Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Nhân Chính


  • Câu 1:

    Hàm số (y =  – {x^3} + 3{x^2} – 4) có đồ thị như hình vẽ sau

    Tìm các giá trị của m đề phương trình ({x^3} – 3{x^2} + m = 0) có hai nghiệm

    • A.
      m = 0; m = 4. 

    • B.
      m = – 4; m= 4. 

    • C.
      m= – 4; m = 0. 

    • D.
      0 < m < 4. 

  • Câu 2:

    Điểm cực đại của hàm số (y =  – {x^3} + 3{x^2} + 2)

    • A.
      x = 0       

    • B.
      x = 2    

    • C.
      (0 ; 2)   

    • D.
      (2 ; 6) 

  •  

  • Câu 3:

    Tìm tập nghiệm S của phương trình ({z^3} + {z^2} – 2 = 0) trên trường số phức.

    • A.
      (S = {  – 1 – i,, – 1 + i} ).      

    • B.
      (S = { 1,,1 – i,,1 + i} ). 

    • C.
      (S = { 1,, – 1 – i,, – 1 + i} ).      

    • D.
      (S = { 1} ). 

  • Câu 4:

    Tính mô đun của số phức (zdfrac{{1 + 2i}}{{1 – i}}).

    • A.
      (|z| = dfrac{{sqrt 5 }}{2}).     

    • B.
      (|z| = sqrt {10} ). 

    • C.
      (|z| = dfrac{5}{2}). 

    • D.
      (|z| = dfrac{{sqrt {10} }}{2}).   

  • Câu 5:

    Số cạnh của một khối chóp tam giác là?

  • Câu 6:

    Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?

    • A.
      125 

    • B.
      25 

    • C.
      15 

    • D.

  • Câu 7:

    Cho số dương a, biểu thức (sqrt a .root 3 of a root 6 of {{a^5}} ) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:

    • A.
      ({a^{{5 over 7}}})      

    • B.
      ({a^{{1 over 6}}})  

    • C.
      ({a^{{7 over 3}}})  

    • D.
      ({a^{{5 over 3}}})  

  • Câu 8:

    Tìm tập xác định của hàm số sau (f(x) = sqrt {{{log }_2}{dfrac{3 – 2x – {x^2}}{x + 1}}} ).

    • A.
      (left( { – infty ;dfrac{ – 3 – sqrt {17} }{2}} right] cup left( { – 1;dfrac{ – 3 + sqrt {17} }{2}} right])  

    • B.
      (( – infty ; – 3] cup [1; + infty )). 

    • C.
      (left[ {dfrac{ – 3 – sqrt {17} }{2}; – 1} right) cup left[ {dfrac{ – 3 + sqrt {17} }{2};1} right))  

    • D.
      (( – infty ; – 3) cup ( – 1;1)). 

  • Câu 9:

    Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong là ({y^2} + x = 0), trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi: 

    • A.
      (V = {pi ^2}intlimits_0^1 {{x^4},dx} ).  

    • B.
      (V = pi intlimits_0^1 {{y^2},dy} ). 

    • C.
      (V = pi intlimits_0^1 {{y^4},dy} ).      

    • D.
      (V = pi intlimits_0^1 { – {y^4},dy} ). 

  • Câu 10:

    Cho tích phân sau (I = intlimits_0^{2004pi } {sqrt {1 – cos 2x} ,dx} ). Phát biểu nào sau đây sai? 

    • A.
      (I = sqrt 2 cos xleft| begin{array}{l}2004pi \0end{array} right.).   

    • B.
      (I = 2004intlimits_0^pi  {sqrt {1 – cos 2x} } ,dx). 

    • C.
      (I = 4008sqrt 2 ).   

    • D.
      (I = 2004sqrt 2 intlimits_0^pi  {sin x,dx} ). 

  • Câu 11:

    Với điểm (O) cố định thuộc mặt phẳng (left( P right)) cho trước, xét đường thẳng (l) thay đổi đi qua điểm (O) và tạo với mặt phẳng (left( P right)) một góc ({30^o}). Tập hợp các đường thẳng trong không gian là

    • A.
      một mặt phẳng.    

    • B.
      hai đường thẳng.

    • C.
      một mặt trụ. 

    • D.
      một mặt nón. 

  • Câu 12:

    Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều cạnh (a) là

    • A.
      ({S_{xq}} = dfrac{{pi {a^2}}}{4}.)  

