ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG ANH 6 CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2021 – 2022
1.1.1. Từ vựng Unit 1
amazing |
/əˈmeɪ.zɪŋ/ |
tuyệt vời, làm kinh ngạc, ngạc nhiên |
band |
/bænd/ |
ban nhạc |
baseball |
/ˈbeɪs.bɔːl/ |
bóng chày |
basketball |
/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ |
bóng rổ |
famous |
/ˈfeɪ.məs/ |
nổi tiếng |
favorite |
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
yêu thích |
kayaking |
/ˈkaɪ.æk.ɪŋ/ |
chèo thuyền cai – dắc (thuyền kayak) |
movie |
/ˈmuː.vi/ |
bộ phim |
movie star |
/ˈmuː.vi stɑːr/ |
ngôi sao điện ảnh |
popular |
/ˈpɒp.jə.lər/ |
phổ biến, được ưa chuộng |
rugby |
/ˈrʌɡ.bi/ |
bóng bầu dục |
singer |
/ˈsɪŋ.ər/ |
ca sĩ |
soccer |
/ˈsɒk.ər/ |
bóng đá (Mỹ) |
tennis |
/ˈten.ɪs/ |
quần vợt |
1.1.2. Từ vựng Unit 2
aye-aye |
/aɪ aɪ/ |
con vượn (vượn nhỏ ở Madagascan) |
chimpanzee |
/ˌtʃɪm.pænˈziː/ |
con tinh tinh |
clam |
/klæm/ |
con vẹm |
crab |
/kræb/ |
con cua |
elephant |
/ˈel.ɪ.fənt/ |
con voi |
frog |
/frɒɡ/ |
con ếch |
insect |
/ˈɪn.sekt/ |
côn trùng |
jaguar |
/ˈdʒæɡ.ju.ər |
con báo đốm |
lion |
/ˈlaɪ.ən/ |
con sư tử |
monkey |
/ˈmʌŋ.ki/ |
con khỉ |
parrot |
/ˈpær.ət/ |
con vẹt |
snake |
/sneɪk/ |
con rắn |
tiger |
/ˈtaɪ.ɡər/ |
con hổ |
turtle |
/ˈtɜː.təl/ |
con rùa |
1.1.3. Từ vựng Unit 3
catfish |
/ˈkæt.fɪʃ/ |
cá da trơn |
coral |
/ˈkɒr.əl/ |
san hô |
dolphin |
/ˈdɒl.fɪn/ |
con cá heo |
fast |
/fɑːst/ |
nhanh |
jellyfish |
/ˈdʒel.i.fɪʃ/ |
con sứa |
ocean |
/ˈəʊ.ʃən/ |
biển, đại dương |
octopus |
/ˈɒk.tə.pəs/ |
con bạch tuộc |
quiet |
/ˈkwaɪ.ət/ |
yên tĩnh |
ray |
/reɪ/ |
con cá đuối |
sea turtle |
/si: ˈtɜː.təl/ |
con rùa biển |
turtle |
/ˈtɜː.təl/ |
con rùa |
whale |
/weɪl/ |
con cá voi |
seahorse |
/ˈsiː.hɔːs/ |
con cá ngựa |
seaweed |
/ˈsiː.wiːd/ |
rong biển |
shark |
/ʃɑːk/ |
con cá mập |
starfish |
/ˈstɑː.fɪʃ/ |
con sao biển |
1.2.1. Ngữ pháp Unit 1
Đại từ sở hữu được dùng thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.
- mine: của tôi
- yours: của bạn
- his: của anh ấy
- hers: của cô ấy
- ours: của chúng tôi
- theirs: của họ
- its: của nó
Ví dụ: This is my book. That is hers. (Đây là sách của mình. Kia là sách của cô ấy)
1.2.2. Ngữ pháp Unit 2
Cấu trúc so sánh hơn dùng để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
– Đối với tính từ ngắn vần: S1 + be + adj + er + than + S2
Ví dụ: This ruler is longer than that one. (Cây thước này dài hơn cây thước kia)
– Đối với tính từ dài vần: S1 + be + more + adj + than + S2
Ví dụ: This hat is more expensive than that one. (Cái mũ này đắt hơn cái mũ kia)
1.2.3. Ngữ pháp Unit 3
Cấu trúc hỏi về số lượng:
– How many + danh từ số nhiều?
=> There is ………
=> There are ………
Ví dụ: How many books are there? (Có bao nhiêu quyển sách?)
There are four books. (Có bốn quyển sách)
Choose the best answer (A, B, C or D).
