1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 1 lớp 1 Lesson 1 Task 1
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Bike (Xe đạp)
Ball (Quả bóng)
Bill (Bill)
Book (Sách)
Point and repeat (Chỉ vào từng từ và lặp lại)
Bike (Xe đạp)
Ball (Quả bóng)
Bill (Bill)
Book (Sách)
1.3. Unit 1 lớp 1 Lesson 2 Task 3
Listen and chant (Nghe và hát)
Tạm dịch
B, b, bóng
Một quả bóng, một quả bóng
B, b, một quả bóng
B, b, cuốn sách
Một cuốn sách, một cuốn sách
B, b, một cuốn sách
B, b, xe đạp
Một chiếc xe đạp, một chiếc xe đạp,
B, b, xe đạp
1.4. Unit 1 lớp 1 Lesson 2 Task 4
Listen and tick (Nghe và đánh dấu vào)
Guide to answer
1. b; 2. b
1.5. Unit 1 lớp 1 Lesson 2 Task 5
Look and trace (Xem và tập viết)
Guide to answer
Quan sát và tập viết theo nét chữ Bb
1.6. Unit 1 lớp 1 Lesson 3 Task 6
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Guide to answer
Hi. I’m Bill (Xin chào. Tôi là Bill.)
Bye, Bill. (Tạm biệt, Bill)
1.7. Unit 1 lớp 1 Lesson 3 Task 7
Let’s talk (Hãy cùng nhau nói)
Guide to answer
Hi. I’m Bill (Xin chào. Tôi là Bill.)
Bye, Bill. (Tạm biệt, Bill)
1.8. Unit 1 lớp 1 Lesson 3 Task 8
Let’s sing! (Hát)
Hi, I’m Ba.
Hi, I’m Bill.
Hi, Bill. I’m Ba.
Hi, Ba. I’m Bill.
Tạm dịch
Xin chào. Tôi là Ba.
Xin chào. Tôi là Bill.
Xin chào. Tôi là Bill. Xin chào. Tôi là Ba.
Xin chào. Tôi là Ba. Xin chào. Tôi là Bill.
2. Bài tập minh họa
A. Write the sentences (Viết thành câu hoàn chỉnh)
1. I’m/ Hi,/ Ba
2. Bill/ Bye,
3. a/ book/ B,/ b,
B. Complete the words (Hoàn thành các từ sau)
1. _ook
2. _ike
3. _all
4. _ill
Key
A.
1. Hi, I’m Ba.
2. Bye, Bill
3. B, b, a book
B.
1. book
2. bike
3. ball
4. Bill