    • B.
      ({S_{xq}} = dfrac{{pi sqrt 2 {a^2}}}{6}.) 

    • C.
      ({S_{xq}} = dfrac{{pi sqrt 3 {a^2}}}{6}.)  

    • D.
      ({S_{xq}} = dfrac{{2pi {a^2}}}{3}.) 

  • Câu 13:

    Cho (left| {overrightarrow a } right| = 2;,left| {overrightarrow b } right| = 5,) góc giữa hai vectơ (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) bằng (frac{{2pi }}{3}), (overrightarrow u  = koverrightarrow a  – overrightarrow b ;,overrightarrow v  = overrightarrow a  + 2overrightarrow b .) Để (overrightarrow u ) vuông góc với (overrightarrow v ) thì (k) bằng

    • A.
      ( – dfrac{6}{{45}}.)   

    • B.
      (dfrac{{45}}{6}.) 

    • C.
      (dfrac{6}{{45}}.)    

    • D.
      ( – dfrac{{45}}{6}.) 

  • Câu 14:

    Cho (overrightarrow u  = left( {2; – 1;1} right),overrightarrow v  = left( {m;3; – 1} right),overrightarrow {rm{w}}  = left( {1;2;1} right)). Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng

    • A.
      (dfrac{3}{8}).    

    • B.
      ( – dfrac{3}{8}).  

    • C.
      (dfrac{8}{3}).      

    • D.
      ( – dfrac{8}{3}). 

  • Câu 15:

    Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (y = {x^4} – 3{x^2} – 5) và trục hoành.

  • Câu 16:

    Giá trị của ({log _a}left( {dfrac{{a^2}root 3 of {{a^2}} root 5 of {{a^4}} }{{root {15} of {{a^7}} }}} right)) bằng :

    • A.

    • B.
      (dfrac{12}{5})  

    • C.
      (dfrac{9}{5})  

    • D.

  • Câu 17:

    Cho ({4^x} + {4^{ – x}} = 23). Khi đó biểu thức (K = dfrac{5 + {2^x} + {2^{ – x}}}{{1 – {2^x} – {2^{ – x}}}}) có giá trị bằng :

    • A.
      ( – dfrac{5}{2})   

    • B.
      (dfrac{3}{ 2})   

    • C.
      ( – dfrac{2}{5})   

    • D.
      (2) 

  • Câu 18:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

    • A.
      (dfrac{{asqrt 3 }}{6}).   

    • B.
      (dfrac{{asqrt 2 }}{6}).

    • C.
      (dfrac{{asqrt 3 }}{2}).

    • D.
      (dfrac{a sqrt 2}{4}) 

  • Câu 19:

    Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.

    • A.
      (14{m^3}).  

    • B.
      (4,2{m^3}).

    • C.
      (8{m^3}).  

    • D.
      (2,1{m^3}). 

  • Câu 20:

    Cho khối lăng trụ tam giác đều (ABC.{A_1}{B_1}{C_1}) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của (AA_1). Thể tích khối chóp (M.BC{A_1}) là:

    • A.
      (A.,dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{{12}})     

    • B.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{{24}}) 

    • C.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{6}) 

    • D.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{8}) 

  • Câu 21:

    Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh (a) là

    • A.
      ({S_{xq}} = dfrac{{pi {a^2}}}{3}.)   

    • B.
      ({S_{xq}} = dfrac{{pi sqrt 2 {a^2}}}{3}.) 

    • C.
      ({S_{xq}} = dfrac{{pi sqrt 3 {a^2}}}{3}.)  

    • D.
      ({S_{xq}} = dfrac{{pi sqrt 3 {a^2}}}{6}.) 

  • Câu 22:

    Trong không gian (Oxyz) cho ba điểm (A(2;5;3),B(3;7;4),C(x;y;6)). Giá trị của (x,y) để ba điểm (A,B,C) thẳng hàng là

    • A.
      (x = 5;y = 11).     

    • B.
      (x =  – 5;y = 11). 

    • C.
      (x =  – 11;y =  – 5). 

    • D.
      (x = 11;y = 5). 

  • Câu 23:

    Số phức (z = dfrac{{1 – i}}{{1 + i}} – 3 + 4i) có số phức liên hợp là:

    • A.
      (overline z  =  – 3i).  

    • B.
       (overline z  =  – 3). 

    • C.
      (overline z  =  – 3 + 3i).         

