TRƯỜNG THCS ĐĂNG KHOA |
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 |
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1:.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 2:.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
A. AB ; CD
B. AC ;BD
C. AD; BC
D. Cả A, B, C đúng
Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ?
A. 24
B. 16
C. 20
D. 4
Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200
B. 1080
C. 720
D. 900
Câu 6: Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :
A. 5x2y
B. 3xy
C. – 3xy
D. – 3x2y
Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:
A. 2m
B. 4m
C. 6m
D. 8m
Câu 8: Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:
A. 1,5cm
B. 2,5cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 11: Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Câu 12. Khai triển biểu thức (x – 3)3 ta có kết quả:
A. x3 – 9x2 + 27x – 27
B. x3 + 9x2 – 27x + 27
C. x3 – 27
D. (x – 3)(x2 + 3x + 9)
Câu 13. Kết quả của phép chia 6x3y2 : (–2xy2) là:
A. 3x2
B. –3x2
C. 3x2y
D. (3x)2
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 15: Tích (4x – 2)(4x + 2) có kết quả bằng:
A. 4x2 + 4;
B. 4x2 – 4;
C. 16x2 + 4;
D. 16x2 – 4.
Câu 16 : Giá trị của biểu thứ 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = –10, y = –18 là :
A. –8;
B. 8;
C. 2;
D. Một giá trị khác.
Câu 17: Thương của phép chia đa thức 4x2 + 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bằng:
A. 2x – 1;
B. 2x + 1;
C. 2x;
D. Một kết quả khác.
Câu 18: Hình thanh ABCD có đáy CD = 6cm; đường trung bình EF = 5cm thì:
A. AB = 5,5cm;
B. AB = 4cm;
C. AB = 11/2 cm;
D. AB = 7cm.
Câu 19: Tính 25x3y2 : 5xy2. Kết quả bằng:
A. 5x2y
B. 5x
C. 5x2
D. 5x2y
Câu 20 : Cho x + y = 11, x – y = 3. Tính x2 – y2 , ta được:
A. 14
B. 33
C. 112
D. Một kết quả khác
Câu 21 : Khai triển (x – y)3. Kết quả:
A. x3 + 3x2y – 3xy2 – y3
B. x3 – 3x2y + 3xy2 + y3
C. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
D. (x – y)(x2 + xy + y2)
Câu 22: Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành:
A. 3x(y – x)
B. x(3y – x)
C. x(3y – 1)
D. x(3y – x2)
Câu 23: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AC = BD
B. AC BD
C. AC // BD
D. AC // BD và AC = BD
Câu 24: Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là:
A. 5dm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Câu 25 : Tìm M trong đẳng thức x2 + M + 4y2 = (x + 2y)2. Kết quả M bằng:
A. 4xy
B. 6xy
C. 8xy
D. 10xy
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng:
A. 3cm
B. 1,5cm
C. 3dm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
C. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 28: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 29:. Hình thang cân có :
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 30: Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là :
A. 5 cm2
B. 7 cm2
C. 6 cm2
D. 8 cm2
ĐÁP ÁN
1D |
2A |
3B |
4C |
5B |
6C |
7B |
8D |
9C |
10C |
11A |
12A |
13B |
14A |
15D |
16A |
17B |
18B |
19C |
20B |
21C |
22B |
23A |
24C |
25A |
26A |
27A |
28C |
29D |
30C. |
A. Trắc nghiệm (4 đ)
Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. xy2 + 4xy – 5
B. x2y2 + 4xy – 5
C. x2 – 2xy – 1
D. x2 + 2xy + 5
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4)
B. x(x – 2)(x + 2)
C. x(x2 4)
D. x(x – 2)
Câu 3: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ?
A. -2x3y3z3t3
B. 4x4y2zt
C. -9x3yz2t
D. 2x3y2x2t3
Câu 4: Kết quả của phép chia (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3
B. x – 3
C. x2 – 3
D. x2 + 3
Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình thang cân có một góc vuông
B. Hình thoi có một góc vuông
C. Tứ giác có 3 góc vuông
D. Hình bình hành có một góc vuông
Câu 6: Cho hình thang vuông ABCD, biết = 900, = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC, BMC là tam giác đều. Số đo là:
A. 600
B. 1200
C. 1300
D. 1500
Câu 7: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:
A. 1020
B. 600
C. 720
D. 1200
Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và chiều rộng giảm đi 3 lần ?
