Tổng hợp lý thuyết cách tìm lỗi sai giới từ tiếng anh lớp 12


Giới từ

Một số giới từ thường gặp

 

 

 

 

Giới từ chỉ thời gian

–  At: đi với giờ

–  On: đi với các ngày trong tháng, thứ trong tuần

–  In: đi với thời gian dài: tháng, mùa, năm, buổi trong ngày

–  During: trong suốt

–  Since: kể từ khi

–  Before: trước khi

–  After: sau khi

–  While: trong lúc

–  By: trước thời điểm

 

 

 

 

Giới từ chỉ không gian

–  At: tại số nhà, địa điểm cụ thể

–  In: bên trong

–  On: trên bề mặt

–  Above: trên

–  Below: dưới

–  Between: giữa hai người/vật

–  Among: giữa (nhiều hơn hai người/vật)

–  Next to: bên cạnh

 

 

 

Giới từ chỉ chuyển động

–  From: từ

–  To: đến

–  Across: băng qua

–  Along: dọc theo

–  Into: vào trong

–  Out of: ra khỏi

–  Through: xuyên qua

 

Giới từ chỉ cách thức

–  With: với

–  Without: không có

–  By: bằng cách

Giới từ chỉ mục đích

–  To: để

–  For: cho

Giới từ đi kèm tính từ thường gặp

afraid of: sợ hãi

angry/annoyed/furious about sth/with sb for doing sth: tức giận accustomed to V-ing (= used to V-ing): quen với

addicted to sth: nghiện

anxious about sth/for sb: lo lắng

 

 

 

 

ashamed of: hổ thẹn, bối rối amazed/astonished + at/by + sth/sb: ngạc nhiên

acquainted with: quen với (Hay dùng: get acquainted with sth) associated with: cộng tác với, liên quan tới

aware of: nhận thức về cái gì >< unaware of

attached to: đfnh kèm với, gắn bó với

B

bad at: không giỏi về bored with: chán với

brilliant at (= very intelligent or skilful): cực kỳ thông minh/năng khiếu based on: dựa trên cái gì

beneficial to (= advantageous, favourable): có lợi cho oastful for/about: ba hoa, khoác lác về

busy with sth/sb/doing sth: bận

C

clever at: thông minh về

crazy about: điên cuồng vì cái gì capable of: có khả năng về cái gì

committed to: tận tâm (= devoted to = dedicated to) concerned about/for sth: lo lắng, quan tâm về cái gì content with: bằng lòng với cái gì

careful with/about/of sth: cẩn thận connected with: kết nối với, liên hệ với conscious of: nhận thức, chú ý đến

crowded with sth = packed with: đông đúc, chật chội

curious about: tò mò

D

disappointed at/by/with/in: thất vọng derived from: bắt nguồn từ cái gì dedicated/devoted to: tận tụy discouraged by: bị làm nhụt chí bởi dissatisfied with: không hài lòng

doubtful about: hoài nghi, không chắc chắn

delighted at/by/with: vui vẻ, hài lòng

E

excited about: có hứng thú với excellent at/in: xuất sắc

eager for: hào hứng eligible for: đủ điều kiện

enthusiastic about: hứng thú experienced in: có kinh nghiệm về cái gì envious of: ghen tị (= jealous)

F

famous for: nổi tiếng

fed up with/about: chán ngấy fond of: ưa thích

frightened of: sợ hãi furious at: giận dữ, điên tiết

faithful to (= loyal): trung thành familiar with: quen thuộc friendly with: thân thiện

free of/from: không chứa hoặc không bị ảnh hưởng bởi thứ gì đó độc hại, không tốt.

 

 

 

 

glad about: vui mừng

guilty of/about: cảm thấy có lỗi, hối lỗi generous with: rộng rãi, rộng lượng gentle with: lịch thiệp

good at: giỏi

grateful to: biết ơn.

happy about/with sb/sth: hạnh phúc hopeless at: không còn hy vọng, vô vọng hopeful of/about: hi vọng

