Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 Trường THPT Phú Lâm


  • Câu 1:

    Cho hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và độ dài đường sinh \(l=4\). Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho?

    • A.
      \({{S}_{xq}}=\sqrt{39}\pi \)                

    • B.
      \({{S}_{xq}}=12\pi \) 

    • C.
      \({{S}_{xq}}=4\sqrt{3}\pi \)                   

    • D.
      \({{S}_{xq}}=8\sqrt{3}\pi \)

  • Câu 2:
    Mã câu hỏi: 465416

    Cho một người gửi \(100\) triệu  đồng vào ngân hàng với lãi suất \(0,4%/\) tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau \(6\) tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?

    • A.
      \(102423000\) (đồng).     

    • B.
      \(102017000\) (đồng).  

    • C.
      \(102160000\) (đồng).  

    • D.
      \(102424000\) (đồng).

  •  

  • Câu 3:
    Mã câu hỏi: 465419

    Hàm số sau đây \(f(x)={{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-2 \right)\) có đạo hàm là?

    • A.
      \({f}'(x)=\frac{1}{\left( {{x}^{2}}-2 \right)\ln 2}\).  

    • B.
      \({f}'(x)=\frac{2x}{\left( {{x}^{2}}-2 \right)\ln 2}\). 

    • C.
      \({f}'(x)=\frac{2x\ln 2}{{{x}^{2}}-3}\).          

    • D.
      \({f}'(x)=\frac{\ln 2}{{{x}^{2}}-2}\).

  • Câu 4:
    Mã câu hỏi: 465422

    Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(2a\), cạnh bên bằng \(3a\). Gọi \(\alpha \)là góc giữa mặt bên và mặt đáy. Mệnh đề nào đúng? 

    • A.
      \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{10}}{10}\).     

    • B.
      \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{2}}{4}\).

    • C.
      \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{14}}{14}\).          

    • D.
      \(\cos \alpha =\frac{\sqrt{2}}{2}\).

  • Câu 5:
    Mã câu hỏi: 465425

    Cho \(\alpha \),\(\beta \) là các số thực. Đồ thị các hàm số sau \(y={{x}^{\alpha }}\),\(y={{x}^{\beta }}\) trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right)\) được cho trong hình. Khẳng định nào đúng? 

    • A.
      \(0 < \beta < 1 < \alpha \).    

    • B.
      \(\alpha  < 0 < 1 < \beta \).  

    • C.
      \(\beta < 0 < 1< \alpha \).     

    • D.
      \(0 < \alpha  < \beta < 1\).

  • Câu 6:
    Mã câu hỏi: 465437

    Cho \(a,b\) là các số thực thỏa mãn \({{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{a}}>{{\left( \sqrt{2}-1 \right)}^{b}}\). Kết luận nào đúng? 

  • Câu 7:
    Mã câu hỏi: 465445

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}’\left( x \right)=(x-1)({{x}^{2}}-3x+3)\)\(\forall x\in \mathbb{R}\). Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? 

    • A.
      \(\left( 1;+\infty  \right).\)      

    • B.
      \(\left( -\infty ;-1 \right).\)    

    • C.
      \(\left( -1;3 \right).\)               

    • D.
      \(\left( 1;3 \right).\)

  • Câu 8:
    Mã câu hỏi: 465447

    Cho biết hàm số \(y={{x}^{4}}-2\) nghịch biến trên khoảng nào? 

    • A.
      \(\left( 0;+\infty  \right).\)               

    • B.
      \(\left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\) 

    • C.
      \(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\).  

    • D.
      \(\left( -\infty ;0 \right)\).

  • Câu 9:
    Mã câu hỏi: 465450

    Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức sau \({{\log }_{a}}\left( \frac{{{a}^{2}}\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\sqrt[5]{{{a}^{4}}}}{\sqrt[15]{{{a}^{7}}}} \right)\) bằng?

    • A.
      2.                   

    • B.
      \(\frac{12}{5}\).      

    • C.
      3.                 

    • D.
      \(\frac{9}{5}\).

  • Câu 10:
    Mã câu hỏi: 465453

    Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng \(a,\,a\sqrt{2},\,a\sqrt{3}\) là?

    • A.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\)                  

    • B.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\)      

    • C.
      \({{a}^{3}}\sqrt{6}\)      

    • D.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)

  • Câu 11:
    Mã câu hỏi: 465456

    Hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-3x+1\) đạt CT tại điểm?

    • A.
      \(x=-1\).                  

    • B.
      \(x=-3\).         

    • C.
      \(x=3\).                 

    • D.
      \(x=1\).

