Tương tự CÂU 4 TỌA ĐỘ VECTO TRONG KHÔNG GIAN OXYZ – Toán TK 2024 – Sách Toán


Tương tự CÂU 4 TỌA ĐỘ VECTO TRONG KHÔNG GIAN OXYZ – Toán TK 2024
================
Câu 1: Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, – 2} \right)\) và \(B\left( {2;\,2;\,1} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là
A. \(\left( { – 1;\, – 1;\, – 3} \right)\) B. \(\left( {3;\,1;\,1} \right)\) C. \(\left( {1;\,1;\,3} \right)\) D. \(\left( {3;\,3;\, – 1} \right)\)
Lời giải
\(\overrightarrow {AB} = \left( {2 – 1;\,2 – 1;\,1 – \left( { – 2} \right)} \right)\) hay \(\overrightarrow {AB} = \left( {1;\,1;\,3} \right)\).

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M( – 3; – 11; – 8)\) và \(F( – 9;4; – 8)\).
Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow {MF} \).
A. \((27; – 44;64)\). B. \(( – 6;15;0)\). C. \((6; – 15;0)\). D. \(( – 12; – 7; – 16)\).
Lời giải:
Chọn B
Ta có: \(\overrightarrow {MF} = ( – 9 – ( – 3); – 9 – ( – 3); – 8 – ( – 8)) = ( – 6;15;0)\).
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(4;3; – 14)\) và \(N( – 9;6; – 4)\).
Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow {AN} \).
A. \(( – 13;3;10)\). B. \(( – 5;9; – 18)\). C. \(( – 36;18;56)\). D. \((13; – 3; – 10)\).
Lời giải:
Chọn A
Ta có: \(\overrightarrow {AN} = ( – 9 – 4; – 9 – 4; – 4 – ( – 14)) = ( – 13;3;10)\).
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M( – 2;10; – 7)\) và \(N( – 1; – 7;5)\).
Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow {MN} \).
A. \((2; – 70; – 35)\). B. \((1; – 17;12)\). C. \(( – 3;3; – 2)\). D. \(( – 1;17; – 12)\).
Lời giải:
Chọn B
Ta có: \(\overrightarrow {MN} = ( – 1 – ( – 2); – 1 – ( – 2);5 – ( – 7)) = (1; – 17;12)\).
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(P( – 4;10; – 10)\) và \(N(5;4; – 1)\).
Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow {PN} \).
A. \((9; – 6;9)\). B. \((1;14; – 11)\). C. \(( – 9;6; – 9)\). D. \(( – 20;40;10)\).
Lời giải:
Chọn A
Ta có: \(\overrightarrow {PN} = (5 – ( – 4);5 – ( – 4); – 1 – ( – 10)) = (9; – 6;9)\).
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(C(3;6; – 7)\) và \(D( – 3;4; – 8)\).
Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow {CD} \).
A. \(( – 9;24;56)\). B. \((6;2;1)\). C. \(( – 6; – 2; – 1)\). D. \((0;10; – 15)\).
Lời giải:
Chọn C
Ta có: \(\overrightarrow {CD} = ( – 3 – 3; – 3 – 3; – 8 – ( – 7)) = ( – 6; – 2; – 1)\).

Tương tự CÂU 4 TỌA ĐỘ VECTO TRONG KHÔNG GIAN OXYZ – Toán TK 2024

=============
File: Tương tự CÂU 4 TỌA ĐỘ VECTO TRONG KHÔNG GIAN OXYZ – Toán TK 2024

———– xem file DOCX ONLINE—

== LINK DOWNLOAD file WORD VỀ PC ===

DOWNLOAD Tương tự CÂU 4 TỌA ĐỘ VECTO TRONG KHÔNG GIAN OXYZ – Toán TK 2024
=======

Cám ơn các bạn đã xem



Link Hoc va de thi 2024

Chuyển đến thanh công cụ