Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải:
Bài 2: a, Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trong các đoạn thẳng trên có:
Đoạn thẳng ……. và đoạn thẳng ……. dài bằng nhau.
Đoạn thẳng ……. dài nhất, đoạn thẳng ……. ngắn nhất.
Lời giải:
a, Học sinh tự tiến hành đo độ dài các đoạn thẳng.
b, Đoạn thẳng CD và đoạn thẳng PQ dài bằng nhau.
Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất.
Bài 3: Tô màu vào những hình tứ giác trong các hình dưới đây.
Lời giải:
Học sinh thực hành tô màu vào hình số 1, 2 và 4
Bài 4: Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình sau.
Mẫu: A, M, B là ba điểm thẳng hàng.
Lời giải:
A, P, C là ba điểm thẳng hàng.
M, P, N là ba điểm thẳng hàng.
D, N, C là ba điểm thẳng hàng.
Bài 5: Vẽ hình (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 1: a, Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm
b, Vẽ đoạn thẳng CD dài 9 cm.
Lời giải:
a
b,
Bài 2: a, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Độ dài đoạn thẳng NP là: …………………………….
b, Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
AB = ….. cm, BC = ….. cm, CD = ….. cm, DE = ….. cm
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: ……………………
Lời giải:
a, Độ dài đoạn thẳng NP là: 6 cm
b, Học sinh tự thực hành đo độ dài các đoạn thẳng và tính độ dài đường gấp khúc ABCDE.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình thích hợp đặt vào dấu ? là:
Lời giải:
Đap án C
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình N được xếp bởi ……. hình A.
Lời giải:
Hình N được xếp bởi 12 hình A.
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải:
Đáp án C
Các hình tứ giác là: AMND, MBPN, MBCN, ABCD