I

involved in/with: liên quan đến; dành nhiều thời gian, sự chú ý interested in: quan tâm, thích thú

incapable of: không có khả năng identical with/to: giống, tương tự

immune to/from: miễn dịch, không bị ảnh hưởng bởi, tránh khỏi impressed with/by: ấn tượng

inferior to: kém hơn, không tốt

indifferent to: thờ ơ, không quan tâm, hờ hững innocent of: ngây thơ, vô tội

J

jealous of: ghen ghét, đố kỵ

K

keen on: thích thú kind to: tốt bụng

L

late for: muộn limited to: hạn chế

lucky at: may mắn cho cái gì

N

nervous of/about: lo lắng

notorious for: được biết đến vì tiếng xấu

O

opposed to: bất đồng

P

proud of: tự hào về pleased with: hài lòng với patient with: nhẫn nại pessimistic about: bi quan polite to: lịch sự

popular with: được yêu thích bởi số đông punished for: bị trừng phạt

Q

qualified for: đủ điều kiện, đủ khả năng

R

responsible for: chịu trách nhiệm về ready for: sẵn sàng

related to: liên quan đến relevant to: liên quan đến

respectful for/of: lễ phép, tôn trọng

be/get rid of: tống khứ

T

tired of: chán vì cái gì

tired from: mệt mỏi vì làm gì terrified of: cảm thấy khiếp sợ thankful to do sth/for sth: biết ơn troubled with: bổn chồn, lo lắng typical of: điển hình

S

sick of: chán ngấy

sorry about/for: rất hổ thẹn và hối hận scared of: sợ hãi

similar to: tương tự surprised at/by: ngạc nhiên shocked at/by: sốc satisfied with: hài lòng với

sensitive to/about: nhạy cảm

 

 

 

 

 

successful in: thành công

serious about: nghiêm trọng, nghiêm túc skillful at: khéo tay, tài giỏi

suitable for/to: thích hợp

suspicious of/about: nghi ngờ sympathetic to/towards: thông cảm

U

W

used to: quen với

worried about: lo lắng

upset about: buồn về

wrong with/about: sai về

unaware of: không nhận thức được

 

Giới từ đi kèm danh từ thường gặp

A

a fall/drop/decrease in: giảm addiction to: thói nghiện cái gì admission to: quyền được

an increase in: tăng answer to: câu trả lời cho appeal to: lời kêu gọi ai

attention to: quan tâm, chú ý

attitude to/towards: thái độ

C

cause of: nguyên nhân

clue to: đầu mối, manh mối confidence in: sự tin tưởng contribution to: đóng góp

D

damageto: thiệt hại demand for: nhu cầu

danger of: nguy hiểm desire for: sự mong muốn, khao khát gì

delay in: sự trì hoãn cái gì devotion to: cống hiến

F

faith in: sự tin tưởng

I

inspiration for: niềm say mê interest in: sự quan tâm introduction to: sự giới thiệu ai

K

key to: giải pháp

N

need for: nhu cầu

P

passion/love for: niềm say mê

S

specialist in: chuyên gia

R

reaction to: phản ứng reason for: lý do reply to: đáp lại

request for: yêu cầu về việc gì

room for: chỗ trống

T

thirst for: sự khao khát

trust in: sự tin cậy, tin tưởng

W

with a view to: với mục đích gì

Giới từ đi kèm động từ thường gặp

 

 

 

 

B

to begin with: bắt đầu bằng to believe in: tin tưởng ở to belong to: thuộc về

 

to combine with: kết hợp với

to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào to count on: trông cậy vào

D

to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai) to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào

to differ from: bất đồng về

F

to fill with: làm đầy, lấp đầy

I

to insist on: khăng khăng, cố nài

G

L

to get in a taxi: lên xe tắc xi

to laugh at: cười nhạo (cái gì)

to get on a train/a bus/a plane: lên tàu hoả/xe bus/máy bay

to listen to: lắng nghe (ai)

to look at: nhìn vào

to get to: đến một nơi nào đó

 

K

P

to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục

to participate in: tham gia

to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp

to pay for: trả giá cho

to knock at: gõ (cửa)

to point at: chỉ vào (ai)

O

to prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

to object to: phản đối (ai)

 

R

to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào

S

to search for: tìm kiếm

to smile at: cười chế nhạo (ai)

to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh)

to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó) to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)

to suspect sb of sth: nghi ngờ ai về điều gì

to sympathize with: thông cảm với (ai)

T

to take after: trông giống với to take part in: tham gia vào to talk to: nói chuyện với (ai) to think about: nghĩ về

 

to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về

to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó) to travel to: đi đến (một nơi nào đó)

W

to warn sb of sth: cảnh báo ai về điều gì to worry about: lo ngại về (cái gì)

Các lỗi sai thường gặp

Với câu hỏi tìm lỗi sai tập trung vào giới từ, người ra đề thường cho sai giới từ đi kèm với các cụm từ phía trên. Thí sinh cần ghi nhớ giới từ đi kèm với các từ/cụm từ nhất định để có thể làm đúng được dạng câu hỏi này.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Reader Interactions





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