1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau
– Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bằng” và dấu “ =” để so sánh các số.
– Nhận biết được khái niệm nhiều hơn, ít hơn, hơn, kém thông qua hình ảnh và các đồ vật.
– Cách so sánh 1-1 giữa hai đại lượng để xác định đại lượng nhiều hơn, ít hơn.
– Biết so sánh số lượng, sử dụng dấu “ =”, dấu “ >” và dấu “<” để so sánh các số.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: >, <, = ?
Hướng dẫn giải
2 nhỏ hơn 3 điền dấu <.
3 lớn hơn 2 điền dấu >.
Câu 2: Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm:
8….7 8….6 5…..8 8…..8
Hướng dẫn giải
8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8
3. Bài tập SGK
3.1. Giải câu 1 trang 26 SGK Toán 1 CD
>, <, =?
Phương pháp giải:
So sánh hai số rồi điền dấu thích hợp.
Lời giải chi tiết:
3.2. Giải câu 2 trang 26 SGK Toán 1 CD
>, <, =
Phương pháp giải:
So sánh hai số ở hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
3.3. Giải câu 3 trang 26 SGK Toán 1 CD
Xếp các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
So sánh các số được ghi ở mỗi bông hoa rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
Ta có 4 < 5 < 8.
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4; 5; 8.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 8; 5; 4.
3.4. Giải câu 4 trang 26 SGK Toán 1 CD
Bạn nào có ít viên bi nhất?
Phương pháp giải:
So sánh số viên bi của mỗi bạn để tìm ra bạn nào có ít viên bi nhất.
Lời giải chi tiết:
Quan sát tranh ta thấy:
Bạn Lê có 9 viên bi.
Bạn Hà có 7 viên bi.
Bạn Vũ có 6 viên bi.
Ta có: 6 < 7 < 9.
Vậy bạn Vũ có ít viên bi nhất.