Câu 1:
Hình chóp tứ giác có mấy mặt?
Câu 2:
Mã câu hỏi: 451490
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} + 3{x^2} – 2\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k = {\rm{\;}} – 9?\)
-
A.
\(y + 16 = {\rm{\;}} – 9\left( {x + 3} \right)\) -
B.
\(y = {\rm{\;}} – 9\left( {x + 3} \right)\) -
C.
\(y – 16 = {\rm{\;}} – 9\left( {x – 3} \right)\) -
D.
\(y – 16 = {\rm{\;}} – 9\left( {x + 3} \right)\)
Câu 3:
Mã câu hỏi: 451492
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Với các giá trị nào của tham số m thì phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) = 3m + 1\) có bốn nghiệm phân biệt?
Câu 4:
Mã câu hỏi: 451496
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h, được tính theo công thức?
-
A.
\(V = \dfrac{1}{4}Bh\). -
B.
\(V = \dfrac{1}{3}Bh\) -
C.
\(V = \dfrac{1}{2}Bh\) -
D.
\(V = Bh\)
Câu 5:
Mã câu hỏi: 451500
Gọi \(A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B\) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3x – 2\). Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B\) là?
Câu 6:
Mã câu hỏi: 451504
Cho hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + m – 2\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi \(S\) là tập các giá trị của \(m\) sao cho đồ thị \(\left( C \right)\) có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) là?
Câu 7:
Mã câu hỏi: 451506
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 2}}\) có phương trình là?
-
A.
\(y = 2\) -
B.
\(x = 1\) -
C.
\(y = 1\) -
D.
\(x = 2\)
Câu 8:
Mã câu hỏi: 451509
Khối lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là \({30^\circ }.\) Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là?
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\) -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\) -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\) -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
Câu 9:
Mã câu hỏi: 451512
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\) là?
Câu 10:
Mã câu hỏi: 451515
Hàm số \(y = \dfrac{{3 – 2x}}{{x + 7}}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
-
A.
\(\left( { – \infty ;\dfrac{3}{2}} \right)\) -
B.
\(\left( { – \infty ; – 7} \right)\) -
C.
\(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\) -
D.
\(\left( { – 8; + \infty } \right)\)
Câu 11:
Mã câu hỏi: 451517
Khối lập phương cạnh bằng 2 có thể tích bằng?
Câu 12:
Mã câu hỏi: 451521
Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng \(\dfrac{{500}}{3}{m^3}.\) Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây là 100.000 đồng\(/{m^2}.\) Tìm kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là?
Câu 13:
Mã câu hỏi: 451524
Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\;\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). \(ABCD\)là hình thang vuông tại A và B biết \(AB = 2a,\) \(AD = 3BC = 3a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\;\) theo \(a\) biết góc giữa \(\left( {SCD} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}?\)
Câu 14:
Mã câu hỏi: 451528
Cho hàm số \(y = {\rm{\;}} – {x^3} + 4{x^2} + 1\) có đồ thị là \(\left( C \right)\) và điểm \(M\left( {m;1} \right)\). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của \(m\) để qua \(M\) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị \(\left( C \right)\). Tổng giá trị tất cả các phần tử của \(S\) bằng?
Câu 15:
Mã câu hỏi: 451531
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
-
A.
\(y = {x^4} – 2{x^2} – 3\) -
B.
\(y = {x^4} + 2{x^2} – 3\) -
C.
\(y = – {x^4} – 2{x^2} + 3\) -
D.
\(y = – {x^4} + 2{x^2} + 3\)
Câu 16:
Mã câu hỏi: 451533
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
-
A.
\(\left( { – 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\) -
B.
\(\left( {2; + \infty } \right)\) -
C.
\(\left( {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right)\) -
D.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 17:
Mã câu hỏi: 451537
Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
-
A.
25. -
B.
15. -
C.
5. -
D.
125.
Câu 18:
Mã câu hỏi: 451540
Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \dfrac{{ – {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là?
-
A.
m < – 1 -
B.
\(m \ge – 1\) -
C.
\(m > – 1\) -
D.
\(m \le – 1\)
Câu 19:
Mã câu hỏi: 451545
Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc \({45^0}\). Tính theo \(a\) thể tích khối chóp S.ABC.
-
A.
\(\dfrac{{{a^3}}}{4}\) -
B.
\(\dfrac{{{a^3}}}{{12}}\) -
C.
\(\dfrac{{{a^3}}}{8}\) -
D.