    • D.
      (overline z  =  – 3 – 3i). 

  • Câu 24:

    Trên mặt phẳng tọa độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo ( kể cả biên ) ở  hình vẽ dưới đây thì điều kiện của z là:

     

    • A.
      (|z| le 1) và phần ảo thuộc đoạn (left[ { – dfrac{1}{2};dfrac{1}{2}} right]). 

    • B.
      (|z| le dfrac{1}{2})và phần thực thuộc đoạn (left[ { – dfrac{1}{2};dfrac{1}{2}} right]). 

    • C.
      (|z| le dfrac{1}{2}) và phần ảo thuộc đoạn (left[ { – dfrac{1}{2};dfrac{1}{2}} right]). 

    • D.
      (|z| le 1) và phần thực thuộc đoạn (left[ { – dfrac{1}{2};dfrac{1}{2}} right]). 

  • Câu 25:

    Cho hàm số (y = {x^3} – 2x + 1) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:

    • A.
      3      

    • B.
      – 5 

    • C.
      25      

    • D.

  • Câu 26:

    Điều kiện của tham số m đề hàm số (y = dfrac{{ – {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx) nghịch biến trên R là 

    • A.
      m < – 1   

    • B.
      (m ge  – 1) 

    • C.
      (m >  – 1)   

    • D.
      (m le  – 1) 

  • Câu 27:

    Hãy tìm nguyên hàm của (f(x) = 4cos x + dfrac{1}{{{x^2}}}) trên ((0; + infty )). 

    • A.
      (4cos x + ln x + C). 

    • B.
      (4cos x + dfrac{1}{x} + C). 

    • C.
      (4sin x – dfrac{1}{x} + C).   

    • D.
      (4sin x + dfrac{1}{x} + C). 

  • Câu 28:

    Mệnh đề nào sau đây là sai ?

    • A.
      (intlimits_a^c {f(x),dx = intlimits_a^b {f(x),dx + intlimits_b^c {f(x),dx} } } ).

    • B.
      (intlimits_a^b {f(x),dx = intlimits_a^c {f(x),dx – intlimits_b^c {f(x),dx} } } ). 

    • C.
      (intlimits_a^b {f(x),dx = intlimits_b^a {f(x),dx + intlimits_a^c {f(x),dx} } } ). 

    • D.
      (intlimits_a^b {cf(x),dx =  – cintlimits_b^a {f(x),dx} } ) 

  • Câu 29:

    Tính nguyên hàm (int {{{sin }^3}x.cos x,dx} ) ta được kết quả là:

    • A.
      ( – {sin ^4}x + C).     

    • B.
      (dfrac{1}{4}{sin ^4}x + C). 

    • C.
      ( – dfrac{1}{4}{sin ^4}x + C).    

    • D.
      ({sin ^4}x + C). 

  • Câu 30:

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh (SA = SB = SC = dfrac{{asqrt 6 }}{3}). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

    • A.
      (A.,,V = dfrac{{{a^3}}}{{12}})   

    • B.
      (V = dfrac{{{a^3}sqrt 2 }}{{12}}) 

    • C.
      (V = dfrac{{{a^3}}}{2}) 

    • D.
      (V = dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{6}) 

  • Câu 31:

    Trong không gian (Oxyz) cho ba điểm (A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)). Tam giác (ABC) là

    • A.
      tam giác vuông tại (A) .    

    • B.
      tam giác cân tại (A).  

    • C.
      tam giác vuông cân tại (A). 

    • D.
      tam giác đều 

  • Câu 32:

    Cho hình nón tròn xoay đỉnh (S,)đáy là đường tròn tâm (O,) bán kính đáy (r = 5). Một thiết diện qua đỉnh là tam giác (SAB) đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ (O) đến mặt phẳng (left( {SAB} right)) bằng

    • A.
      (dfrac{{4sqrt {13} }}{3}).  

    • B.
      (dfrac{{3sqrt {13} }}{4}). 

    • C.
      (3.)   

    • D.
      (dfrac{{sqrt {13} }}{3}) 

  • Câu 33:

    Đồ thị hàm số (y = dfrac{{2x – 3} }{{x – 1}}) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

  • Câu 34:

    Cho hàm số (y = {x^3} – 3x). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.
      Hàm số đồng biến trên khoảng (( – infty ; – 1)) và nghịch biến trên khoảng ((1; + infty )). 

