1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 15 lớp 1 Lesson 1 Task 1
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
– Face (Khuôn mặt)
– Foot (Bàn chân)
– Father (Bố)
– Football (Bóng đá)
Point and repeat (Chỉ vào từng từ và lặp lại)
Tạm dịch
– Face (Khuôn mặt)
– Foot (Bàn chân)
– Father (Bố)
– Football (Bóng đá)
1.3. Unit 15 lớp 1 Lesson 2 Task 3
Listen and chant (Nghe và hát)
Tạm dịch
F, f, khuôn mặt
Bill có một khuôn mặt dễ thương.
F, f, bóng đá
Bill đang xem bóng đá.
F, f, bố
Bố đang xem bóng đá.
1.4. Unit 15 lớp 1 Lesson 2 Task 4
Listen and tick (Nghe và đánh dấu vào)
Guide to answer
1 – b: It’s a foot.
2 – b: That’s my father.
Tạm dịch
1. Đó là một bàn chân.
2. Kia là bố mình.
1.5. Unit 15 lớp 1 Lesson 2 Task 5
Look and trace (Xem và tập viết)
Guide to answer
Quan sát và tập viết theo nét chữ Ff
– Father (Bố)
– Foot (Bàn chân)
– Football (Bóng đá)
– Face (Khuôn mặt)
1.6. Unit 15 lớp 1 Lesson 3 Task 6
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Tạm dịch
Point to your hand. (Chỉ vào bàn tay của bạn.)
1.7. Unit 15 lớp 1 Lesson 3 Task 7
Let’s talk (Hãy cùng nhau nói)
Guide to answer
a. Point to your hand.
b. Point to your face.
c. Point to your hair.
d. Point to your foot.
Tạm dịch
a. Chỉ vào bàn tay của bạn.
b. Chỉ vào mặt bạn.
c. Chỉ vào tóc của bạn.
d. Chỉ vào bàn chân của bạn.
1.8. Unit 15 lớp 1 Lesson 3 Task 8
Let’s sing! (Hát)
Tạm dịch
Đó là mặt của bạn.
Đó là bàn chân của bạn.
Chỉ vào mặt của bạn.
Chỉ vào bàn chân của bạn.
Đó là tóc của bạn.
Đó là đầu của bạn.
Chỉ vào tóc của bạn.
Chỉ vào đầu của bạn.
2. Bài tập minh họa
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. That’s your _oot.
2. Point to your _ _ _ _.
3. That’s your _ace.
4. That’s your _air.
5. That’s your fa_ _er.
Key
1. That’s your foot.
2. Point to your hand.
3. That’s your face.
4. That’s your hair.
5. That’s your father.