  • Câu 12:
    Mã câu hỏi: 465459

    Phương trình sau \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=4\) có nghiệm là?

  • Câu 13:
    Mã câu hỏi: 465460

    Có bao nhiêu giao điểm của ĐTHS \(y={{x}^{3}}+3x-3\) với trục \(Ox\)?

  • Câu 14:
    Mã câu hỏi: 465464

    Cho một vật chuyển động theo quy luật \(s=\frac{1}{3}{{t}^{3}}-{{t}^{2}}+9t\) với \(t\) (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? 

    • A.
      \(89\left( m/s \right)\).     

    • B.
      \(109\left( m/s \right)\).

    • C.
      \(71\left( m/s \right)\).  

    • D.
      \(\frac{25}{3}\left( m/s \right)\).

  • Câu 15:
    Mã câu hỏi: 465466

    Trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\), hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\) đạt GTNN tại điểm?

  • Câu 16:
    Mã câu hỏi: 465468

    Đạo hàm của hàm số sau \(y={{4}^{{{x}^{2}}+x+1}}\) là?

    • A.
      \({y}’={{4}^{{{x}^{2}}+x+1}}.\ln 4\).          

    • B.
      \({y}’=\left( 2x+1 \right){{4}^{{{x}^{2}}+x+1}}.\ln 4\).

    • C.
      \({y}’=\frac{\left( 2x+1 \right){{.4}^{{{x}^{2}}+x+1}}}{\ln 4}\).   

    • D.
      \({y}’=\left( 2x+1 \right){{4}^{{{x}^{2}}+x+1}}.\ln 2\).

  • Câu 17:
    Mã câu hỏi: 465472

    Cho đa giác đều \(P\) gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 1 tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của \(P\). Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông?

    • A.
      \(\frac{6}{7}\).              

    • B.
      \(\frac{2}{3}\).          

    • C.
      \(\frac{1}{5}\).     

    • D.
      \(\frac{3}{14}\).

  • Câu 18:
    Mã câu hỏi: 465473

    Đường TCĐ của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+2022}{x-1}\) có phương trình là?

  • Câu 19:
    Mã câu hỏi: 465476

    Biết rằng đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2a{{x}^{2}}+b\) có 1 điểm cực trị là \(\left( 1\,;\,2 \right)\). Tính k/c giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho?

  • Câu 20:
    Mã câu hỏi: 465478

    Cho hàm bậc 3 sau \(y\,=\,f\left( x \right)\) có đồ thị đạo hàm \(y={f}’\left( x \right)\) như hình:

    Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng?

    • A.
      \(\left( 1\,;\,2 \right)\).     

    • B.
      \(\left( -1\,;\,0 \right)\).  

    • C.
      \(\left( 2\,;\,3 \right)\) .  

    • D.
      \(\left( 3\,;\,4 \right)\).

  • Câu 21:
    Mã câu hỏi: 465481

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mp đáy, \(SA=a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(CD\). Tính khoảng cách từ \(M\) đến mặt phẳng \(\left( SAB \right)\)? 

  • Câu 22:
    Mã câu hỏi: 465483

    Tính thể tích \(V\) của khối chóp có diện tích đáy bằng \(B\) và chiều cao bằng \(h\)?

    • A.
      \(V=\frac{1}{3}Bh\).       

    • B.
      \(V=\frac{1}{6}Bh.\)  

    • C.
      \(V=\frac{1}{2}Bh\).   

    • D.
      \(V=Bh\).

  • Câu 23:
    Mã câu hỏi: 465485

    Cho khối lăng trụ tam giác\(ABC.{A}'{B}'{C}’\), biết rằng thể tích khối chóp \({A}’.A{B}'{C}’\) bằng \(9\,\left( dvtt \right)\). Hãy tính thể tích khối lăng trụ đã cho?

    • A.
      \(V=\frac{3}{4}\text{ }(dvtt)\).                 

    • B.
      \(V=1\text{ }(dvtt)\).    

    • C.
      \(V=\frac{3}{2}\text{ }(dvtt)\).                     

    • D.
      \(V=27\text{ }(dvtt)\).

  • Câu 24:
    Mã câu hỏi: 465488

    Một phòng có 12 người. Cần lập một tổ đi công tác 3 người, 1 người làm tổ trưởng, 1 người làm tổ phó và 1 người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? 

    • A.
      \(220\)                 

    • B.
      1230             

    • C.
      \(1728\)           

    • D.
      \(1320\)

  • Câu 25:
    Mã câu hỏi: 465491

    Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy bằng \(1\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng \(1\). Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng?

    • A.
      \(\frac{\sqrt{2}}{2}\).       

