[4] Trong không gian (Oxyz), cho ba điểm (Aleft( {0;,3;, – 5} right)), (Bleft( {1;,1;, – 5} right)), (Cleft( {4;,3;, – 1} right)) và mặt cầu(left( {{S_m}} right):) ({x^2} + {y^2} + {z^2} + left( {m – 2} right)x + 4y + left( {m – 2} right)z – 3 = 0) ((m) là tham số thực). Gọi (left( T right)) là tập hợp các điểm cố định mà mặt cầu (left( {{S_m}} right)) luôn đi qua với mọi số thực (m) và (M) là một điểm di động trên (left( T right)) sao cho thể tích tứ diện (MABC) đạt giá trị lớn nhất ({V_{max }}). Giá trị ({V_{max }}) bằng – Sách Toán

[4] Trong không gian (Oxyz), cho ba điểm (Aleft( {0;,3;, – 5} right)), (Bleft( {1;,1;, – 5} right)), (Cleft( {4;,3;, – 1} right)) và mặt cầu(left( {{S_m}} right):) ({x^2} + {y^2} + {z^2} + left( {m – 2} right)x + 4y + left( {m – 2} right)z – 3 = 0) ((m) là tham số […]

[4] Trong không gian (Oxyz), cho mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {(z – 3)^2} = 8) và hai điểm (Aleft( {4;4;3} right)), (Bleft( {1;1;1} right)). Tập hợp tất cả các điểm (M) thuộc (left( S right)) sao cho (MA = 2MB) là một đường tròn (left( C right)). Bán kính của (left( C right)) bằng – Sách Toán

[4] Trong không gian (Oxyz), cho mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {(z – 3)^2} = 8) và hai điểm (Aleft( {4;4;3} right)), (Bleft( {1;1;1} right)). Tập hợp tất cả các điểm (M) thuộc (left( S right)) sao cho (MA = 2MB) là một đường tròn (left( C right)). Bán kính của (left( […]

[4] Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz,) cho điểm (Aleft( {0;1;2} right)), mặt phẳng (left( alpha right)): (x + y – z + 4 = 0) và mặt cầu (left( S right):{left( {x – 3} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 25). Gọi (left( P right)) là mặt phẳng đi qua (A,) vuông góc với (left( alpha right)) và đồng thời (left( P right)) cắt mặt cầu (left( S right)) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Diện tích của hình tròn giao tuyến khi đó là – Sách Toán

[4] Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz,) cho điểm (Aleft( {0;1;2} right)), mặt phẳng (left( alpha right)): (x + y – z + 4 = 0) và mặt cầu (left( S right):{left( {x – 3} right)^2} + {left( {y – 1} right)^2} + {left( {z – 2} right)^2} = 25). Gọi (left( P […]

[4] Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz) cho mặt phẳng (left( P right):2x – y – 2z – 2 = 0) và mặt phẳng (left( Q right):2x – y – 2z + 10 = 0) song song với nhau. Biết (A;(1,;,2,;,1)) là điểm nằm giữa hai mặt phẳng (left( P right)) và (left( Q right)). Gọi (left( S right)) là mặt cầu qua (A) và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (left( P right)) và (left( Q right)). Biết rằng khi (left( S right)) thay đổi thì tâm của nó luôn nằm trên một đường tròn. Tính bán kính (r) của đường tròn đó – Sách Toán

[4] Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz) cho mặt phẳng (left( P right):2x – y – 2z – 2 = 0) và mặt phẳng (left( Q right):2x – y – 2z + 10 = 0) song song với nhau. Biết (A;(1,;,2,;,1)) là điểm nằm giữa hai mặt phẳng (left( P right)) và […]

[Mức độ 3] Cho hàm số (y, = ,f(x),) có đạo hàm và liên tục trên (mathbb{R}) thỏa mãn (fleft( { – 6} right) = 42) và bảng xét dấu đạo hàm như Giá trị nhỏ nhất của hàm số (y, = ,fleft( { – ,3{x^4},, + ,,12{x^2}, – ,15} right), + ,2{x^6}, + ,6{x^4}, – 48{x^2}) trên đoạn (left[ { – 1;1} right]) bằng – Sách Toán

[Mức độ 3] Cho hàm số (y, = ,f(x),) có đạo hàm và liên tục trên (mathbb{R}) thỏa mãn (fleft( { – 6} right) = 42) và bảng xét dấu đạo hàm như Giá trị nhỏ nhất của hàm số (y, = ,fleft( { – ,3{x^4},, + ,,12{x^2}, – ,15} right), + ,2{x^6}, + ,6{x^4}, […]

Từ một tấm bìa hình vuông (ABCD) cạnh (4cm)vẽ hai đường chéo và hai nửa đường tròn đường kính là hai cạnh (AD,BC)cắt nhau tạo thành (4) hình cánh quạt như hình vẽ. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (4)cánh quạt này quanh cạnh (CD) (kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy). – Sách Toán

Từ một tấm bìa hình vuông (ABCD) cạnh (4cm)vẽ hai đường chéo và hai nửa đường tròn đường kính là hai cạnh (AD,BC)cắt nhau tạo thành (4) hình cánh quạt như hình vẽ. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (4)cánh quạt này quanh cạnh (CD) (kết quả làm tròn đến hai […]

Chuyển đến thanh công cụ