    • B.
      Hàm số đồng biến trên khoảng (( – infty ; + infty )). 

    • C.
      Hàm số nghịch biến trên khoảng (( – infty ; – 1)) và đồng biến trên khoảng ((1; + infty )). 

    • D.
      Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1). 

  • Câu 35:

    Giá trị của ({log _{{a^5}}}a,,,(a > 0,,,a ne 1)) bằng:

    • A.
      (dfrac{1}{5})   

    • B.
      -3 

    • C.

    • D.
      (dfrac{1}{3}) 

  • Câu 36:

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau (y = {e^{{x^2}}}) là: 

    • A.
      1   

    • B.
      – 1 

    • C.

    • D.

  • Câu 37:

    Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong (y = {sin ^2}x,,,y =  – {cos ^2}x,,,x = pi ,,x = 2pi ) có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng :

  • Câu 38:

    Gọi (int {{{2009}^x},dx}  = F(x) + C) . Khi đó F(x) là hàm số:

    • A.
      ({2009^x}ln 2009).          

    • B.
      (dfrac{{{{2009}^x}}}{{ln 2009}}). 

    • C.
      ({2009^x} + 1).          

    • D.
      ({2009^x}).  

  • Câu 39:

    Mô đun của số phức z thỏa mãn (z + left( {2 + i} right)overline z  = 3 + 5i) là:

    • A.
      (sqrt {17} )   

    • B.
      (sqrt {15} ) 

    • C.
      (sqrt {13} )   

    • D.
      (sqrt {14} )  

  • Câu 40:

    Hãy chọn phát biểu đúng. Trong tập số phức C

    • A.
      (z + overline z ) là số thuần ảo. 

    • B.
      (overline {{z_1} + {z_2}}  = overline {{z_1}}  + overline {{z_2}} ). 

    • C.
      ({z^2} – {left( {overline z } right)^2} = 4ab).     

    • D.
      (|{z_1} + {z_2}| = |{z_1}| + |{z_2}|). 

  • Câu 41:

    Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

    • A.
      (A.,,,V = dfrac{4}{3}Bh). 

    • B.
      (V = dfrac{1}{3}Bh.)

    • C.
      (V = dfrac{1}{2}Bh.) 

    • D.
      (V = Bh.) 

  • Câu 42:

    Chọn câu đúng. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

    • A.
      các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. 

    • B.
      các đỉnh của một hình bát diện đều. 

    • C.
      các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.  

    • D.
      các đỉnh của một hình tứ diện đều. 

  • Câu 43:

    Cho hai điểm (A,B) cố định. Tập hợp các điểm (M) trong không gian sao cho diện tích tam giác (MAB) không đổi là

    • A.
      Mặt nón tròn xoay.

    • B.
      Mặt trụ tròn xoay. 

    • C.
      Mặt cầu. 

    • D.
      Hai đường thẳng song song. 

  • Câu 44:

    Một hình trụ (left( H right)) có diện tích xung quanh bằng (4pi ). Biết thiết diện của (left( H right)) qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của (left( H right)) bằng

    • A.
       (6pi .)  

    • B.
      (10pi .) 

    • C.
      (8pi .)    

    • D.
      (12pi .) 

  • Câu 45:

    Trong không gian (Oxyz) cho tam giác (ABC) có (A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)). Tam giác (ABC) có diện tích bằng

  • Câu 46:

    Trong các hàm số cho sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ? 

  • Câu 47:

    Số nghiệm của phương trình ({log _5}(5x) – {log _{25}}(5x) – 3 = 0) là:

  • Câu 48:

    Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là(left( {1;1;1} right),,left( {2;3;4} right),,left( {7;7;5} right)). Diện tích của hình bình hành đó bằng

  • Câu 49:

    Gọi ({z_1},,,{z_2}) lần lượt là nghiệm của phương trình ({z^2} + 2z + 10 = 0). Tính (|{z_1}{|^2} + |{z_2}{|^2}).

    • A.
      20       

    • B.
      50 

    • C.
      100   

    • D.
      15     

  • Câu 50:

    Phương trình ({log _2}x + {log _2}(x – 1) = 1) có tập nghiệm là:

    • A.
      {-1 ; 2}   

    • B.
      {1 ; 3}     

    • C.
      {2}  

    • D.
      {- 1}. 



  • Link Hoc va de thi 2021

    Chuyển đến thanh công cụ