    • B.
      \(\frac{\sqrt{21}}{7}\) 

    • C.
      \(\frac{\sqrt{3}}{3}\). 

    • D.
      \(\frac{\sqrt{7}}{7}\).

  • Câu 26:
    Mã câu hỏi: 465494

    Cho khối chóp \(S.ABCD\) có thể tích \(V=32\). Gọi \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm \(SA,SB,SC,SD\). Tính thể tích khối đa diện \(MNPQABC\text{D}\) bằng?

  • Câu 27:
    Mã câu hỏi: 465497

    Tìm TXĐ \(D\) của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-3x \right)}^{-4}}\)?

    • A.
      \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;3 \right\}\).  

    • B.
      \(D=\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 3;+\infty  \right)\).

    • C.
      \(D=R\)                                          

    • D.
      \(\left( 0;3 \right)\).

  • Câu 28:
    Mã câu hỏi: 465500

    Đường thẳng nào dưới đây là TCNg của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x+5}\)? 

    • A.
      \(x=1\).            

    • B.
      \(x=-1\).          

    • C.
      \(y=2\).              

    • D.
      \(y=-1\).

  • Câu 29:
    Mã câu hỏi: 465502

    Với \(a\) là số thực thỏa mãn \(0<a\ne 1\), giá trị của biểu thức sau \({{a}^{3{{\log }_{a}}\,2}}\) bằng?

  • Câu 30:
    Mã câu hỏi: 465505

    Cho biết hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • Câu 31:
    Mã câu hỏi: 465509

    Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)? 

    • A.
      \(y=2{{x}^{3}}-5x+1\).   

    • B.
      \(y=\frac{x-2}{x+1}\).  

    • C.
      \(y=3{{x}^{3}}+3x-2\).    

    • D.
      \(y={{x}^{4}}+3{{x}^{2}}\).

  • Câu 32:
    Mã câu hỏi: 465512

    Biết phương trình sau \(\log _{9}^{2}x+{{\log }_{3}}\frac{x}{27}=0\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) với \({{x}_{1}}<{{x}_{2}}\). Hiệu \({{x}_{2}}-{{x}_{1}}\) bằng?

  • Câu 33:
    Mã câu hỏi: 465514

    Hãy tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\)?

    • A.
      \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\).             

    • B.
      \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\). 

    • C.
      \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).    

    • D.
      \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\) .

  • Câu 34:
    Mã câu hỏi: 465516

    Tổng các nghiệm của phương trình sau \({{3}^{{{x}^{2}}-3x}}=\frac{1}{9}\) bằng?

  • Câu 35:
    Mã câu hỏi: 465518

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có BBT như sau:

    Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( x \right)+3{{f}^{2}}\left( x \right)+2020\) là?

  • Câu 36:
    Mã câu hỏi: 465520

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) \(\left( a,b,c,d\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị như hình:

    Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({{f}^{2}}\left( x \right)-\left( m+5 \right)\left| f\left( x \right) \right|+4m+4=0\) có \(7\) nghiệm phân biệt là?

  • Câu 37:
    Mã câu hỏi: 465523

    Giả sử phương trình \({{25}^{x}}+{{15}^{x}}={{6.9}^{x}}\) có 1 nghiệm duy nhất được viết dưới dạng \(\frac{a}{{{\log }_{b}}c-{{\log }_{b}}d}\), với \(a\) là số nguyên dương và \(b,c,d\) là các số nguyên tố. Tính \(S={{a}^{2}}+b+c+d\)?

  • Câu 38:
    Mã câu hỏi: 465525

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \(\left( -8\,;\,+\infty  \right)\) để phương trình sau

    \({{x}^{2}}+x\left( x-1 \right){{2}^{x+m}}+m=\left( 2{{x}^{2}}-x+m \right){{.2}^{x-{{x}^{2}}}}\) có nhiều hơn 2 nghiệm phân biệt ?

  • Câu 39:
    Mã câu hỏi: 465529

    Có tất cả bao nhiêu bộ 3 số thực \(\left( x,y,z \right)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây

    \({{2}^{\sqrt[3]{{{x}^{2}}}}}{{.4}^{\sqrt[3]{{{y}^{2}}}}}{{.16}^{\sqrt[3]{{{z}^{2}}}}}=128\) và \({{\left( x{{y}^{2}}+{{z}^{4}} \right)}^{2}}=4+{{\left( x{{y}^{2}}-{{z}^{4}} \right)}^{2}}\)?

  • Câu 40:
    Mã câu hỏi: 465530

    Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình?

    • A.
      \(y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}+{{x}^{2}}+1\).    