A. Diện tích không đổi
B. Diện tích tăng lên 3 lần
C. Diện tích giảm đi 3 lần
D. Cả A, B, C đều sai
B. Tự luận (6 đ)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức (frac{{{x^2} + 3{rm{x}}y + 2{y^2}}}{{{x^3} + 2{{rm{x}}^2}y – x{y^2} – 2{y^3}}}) rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
b) Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức (frac{{{x^2} + 4{rm{x}} + 4}}{{{x^3} + 2{{rm{x}}^2} – 4x – 8}}(x ne pm 2))
a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm x Z để A là số nguyên.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC, N là điểm đối xứng với A qua DC.
a) Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
b) Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi.
…..
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :
A. AB = 16cm
B. AC = 16cm
C.BC = 16cm
D. BC=AB=AC=16cm
Câu 2: Số trục đối xứng của hình vuông là :
A . 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC ((widehat A = {90^0}); (M in BC)) thì:
A. AC = 2.AM
B. CB = 2.AM
C. BA = 2.AM
D. AM =2.BC
Câu 4: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là:
A. 10cm
B. 9 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
Câu 5: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
A. hình thang vuông
B. hình thang cân
C. hình chữ nhật
D. hình thoi
Câu 6: Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 – …..+y2 là:
A. 4xy
B. – 4xy
C. 2xy
D. – 2xy
Câu 7: Kết quả của phép nhân: ( – 2x2y).3xy3 bằng:
A. 5x3y4
B. – 6x3y4
C. 6x3y4
D. 6x2y3
Câu 8: Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc
B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 10: Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?
A.2
B. 4
C. 8
D. 16
….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức (frac{{2012x}}{{2 – x}}) xác định là:
A. x ≠ 0
B. x ≠ 2
C x ≠ -2
D. x ≠ 0; x ≠ -2
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28cm2
B. 14 cm2
C. 22 cm2
D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4
B. –(x – 4)
C. –(x + 4)
D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm
B. (sqrt {32} )cm
C. 8cm
D. (sqrt {8} )cm
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: (frac{{1 – {x^2}}}{{x(1 – x)}}) là:
A. ( – frac{{1 + x}}{x})
B. (frac{{ – 2}}{x})
C. (frac{{ – 1}}{x})
D. (frac{{1 + x}}{x})
Câu 6: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau.
B. Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau
D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 7: Mẫu thức chung của các phân thức (frac{2}{{x – 3}};;;frac{{x – 1}}{{2x + 6}};;;frac{{2x + 1}}{{{x^2} – 9}}) là:
A. 2(x + 3)
B. 2(x – 3)
C. 2(x – 3)(x + 3)
D. (x – 3)(x + 3)
Câu 8: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080
B. 1800
C. 900
D. 600
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
Cho biểu thức: A = (left( {frac{{x – 3}}{x} – frac{x}{{x – 3}} + frac{9}{{{x^2} – 3x}}} right):frac{{2x – 2}}{x})(với x ≠ 0 và x ≠ 3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 2: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vuông góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI – IJ < JP
ĐÁP ÁN
A: TRẮC NGHỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
A |
D |
B |
D |
C |
C |
A |
B: TỰ LUẬN
Câu 1:
a) A = (left( frac{x-3}{x}-frac{x}{x-3}+frac{9}{{{x}^{2}}-3x} right):frac{2x-2}{x}) (với x (ne ) 0 ; x(ne )1; x (ne )3)
= (left( frac{{{(x-3)}^{2}}-{{x}^{2}}+9}{x(x-3)} right).frac{x}{2(x-1)})
= (frac{-6x+18}{x(x-3)}cdot frac{x}{2(x-1)})
= (frac{-6(x-3)x}{x(x-3)2(x-1)})=(frac{-3}{x-1})
…….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Trên đây là một phần nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Đăng Khoa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!