {f(x)dx = – \int\limits_b^a {f(x)dx} } \)
Câu 38:
Mã câu hỏi: 467506
Hàm số \(y = {x^4} – 3{x^2} + 1\) có bao nhiêu cực trị?
-
A.
một cực đại và hai cực tiểu -
B.
một cực tiểu và cực đại -
C.
một cực đại duy nhất -
D.
một cực tiểu duy nhất
Câu 39:
Mã câu hỏi: 467511
Cho đồ thị hàm số \(y = f(x)\) như hình:
Diện tích \(S\) của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x)\) và trục \({\rm{Ox}}\) (phần gạch sọc) được tính bởi công thức?
-
A.
\(S = \int\limits_{ – 3}^1 {f(x)dx + \int\limits_1^3 {f(x)dx} } \) -
B.
\(S = \int\limits_{ – 3}^1 {f(x)dx – \int\limits_1^3 {f(x)dx} } \) -
C.
\(S = \int\limits_{ – 3}^3 {f(x)dx} \) -
D.
\(S = \left| {S = \int\limits_{ – 3}^3 {f(x)dx} } \right|\)
Câu 40:
Mã câu hỏi: 467516
Cho hình lập phương có đường chéo bằng \(2\sqrt 3 \). Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là?
-
A.
\(12\sqrt 3 \pi \) -
B.
\(3\sqrt 3 \pi \) -
C.
\(\sqrt 3 \pi \) -
D.
\(4\sqrt 3 \pi \)