    • B.
      \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).   

    • C.
      \(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).                

    • D.
      \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1\).

  • Câu 41:
    Mã câu hỏi: 465532

    Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng \(a\) và chiều cao bằng \(2a.\) Tính theo \(a\) thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho?

    • A.
      \(\frac{{{a}^{3}}}{12}\).  

    • B.
      \(\frac{5{{a}^{3}}}{12}\).  

    • C.
      \(\frac{3{{a}^{3}}}{8}\).                       

    • D.
      \(\frac{5{{a}^{3}}}{24}\).

  • Câu 42:
    Mã câu hỏi: 465535

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=a\), \(AD=2a\), \(SA\bot (ABCD)\) và \(SA=a\). Gọi \(N\) là trung điểm của \(CD\). Tính k/c từ \(A\) đến mp \(\left( SBN \right)\)?

    • A.
      \(\frac{a\sqrt{33}}{33}\)  

    • B.
      \(\frac{2a\sqrt{33}}{33}\)  

    • C.
      \(\frac{4a\sqrt{33}}{33}\)                    

    • D.
      \(\frac{a\sqrt{33}}{11}\)

  • Câu 43:
    Mã câu hỏi: 465537

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có BBT như sau:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(g\left( x \right)=\left| f\left( x \right)-3m \right|\) có \(5\) điểm cực trị?

  • Câu 44:
    Mã câu hỏi: 465539

    Khối tròn xoay sinh bởi 1 tam giác đều cạnh \(a\) (kể cả điểm trong) khi quay quanh 1 đường thẳng chứa 1 cạnh của tam giác đó có thể tích bằng?

    • A.
      \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\) 

    • B.
      \(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).     

    • C.
      \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{8}\).          

    • D.
      \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{4}\).

  • Câu 45:
    Mã câu hỏi: 465543

    Cho \(y=f\left( x \right)\)có đồ thị \({f}’\left( x \right)\) như hình:

    GTNN của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-x\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) bằng?

    • A.
      \(f\left( 1 \right)-\frac{2}{3}\).               

    • B.
      \(f\left( 2 \right)+\frac{2}{3}\).

    • C.
      \(\frac{2}{3}\).                            

    • D.
      \(f\left( -1 \right)+\frac{2}{3}\).

  • Câu 46:
    Mã câu hỏi: 465547

    Tìm số các giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \(\left( -20;20 \right)\) để hàm số sau

    \(f\left( x \right)=\frac{1}{7}{{x}^{7}}+\frac{6}{5}{{x}^{5}}-\frac{{{m}^{3}}}{4}{{x}^{4}}+\left( 5-{{m}^{2}} \right){{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+10x+2020\) đồng biến trên \(\left( 0;1 \right)\)?

  • Câu 47:
    Mã câu hỏi: 465550

    Cho khối chóp \(S.ABC\) có \(\widehat{ASB}=\widehat{BSC}=\widehat{CSA}=60{}^\circ ,\) \(SA=a,\) \(SB=2a,\) \(SC=4a\). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABC\) theo \(a\)?

    • A.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).            

    • B.
      \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\). 

    • C.
      \(\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).     

    • D.
      \(\frac{8{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).

  • Câu 48:
    Mã câu hỏi: 465552

    Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) như hình. Hỏi hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-5 \right)\) có bao nhiêu khoảng nghịch biến?

  • Câu 49:
    Mã câu hỏi: 465555

    Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn \(\left[ -2022;\,2022 \right]\) của tham số \(m\) để đồ thị hàm số\(y=\frac{\sqrt{x-3}}{{{x}^{2}}+x-m}\) có đúng 2 đường tiệm cận?

  • Câu 50:
    Mã câu hỏi: 465557

    Cho lăng trụ tam giác \(ABC.{A}'{B}'{C}’\) có đáy là tam giác vuông tại \(A\), \(AB=2;AC=\sqrt{3}\). Góc \(\widehat{CA{A}’}={{90}^{0}},\widehat{BA{A}’}={{120}^{0}}\). Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(B{B}’\). Biết \(CM\) vuông góc với \({A}’B\), tính thể tích của khối lăng trụ đã cho?

    • A.
      \(V=\frac{1+\sqrt{33}}{8}\).        

    • B.
      \(V=\frac{1+\sqrt{33}}{4}\).        

    • C.
      \(V=\frac{3\left( 1+\sqrt{33} \right)}{8}\).    

    • D.
      \(V=\frac{3\left( 1+\sqrt{33} \right)}{4}\).



  • Link Hoc va de thi 2024

    Chuyển đến thanh công cụ