\(\dfrac{{{a^3}}}{{24}}\)
Câu 20:
Mã câu hỏi: 451548
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(A,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 2AB = 2a.\) Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng \({60^0}.\) Tính V khối chóp đó bằng?
-
A.
\(\dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}\) -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 21:
Mã câu hỏi: 451550
Cho hàm số \(y = {x^3} – 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\). -
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1). -
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\). -
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( – \infty ; – 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
Câu 22:
Mã câu hỏi: 451551
Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x – 1}}{{x – 1}}\) thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?
Câu 23:
Mã câu hỏi: 451553
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1 – \sqrt {3x + 1} }}{{{x^2} – 3x + 2}}\) là?
Câu 24:
Mã câu hỏi: 451557
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?
Câu 25:
Mã câu hỏi: 451565
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm \(M\left( {2;3} \right)\)?
-
A.
\(y = 2x – 1\) -
B.
\(y = {\rm{\;}} – 3x + 9\) -
C.
\(y = 3x – 3\) -
D.
\(y = {\rm{\;}} – 2x + 7\)
Câu 26:
Mã câu hỏi: 451566
Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính V thùng đựng hàng của xe ôtô đó?
-
A.
\(\,\,14{m^3}\). -
B.
\(\,\,4,2{m^3}\). -
C.
\(\,\,2,1{m^3}\) -
D.
\(\,\,8{m^3}\).
Câu 27:
Mã câu hỏi: 451567
Điểm cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} – 3x – 2\) là?
-
A.
\(M\left( {1; – 4} \right)\) -
B.
\(y = {\rm{\;}} – 4\) -
C.
\(x = 1\) -
D.
\(x = {\rm{\;}} – 1\)
Câu 28:
Mã câu hỏi: 451569
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = \left( {{x^2} – 1} \right)\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {{x^2} + x} \right),{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \mathbb{R}\). Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 29:
Mã câu hỏi: 451572
Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x – 2}}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là?
Câu 30:
Mã câu hỏi: 451575
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai?
-
A.
Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng. -
B.
Hàm số luôn có cực trị. -
C.
Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành -
D.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty \).
Câu 31:
Mã câu hỏi: 451579
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) – 2m} \right|\) có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi?
-
A.
\(m \in \left( {4;11} \right)\). -
B.
\(m \in \left[ {2;\dfrac{{11}}{2}} \right]\). -
C.
\(m \in \left( {2;\dfrac{{11}}{2}} \right)\). -
D.
\(m = 3\).
Câu 32:
Mã câu hỏi: 451583
Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ \(0,{\mkern 1mu} 1,{\mkern 1mu} m\) và n. Tính \(S = {m^2} + {n^2}\)?
-
A.
\(S = 1.\) -
B.
\(S = 2.\) -
C.
\(S = 0.\) -
D.
\(S = 3.\)
Câu 33:
Mã câu hỏi: 451587
Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = a\), \(AB = a\), \(AC = 2a\), \(BC = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp S.ABC?
-
A.
\({a^3}\sqrt 3 .\) -
B.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\) -
C.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\) -
D.
\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 34:
Mã câu hỏi: 451589
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} – 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 35:
Mã câu hỏi: 451594
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x – 1} }{ {x + 2}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là?
Câu 36:
Mã câu hỏi: 451597
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực tiểu tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f”({x_0}) > 0}\end{array}} \right.\)
ii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực đại tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f”({x_0}) < 0}\end{array}} \right.\)
iii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và \(f”({x_0}) = 0\)thì hàm số không đạt cực trị tại \(x = {x_0}\)
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là?
Câu 37:
Mã câu hỏi: 451603
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} – 1\) trên đoạn\(\left[ { – 2; – \dfrac{1}{2}} \right]\). Tính \(P = M – m\)?
Câu 38:
Mã câu hỏi: 451607
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\)?
-
A.
\(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}\) -
B.
\(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{7}\) -
C.
\(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{3}\) -
D.
\(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 39:
Mã câu hỏi: 451611
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} – 5}}{{x + 3}}\) trên \(\left[ {0;2} \right]\)?
-
A.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ – 1}}{3}\) -
B.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ – 5}}{3}\) -
C.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = – 2\) -
D.
\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = – 10\)
Câu 40:
Mã câu hỏi: 451615
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(AB = 2a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {BAC} = {60^0}\) và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) bằng?
-
A.
\({30^0}.\) -
B.
\({45^0}.\) -
C.
\({60^0}.\) -
D.
\({90^0}.\)