Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2023-2024 Trường THPT Chu Văn An


  • Câu 1:

    Hàm số \(y={{\left| x \right|}^{3}}-{{x}^{2}}+4\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? 

    • A.
      1

    • B.
      3

    • C.
      2

    • D.
      Không có

  • Câu 2:
    Mã câu hỏi: 462190

    Cho hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có đồ thị (C), đường thẳng \(y=2x+m\) tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi?

  •  

  • Câu 3:
    Mã câu hỏi: 462195

    Số đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 0;3 \right)\) và tiếp xúc với ĐTHS \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3\) là?

  • Câu 4:
    Mã câu hỏi: 462202

    Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{{e}^{x}}}{{{x}^{2}}}\). Tính đạo hàm \({{f}^{‘}}\left( 1 \right)\) bằng?

    • A.
      \(-e\)   

    • B.
      \({{e}^{2}}\)     

    • C.
      \(3e\) 

    • D.
      \(6e\) 

  • Câu 5:
    Mã câu hỏi: 462208

    Hàm số \(y={{x}^{3}}-mx+1\) có 2 cực trị khi và chỉ khi?

    • A.
      \(m=0\)     

    • B.
      \(m>0\)    

    • C.
      \(m<0\)  

    • D.
      \(m\ne 0\)  

  • Câu 6:
    Mã câu hỏi: 462213

    Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên 2a và tạo với đáy góc \({{60}^{\circ }}\). Tính thể tích lăng trụ đó bằng?

    • A.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{9}\)    

    • B.
      \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\)  

    • C.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)   

    • D.
      \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}\)    

  • Câu 7:
    Mã câu hỏi: 462218

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ĐTHS \(y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}\) có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác đều?

  • Câu 8:
    Mã câu hỏi: 462228

    Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC là một tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính k/c từ điểm B đến mp (SAC)? 

    • A.
      \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)    

    • B.
      \(a\sqrt{3}\) 

    • C.
      \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)   

    • D.
      \(\frac{a\sqrt{15}}{5}\)  

  • Câu 9:
    Mã câu hỏi: 462233

    Thiết diện qua trục của một hình nón là 1 tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2\sqrt{3}\). Thể tích của khối nón này là?

  • Câu 10:
    Mã câu hỏi: 462237

    Cho phương trình \({{7}^{2x+1}}-{{8.7}^{x}}+1=0\) có 2 nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\). Khi đó giá trị \(\frac{{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}}\) bằng?

  • Câu 11:
    Mã câu hỏi: 462244

    Một người vào gửi ngân hàng 100000000 Vnđ, kì hạn 1 năm, thể thức lãi suất kép, với lãi suất 7,5%/năm. Hỏi nếu để nguyên người gửi không rút tiền ra, và lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được 165000000 Vnđ? 

    • A.
      9 năm     

    • B.
      6 năm     

    • C.
      8 năm     

    • D.
      7 năm

  • Câu 12:
    Mã câu hỏi: 462247

    Nếu \(\log 3=a\) thì \(\log 9000\) bằng?

  • Câu 13:
    Mã câu hỏi: 462252

    Một người đem gửi ngân hàng 10000000 đồng với thể thức lãi suất kép kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 6%/năm. Sau 2 năm người đó đến rút tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó được tất cả bao nhiêu tiền? (Chỉ tính đến tiền đồng) 

    • A.
      11200000 đồng 

    • B.
      11000000 đồng 

    • C.
      11264925 đồng  

    • D.
      11263125 đồng  

  • Câu 14:
    Mã câu hỏi: 462258

    Đối với hàm số \(y=\frac{mx-1}{x+2}\) có đồ thị \(({{C}_{m}})\) (m là tham số). Với các giá trị nào của m thì đt y = 2x – 1 cắt đồ thị \(({{C}_{m}})\) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho \(AB=\sqrt{10}\)? 

  • Câu 15:
    Mã câu hỏi: 462262

    Cho hàm số  \(y=\sqrt{x+\frac{1}{x}}\). GTNN của hàm số trên \((0;+\infty )\) bằng? 

    • A.
      \(0\)   

    • B.
      \(\sqrt{2}\)    

    • C.
      \(2\)   

    • D.
      \(1\)   

  • Câu 16:
    Mã câu hỏi: 462267

    Phương trình sau \({{\log }_{2}}(-{{x}^{2}}-3x-m+10)=3\) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi?

    • A.
      \(m>2\)  

    • B.
      \(m>4\)  

    • C.
      \(m<2\) 

    • D.
      \(m<4\) 

  • Câu 17:
    Mã câu hỏi: 462270

    Cho hình lập phương \(ABCD.{{A}^{‘}}{{B}^{‘}}{{C}^{‘}}{{D}^{‘}}\) cạnh a. Tính k/c giữa đường thẳng AD và mp \(\left( BC{{D}^{‘}}{{A}^{‘}} \right)\)? 

  • Câu 18:
    Mã câu hỏi: 462280

    Cho lăng trụ tứ giác có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn \({{45}^{\circ }}\), cạnh bên lăng trụ bằng 2a,  góc giữa cạnh bên và đáy \({{45}^{\circ }}\). Thể tích lăng trụ đó bằng?

  • Câu 19:
    Mã câu hỏi: 462288

    Gọi  \(M={{3}^{{{\log }_{0,5}}4}};N={{3}^{{{\log }_{0,5}}13}}\). Bất đẳng thức nào dưới đây đúng? 

    • A.
      M < 1

    • B.
      M > 1; N > 1

    • C.
      M < 1; N < 1

    • D.
      N < 1

  • Câu 20:
    Mã câu hỏi: 462293

    Chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt{2}\). Tính thể tích của khối chóp?

    • A.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{4}\)    

    • B.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{12}\)  

    • C.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{4}\)  

    • D.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{12}\)  

  • Câu 21:
    Mã câu hỏi: 462321

    Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( m-\frac{2}{3} \right)x+5\) đạt CT tại \(x=1\) thì m bằng?

  • Câu 22:
    Mã câu hỏi: 462327

    Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là điểm chung của đồ thị 2 hàm số \(y =  – {x^2} – x + 5\) và  \(y = {x^3} + {x^2} – x + 2\). Tìm \({y_0}\)?  

    • A.
      \({y_0} = 4\) 

    • B.
      \({y_0} =  – 1\) 

    • C.
      \({y_0} = 3\) 

    • D.
      \({y_0} = 0\) 

  • Câu 23:
    Mã câu hỏi: 462330

    Cho \(m>0\). Nếu \(X=\frac{\sqrt[3]{m}}{{{m}^{2}}\sqrt[5]{m}}\) và \(a=\frac{1}{\sqrt[3]{{{m}^{2}}}}\) thì?

    • A.
      \(X={{a}^{\frac{3}{5}}}\)    

    • B.
      \(X={{a}^{\frac{2}{5}}}\)   

    • C.
      \(X={{a}^{\frac{2}{15}}}\)    

    • D.
      \(X={{a}^{\frac{14}{5}}}\)   

  • Câu 24:
    Mã câu hỏi: 462336

    Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)? 

    • A.
      \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}+2x+1\)     

    • B.
      \(y=-{{x}^{3}}-x-2\)    

    • C.
      \(\frac{x-1}{x+3}\)   

    • D.
      \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3\) 

  • Câu 25:
    Mã câu hỏi: 462341

    Thiết diện qua trục của 1 hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó?

  • Câu 26:
    Mã câu hỏi: 462343

    Cho HS \(y=\ln \left( {{x}^{4}}+1 \right)\). Khi đó \({{y}^{‘}}\left( 1 \right)\) có giá trị bằng?

  • Câu 27:
    Mã câu hỏi: 462347

    Hình chóp S.ABC có \(SA\bot \left( ABC \right)\), ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Khi đó k/c từ B đến mp (SAC) bằng?

  • Câu 28:
    Mã câu hỏi: 462375

    Đường thẳng \(y=m\) không cắt ĐTHS \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\) khi?

    • A.
      \(m>4\)    

    • B.
      \(-4\le m\le 4\)  

    • C.
      \(0\le m\le 4\)  

    • D.
      \(m < -4\)

  • Câu 29:
    Mã câu hỏi: 462380

    Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mp đáy \({{60}^{\circ }}\). Thể tích khối chóp đó bằng?

    • A.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{3}\)  

    • B.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)  

    • C.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\) 

    • D.
      \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\)   

  • Câu 30:
    Mã câu hỏi: 462389

    Diện tích toàn phần của 1 hình lập phương bằng \(294c{{m}^{2}}\). Tính thể tích khối lập phương đó?

    • A.
      \(343c{{m}^{3}}\)    

    • B.
      \(216c{{m}^{3}}\)      

    • C.
      \(125c{{m}^{3}}\)    

    • D.
      \(300\sqrt{2}c{{m}^{3}}\)    

  • Câu 31:
    Mã câu hỏi: 462395

    TXĐ của hàm số \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{3}}-{{x}^{2}}-2x \right)\) là?

    • A.
      \(\left( 1;+\infty  \right)\)          

    • B.
      \(\left( 0;1 \right)\)   

    • C.
      \(\left( -1;0 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\)      

    • D.
      \(\left( 0;2 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right)\) 

  • Câu 32:
    Mã câu hỏi: 462399

    Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.{{A}^{‘}}{{B}^{‘}}{{C}^{‘}}\). Một đường thẳng đi qua trung điểm I của AB và song song với BC cắt AC tại J. Mặt phẳng \(\left( {{A}^{‘}}IJ \right)\) chia khối lăng trụ thành 2 khổi. Tính tỉ số thể tích giữa 2 khối đó (số bé chia cho số lớn)?

  • Câu 33:
    Mã câu hỏi: 462403

    ĐTHS \(y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x+1\) và \(y={{x}^{2}}-x+3\) có tất cả bao nhiêu điểm chung? 

    • A.
      Không có 

    • B.
      3

    • C.
      2

    • D.
      1

  • Câu 34:
    Mã câu hỏi: 462408

    Cho hình hộp \(ABCD.{{A}^{‘}}{{B}^{‘}}{{C}^{‘}}{{D}^{‘}}\) có thể tích bằng V. E, F lần lượt là trung điểm của \(D{{D}^{‘}}\) & \(C{{C}^{‘}}\). Khi đó ta có tỉ số \(\frac{{{V}_{EABD}}}{{{V}_{BCDEF}}}\) bằng?

  • Câu 35:
    Mã câu hỏi: 462412

    Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của ĐTHS \(y=\frac{3x-1}{2-x}\) là?

    • A.
      \(y=2,x=\frac{3}{2}\)    

    • B.
      \(y=-3,x=2\)    

    • C.
      \(y=\frac{3}{2},x=2\)     

    • D.
      \(y=2,x=-3\) 

  • Câu 36:
    Mã câu hỏi: 462417

    Cho hàm số \(y=\frac{3x-1}{x-3}\). Gọi GTLN là M, GTNN mà m trên \(\left[ 0;2 \right]\). Khi đó m + M có giá trị là?  

    • A.
      \(4\)      

    • B.
      \(\frac{8}{5}\) 

    • C.
      \(\frac{14}{3}\) 

    • D.
      \(-\frac{14}{3}\)  

  • Câu 37:
    Mã câu hỏi: 462424

    Điểm cực đại của ĐTHS \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x\) là? 

    • A.
      \(\left( 0;1 \right)\)         

    • B.
      \(\left( 1-\frac{\sqrt{3}}{3};\frac{2\sqrt{3}}{9} \right)\)   

    • C.
      \(\left( 1;0 \right)\)    

    • D.
      \(\left( \frac{1+\sqrt{3}}{2};-\frac{2\sqrt{3}}{9} \right)\) 

  • Câu 38:
    Mã câu hỏi: 462427

    Tính đạo hàm của HS \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}+3x-2 \right)\)? 

    • A.
      \({{y}^{‘}}=\frac{2x+3}{\left( {{x}^{2}}+3x-2 \right)\ln 3}\)         

    • B.
      \({{y}^{‘}}=\frac{\left( 2x+3 \right)\ln 3}{{{x}^{2}}+3x-2}\)      

    • C.
      \(\left( 2x+3 \right)\ln 3\)     

    • D.
      \({{y}^{‘}}=\frac{2x+3}{{{x}^{2}}+3x-2}\)  

  • Câu 39:
    Mã câu hỏi: 462433

    Khối trụ \({{T}_{1}}\) có thể tích bằng 40. Tăng bán kính của \({{T}_{1}}\) lên gấp 3 lần ta được khối trụ \({{T}_{2}}\). Tính thể tích của khối trụ \({{T}_{2}}\) 

    • A.
      \(300\). 

    • B.
      \(240\). 

    • C.
      \(360\). 

    • D.
      \(120\).  

  • Câu 40:
    Mã câu hỏi: 462440

    Trong không gian cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và góc giữa chúng bằng \({{60}^{0}}\). Tính góc ở đỉnh tạo bởi mặt nón tạo thành khi quay đường thẳng a quanh đường thẳng b?

    • A.
      \({{120}^{0}}\). 

    • B.
      \({{60}^{0}}\). 

    • C.
      \({{45}^{0}}\). 

    • D.
      \({{30}^{0}}\). 



  • Link Hoc va de thi 2024

    Chuyển đến thanh công cụ