1. There are two lights ______ the ceiling.
A. in
B. at
C. on
D. between
2. There ______ four chairs and a table ______ the middle of the room.
A. are – in
B. are – at
C. is – on
D. is – in
3. They are moving ______ a new apartment ______ the city centre soon.
A. at – at
B. from – in
C. to – in
D. to – from
4. There are some dirty dishes ______ the floor.
A. on
B. with
C. in
D. for
5. My bedroom is ______ the bathroom.
A. under
B. in
C. on
D. next to
6. There aren’t any pillows ______ the bed.
A. from
B. on
C. behind
D. in front of
7. Can you ______ me the book, please?
A. move
B. pass
C. have
D. turn
8. Nga is ______the phone, chatting ______ friends.
A. on – to
B. on – on
C. to – with
D. to – to
9. My best friend is kind and ______ . He often makes me laugh.
A. funny
B. nice
C. shy
D. boring
10. The film is very ______ and we can’t see all of it.
A. Wonderful
B. easy
C. exciting
D. boring
11. The summer camp is for students ______ between 10 and 15.
A. age
B. aged
C. aging
D. ages
12. Mary has ______ hair and big ______ eyes.
A. blonde, small
B. a black, blue
C. blonde, blue
D. black, long
13. Next summer, I am working as a ______ teacher in a village near Hoa Binh city.
A. volunteer
B. nice
C. good
D. favourite
14. She is always ______ at school and helps other students with their homework.
A. hard
B. hardly
C. hard-working
D. work hard
15. Our class is going to ______ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. have
B. take
C. pass
D. go
16. It’s ______ to go home. It’s so late.
A. now
B. sure
C. time
D. like
17. Please turn ______ the lights. The room is so dark.
A. in
B. on
C. off
D. at
18. At break time, I go to the library and ______ books.
A. go
B. read
C. play
D. listen
19. Listen! Someone ______ at the door.
A. knock
B. knocks
C. is knocking
D. are knocking
20. Nam ______football now. He’s tired.
A. doesn’t play
B. plays
C. is playing
D. isn’t playing
21. We are excited ______ the first day of school.
A. at
B. with
C. about
D. in
22. My parents often help me ______ my homework.
A. at
B. with
C. about
D. in
23. I am having a math lesson but I forgot my ______. I have some difficulties.
A. calculator
B. bike
C. pencil case
D. pencil sharpener
24. In the afternoon, students ______ many interesting clubs.
A. join
B. do
C. play
D. read
25. School ______at 4.30 p.m every day.
A. finish
B. finishes
C. go
D. have
Complete the sentences with the Present simple or the Present continuous form of the verbs.
1. They often (visit) their parents in the holidays.
2. We (speak) French at the moment.
3. I (watch) TV about 3 hours a day.
4. My family usually (go) to the movies on Sunday.
5. Look at the girl! She (ride) a horse.
6. We (play) tennis now.
7. Minh sometimes (practise) the guitar in his room.
8. you (like) chocolate ice cream?
9. I really (like) cooking.
10. Hung can’t answer the phone because he (take) a shower.
Fill in each blank with a suitable verb.
1. She _____ an oval face.
2. – _____ Mai’s hair long or short? – It _____ short.
3. He _____ tall and thin.
4. Toan ______ an athlete. He ______ very strong.
5. Ngan ______ short black hair.
6. What color ______ those bikes?
7. What color ______ Nam’s eyes?
8. What ______ those?
Complete the passage with a suitable preposition.
We have English lessons (1)_____ Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2)_____ the walls, there are a dots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and (3)_____ the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4)_____ the classroom. (5)_____ the shelves, there are a lot of English books. Our books are (6)_____ the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7) _____ the floor, and there is some food (8)_____ the school bags. It’s now 5.30 pm. We are (9)_____ home, but our teacher is (10)_____ school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.
Reorder the words.
1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh / is. ………………………………………………………………………..
2. green fields / there / are…………………………………………………………………………
3. dog / it’s / friendly / a ………………………………………………………………………..
4. student / Minh / new / a/ is. ………………………………………………………………………..
5. television / big / a / there’s. ………………………………………………………………………..
6. new / four / there / cars / are. ………………………………………………………………………..
7. are / two / pizzas / there / big ………………………………………………………………………..
8. ten / are / desks / small / there. ………………………………………………………………………..
Choose the best answer (A, B, C or D).
1 – C; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – D;
6 – B; 7 – B; 8 – A; 9 – A; 10 – D;
11 – B; 12 – C; 13 – A; 14 – C; 15 – A;
16 – C; 17 – B; 18 – B; 19 – C; 20 – D;
21 – C; 22 – A; 23 – A; 24 – A; 25 – B;
Complete the sentences with the Present simple or the Present continuous form of the verbs.
1 – visit; 2 – are speaking; 3 – watch; 4 – goes; 5 – is riding;
6 – are playing; 7 – practises; 8 – Do you like; 9 – like; 10 – is taking;
Fill in each blank with a suitable verb.
1 – has; 2 – Is – is; 3 – is; 4 – is – is;
5 – has; 6 – are; 7 – are; 8 – are;
Complete the passage with a suitable preposition.
1 – in; 2 – on; 3 – on; 4 – in; 5 – On;
6 – on; 7 – on; 8 – in; 9 – at; 10 – at;
Reorder the words.
1 – Ho Chi Minh is a beautiful city.
2 – There are green fields.
3 – It’s a friendly dog.
4 – Minh is a new student.
5 – There’s a big television.
6 – There are four new cars.
7 – There are two big pizzas.
8 – There are ten small desks.
—
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm học 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt!