Câu 1:
Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
-
A.
Mèo -
B.
Dê -
C.
Thỏ -
D.
Ngựa
Câu 2:
Mã câu hỏi: 466677
Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
-
A.
Yếu tố ngẫu nhiên -
B.
Di – nhập gen -
C.
Giao phối không ngẫu nhiên -
D.
Chọn lọc tự nhiên
Câu 3:
Mã câu hỏi: 466678
Cơ thể có kiểu gen AaBbDd tạo giao tử loại ABD chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?
Câu 4:
Mã câu hỏi: 466679
Trong hô hấp ở thực vật, năng lượng của chất hữu cơ được giải phóng ra ở dạng nào?
-
A.
Điện năng -
B.
Nhiệt năng và ATP -
C.
Cơ năng -
D.
Quang năng
Câu 5:
Mã câu hỏi: 466680
Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây:
1. Bệnh phêninkêtô niệu.
2. Bệnh ung thư máu
3. Tật có túm lông ở vành tai
4. Hội chứng Đao
5. Hội chứng tơcnơ
6. Bệnh máu khó đông.
Có bao nhiêu bệnh, tật, hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:
Câu 6:
Mã câu hỏi: 466681
Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là bao nhiêu?
-
A.
0,09 -
B.
0,30 -
C.
0,42 -
D.
0,60
Câu 7:
Mã câu hỏi: 466682
Quá trình hình thành các loại B, C, D từ loài A (loài gốc) được mô tả ở hình bên. Phân tích hình này, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể của loài A ở đảo I có thể mang một số alen đặc trưng mà các cá thể của loài A ở đất liền không có.
II. Khoảng cách giữa các đảo có thể là yếu tố duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể ở đảo I, đảo II và đảo III.
III. Vốn gen của các quần thể thuộc loài B ở đảo I, đảo II và đảo III phân hóa theo các hướng khác nhau.
IV. Điều kiện địa lí ở các đảo là nhân tố trực tiếp gây ra những thay đổi về vốn gen của một quần thể.
Câu 8:
Mã câu hỏi: 466683
Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều dùng chung 1 loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên protein chứng tỏ các loài có chung nguồn gốc. Đây là bằng chứng tiến hóa nào?
Câu 9:
Mã câu hỏi: 466684
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
-
A.
AaBb x AaBB -
B.
AaBb x AAbb -
C.
AaBb x AABb -
D.
AaBb x AaBb
Câu 10:
Mã câu hỏi: 466685
Một trong những đặc điểm của thường biến là gì?
-
A.
Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính -
B.
Di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa -
C.
Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định -
D.
Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
Câu 11:
Mã câu hỏi: 466686
Cho phép lại (P): \(\dfrac{AbD}{aBd}\times \dfrac{AbD}{aBd}\). Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng với thế hệ F1?
(1). Có tối đa 27 loại kiểu gen về ba locut trên.
(2). Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba locut trên.
(3). Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về một trong ba locut trên.
(4). Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba locut trên.
Câu 12:
Mã câu hỏi: 466687
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
-
A.
Giao phối không ngẫu nhiên -
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên -
C.
Chọn lọc tự nhiên -
D.
Đột biến
Câu 13:
Mã câu hỏi: 466688
Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm là gì?
Câu 14:
Mã câu hỏi: 466689
Phép lai P: \(\dfrac{AB}{ab}\times \dfrac{ab}{ab}\) thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
Câu 15:
Mã câu hỏi: 466690
Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA:0,48Aa:0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
Câu 16:
Mã câu hỏi: 466691
Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật?
-
A.
Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương -
B.
Tập hợp cá trong hồ Gươm -
C.
Tập hợp chim trên 1 hòn đảo -
D.
Tập hợp cây thông nhựa trên đồi
Câu 17:
Mã câu hỏi: 466692
Một gen tác động đến sự biểu hiện của 2 hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là gì?
Câu 18:
Mã câu hỏi: 466693
Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực ra sao?
-
A.
Thấp, tốc độ chậm -
B.
Thấp, tốc độ nhanh -
C.
Cao, tốc độ nhanh -
D.
Cao, tốc độ chậm
Câu 19:
Mã câu hỏi: 466694
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?
-
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên -
B.
Đột biến -
C.
Chọn lọc tự nhiên -
D.
Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 20:
Mã câu hỏi: 466695
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ NST song nhị bội.
IV. Quá trình hình thành loài mới có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 21:
Mã câu hỏi: 466696
Đâu không phải là một trong số các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật?
-
A.
Chân không -
B.
Nước -
C.
