Câu 1:
Mã câu hỏi: 474715
Đâu là khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế?
-
A.
Khu vực Nhà nước -
B.
Khu vực ngoài Nhà nước -
C.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài -
D.
Khu vực tư nhân, tập thể
Câu 2:
Mã câu hỏi: 474719
Nội thương phát triển mạnh nhất ở các vùng nào sau đây?
-
A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ -
B.
Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ -
C.
Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long -
D.
Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
Câu 3:
Mã câu hỏi: 474721
Đâu là thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta?
-
A.
Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi -
B.
Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Phi -
C.
Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc -
D.
Hoa Kì, Trung Quốc, EU
Câu 4:
Mã câu hỏi: 474724
Đâu không phải là hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta?
Câu 5:
Mã câu hỏi: 474726
Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng/ quốc gia nào?
Câu 6:
Mã câu hỏi: 474729
Hãy cho biết tỉnh nào ở Trung du miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
-
A.
Cao Bằng -
B.
Tuyên Quang -
C.
Lào Cai -
D.
Lạng Sơn
Câu 7:
Mã câu hỏi: 474731
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
A.
Móng Cái -
B.
Lệ Thanh -
C.
Lao Bảo -
D.
Cầu Treo
Câu 8:
Mã câu hỏi: 474733
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng?
-
A.
Cẩm Phả -
B.
Thái Nguyên -
C.
Hạ Long -
D.
Việt Trì
Câu 9:
Mã câu hỏi: 474735
Tỉnh nào không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
-
A.
Bắc Giang -
B.
Ninh Bình -
C.
Hải Dương -
D.
Hưng Yên
Câu 10:
Mã câu hỏi: 474737
Loại đất nào có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng?
Câu 11:
Mã câu hỏi: 474741
Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào?
Câu 12:
Mã câu hỏi: 474744
Đâu là thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?
-
A.
Đất đai màu mỡ -
B.
Nguồn nước phong phú -
C.
Có một mùa đông lạnh, kéo dài -
D.
Ít có thiên tai
Câu 13:
Mã câu hỏi: 474752
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?
-
A.
Nghệ An -
B.
Quảng Trị -
C.
Thừa Thiên Huế -
D.
Hà Tĩnh
Câu 14:
Mã câu hỏi: 474754
Cho biết tỉnh nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 15:
Mã câu hỏi: 474755
Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng gì?
Câu 16:
Mã câu hỏi: 474758
Diện tích rừng của Bắc Trung Bộ lớn thứ 2 cả nước, chỉ đứng sau vùng nào sau đây?
Câu 17:
Mã câu hỏi: 474761
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
-
A.
Ninh Thuận -
B.
Bình Thuận -
C.
Quảng Nam -
D.
Đà Nẵng
Câu 18:
Mã câu hỏi: 474764
Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tên là gì?
-
A.
Trường Sa, Côn Sơn -
B.
Côn Sơn, Nam Du -
C.
Hoàng Sa, Trường Sa -
D.
Thổ Chu, Nam Du
Câu 19:
Mã câu hỏi: 474766
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
-
A.
Ninh Thuận -
B.
Bình Thuận -
C.
Khánh Hòa -
D.
Phú Yên
Câu 20:
Mã câu hỏi: 474769
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
-
A.
Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội -
B.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên -
C.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong -
D.
Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất
Câu 21:
Mã câu hỏi: 474772
Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
-
A.
Giáp biển Đông -
B.
Liền kề vùng Đông Nam Bộ -
C.
Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia -
D.
Nằm sắt vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 22:
Mã câu hỏi: 474775
Cây chè được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào của Tây Nguyên?
Câu 23:
Mã câu hỏi: 474778
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết, tỉnh nào sau đây tiếp giáp Lào và Campuchia?
-
A.
Gia Lai -
B.
Kon Tum -
C.
Đắc Lắk -
D.
Đăk Nông
Câu 24:
Mã câu hỏi: 474781
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tuyến đường nào nối Đông Bắc Campuchia và Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?
-
A.
Quốc lộ 19 -
B.
Quốc lộ 26 -
C.
Quốc lộ 24 -
D.
Quốc lộ 27
Câu 25:
Mã câu hỏi: 474784
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với Campuchia?
Câu 26:
Mã câu hỏi: 474787
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
-
A.
Tây Ninh -
B.
Bình Phước -
C.
Đồng Nai -
D.
Bình Dương
Câu 27:
Mã câu hỏi: 474790
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
Câu 28:
Mã câu hỏi: 474793
Việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn về điều gì?
-
A.
Vốn đầu tư -
B.
Nguồn nguyên, nhiêu liệu -
C.
Thị trường tiêu thụ -
D.
Cơ sở năng lượng
Câu 29:
Mã câu hỏi: 474797
Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với địa điểm nào?
-
A.
Đông Nam Bộ -
B.
Vịnh Thái Lan -
C.
Tây Nguyên -
D.
Campuchia
Câu 30:
Mã câu hỏi: 474799
Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long?
-
A.
Đất phù sa ngọt -
B.
Đất xám -
C.
Đất mặn -
D.
Đất phèn
Câu 31:
Mã câu hỏi: 474801
Nhóm đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung chủ yếu ở đâu?
-
A.
Dọc sông Tiền và sông Hậu -
B.
Hạ lưu sông Tiền và sông Hậu -
C.
Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau -
D.
Ven biển Đông và vịnh Thái Lan
Câu 32:
Mã câu hỏi: 474804
Để cải tạo đất mặn, đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long, cần phải làm gì?
-
A.
Có nước ngọt để thau chua, rửa mặn -
B.
Tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn -
C.
Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng -
D.
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
Câu 33:
Mã câu hỏi: 474808
Các bộ phận của vùng biển nước ta thứ tự từ đất liền ra biển như thế nào?
-
A.
Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa -
B.
Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa -
C.
Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa -
D.
Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
Câu 34:
Mã câu hỏi: 474810
Đặc điểm nào đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?
-
A.
Biển có độ sâu trung bình -
B.
Sinh vật biển giàu có, nhiều thành phần loài -
C.
Độ muối trung bình khoảng 20 – 30% -
D.
Biển nhiệt đới ấm quanh năm
Câu 35:
Mã câu hỏi: 474812
Chim yến (loài chim cho yến sào là mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao) tập trung nhiều trên các đảo đá ven bờ ở khu vực nào?
-
A.
Bắc Trung Bộ -
B.
Nam Bộ -
C.
Nam Trung Bộ -
D.
Bắc Bộ
Câu 36:
Mã câu hỏi: 474814
Loại khoáng sản nào có giá trị cao và tập trung nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta?
-
A.
Titan -
B.
Cát trắng -
C.
Muối -
D.
Dầu khí
Câu 37:
Mã câu hỏi: 474825
Đâu là tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
-
A.
Quặng bô –xit -
B.
Dầu khí. -
C.
Sinh vật biển -
D.
Đất đỏ badan
Câu 38:
Mã câu hỏi: 474831
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh (thành phố) nào?
-
A.
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam -
B.
Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị -
C.
Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định -
D.
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
Câu 39:
Mã câu hỏi: 474835
Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
-
A.
Vĩnh Phúc -
B.
Hưng Yên -
C.
Đà Nẵng -
D.
Quảng Ninh
Câu 40:
Mã câu hỏi: 474837
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
-
A.
Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai -
B.
Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai -
C.
Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh -
D.
Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất