Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
I have a book. It’s red. (Tôi có một quyển sách. Nó màu đỏ.)
I read it. I love my book. (Tôi đọc sách. Tôi yêu sách của mình.)
Bài 2
2. Look and read. Say.
(Nhìn và đọc. Nói.)
I have a pen. It’s blue. (Tôi có một cây bút mực. Nó màu xanh.)
I write with it. I love my pen. (Tôi viết bằng bút mực. Tôi yêu quý cây bút mực của mình.)
Lời giải chi tiết:
I have a crayon. It’s red.
(Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ.)
I color with it. I love my crayon, too.
(Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi cũng yêu quý bút màu sáp của mình.)
Bài 3
3. Write 10 – 15 words. Use the words in the box.
(Viết tầm 10 – 15 từ. Sừ dụng những từ trong hộp.)
crayon red color |
Lời giải chi tiết:
I have a crayon. It’s red. I color with it. I love my crayon.
(Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ. Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi yêu quý bút màu sáp của mình.)