Trên cạn -
D.
Đất
Câu 22:
Mã câu hỏi: 466697
Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba?
-
A.
Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1 -
B.
Giao tử n kết hợp với giao tử n – 1 -
C.
Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n -
D.
Giao tử n kết hợp với giao tử 2n
Câu 23:
Mã câu hỏi: 466698
Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp tử. Xác suất để cặp bố, mẹ này sinh được một đứa con trai bị bệnh và một đứa con gái bình thường là bao nhiêu? Biết rằng tỷ lệ sinh nam : nữ lần lượt là 1 : 1.
-
A.
1/32 -
B.
3/32 -
C.
3/16 -
D.
3/64
Câu 24:
Mã câu hỏi: 466699
Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b. Cơ thể nào sau đây là thể một?
-
A.
AaBbb -
B.
AaB -
C.
AaBb -
D.
AaBB
Câu 25:
Mã câu hỏi: 466700
Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ gì?
-
A.
Sinh vật này ăn sinh vật khác -
B.
Hỗ trợ khác loài -
C.
Cạnh tranh cùng loài -
D.
Hỗ trợ cùng loài
Câu 26:
Mã câu hỏi: 466701
Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách li nào?
-
A.
Nơi ở -
B.
Cơ học -
C.
Sau hợp tử -
D.
Tập tín
Câu 27:
Mã câu hỏi: 466702
Trong các phương thức hình thành loài mới, hình thành loài khác khu vực địa lí sẽ như thế nào?
-
A.
Thường diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp -
B.
Không liên quan đến quá trình hình thành quần thể thích nghi -
C.
Không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên -
D.
Chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển
Câu 28:
Mã câu hỏi: 466703
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo giao tử ab?
-
A.
AAbb -
B.
AaBB -
C.
aaBB -
D.
Aabb
Câu 29:
Mã câu hỏi: 466704
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là cấp độ nào?
-
A.
Cá thể -
B.
Quần thể -
C.
Tế bào -
D.
Quần xã
Câu 30:
Mã câu hỏi: 466705
Một quần thể có thế hệ xuất phát toàn những cây quả ngọt. Sau 2 lần tự thụ phấn, cây quả chua chiếm tỉ lệ 0,15. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể ban đầu là bao nhiêu?
Câu 31:
Mã câu hỏi: 466706
Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. Đây là hiện tượng cách li gì?
-
A.
Nơi ở -
B.
Tập tính -
C.
Cơ học -
D.
Thời gian
Câu 32:
Mã câu hỏi: 466707
Gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho yếu tố nào?
-
A.
Cơ thể dị hợp tử -
B.
Giới dị giao tử -
C.
Giới đồng giao tử -
D.
Cơ thể thuần chủng
Câu 33:
Mã câu hỏi: 466708
Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
-
A.
Sâu ăn lá lúa -
B.
Chim sâu -
C.
Ánh sáng -
D.
Cây lúa
Câu 34:
Mã câu hỏi: 466709
Có thể sử dụng nguyên liệu nào sau đây để chiết rút diệp lục?
-
A.
Lá xanh tươi -
B.
Quả gấc chín -
C.
Củ cà rốt -
D.
Củ nghệ
Câu 35:
Mã câu hỏi: 466710
Ở người, tĩnh mạch thuộc hệ cơ quan nào sau đây?
-
A.
Hệ hô hấp -
B.
Hệ tiêu hóa -
C.
Hệ tuần hoàn -
D.
Hệ bài tiết
Câu 36:
Mã câu hỏi: 466711
Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua phổi?
-
A.
Châu chấu -
B.
Giun đất -
C.
Cá rô phi -
D.
Gà
Câu 37:
Mã câu hỏi: 466712
Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen DD, Dd và dd không tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
-
A.
dddd -
B.
DDDd -
C.
DDdd -
D.
DDDD
Câu 38:
Mã câu hỏi: 466713
Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin, trừ 5’AUG3’ và 5’UGG3’, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính gì?
-
A.
Phổ biến -
B.
Đặc hiệu -
C.
Thoái hóa -
D.
Liên tục
Câu 39:
Mã câu hỏi: 466714
Đặc điểm nào của thực vật giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng lên cao nhất?
-
A.
Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất -
B.
Rễ có phản ứng hướng nước dương -
C.
Rễ có số lượng lông hút lớn -
D.
Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng
Câu 40:
Mã câu hỏi: 466715
Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd x ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình aaB-C-dd là bao nhiêu?
-
A.
3/128 -
B.
5/128 -
C.
7/128 -
D.
9/128