1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 19 lớp 3 Lesson 2 Task 1
Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Guide to answer
a. A: Where’s Bill? (Bill ở đâu?)
B: He’s in the park. (Anh ấy đang ở trong công viên.)
b. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Guide to answer
a. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
b. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
c. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
d. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
1.3. Unit 19 lớp 3 Lesson 2 Task 3
Let’s talk (Chúng ta cùng nói)
Guide to answer
– A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
– A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
– A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
B: He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
– A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
1.4. Unit 19 lớp 3 Lesson 2 Task 4
Listen and number (Nghe và đánh số)
Guide to answer
a – 2
b – 3
c – 4
d – 1
Audio Script
1. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
2. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
3. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
4. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
1.5. Unit 19 lớp 3 Lesson 2 Task 5
Look, circle and read (Nhìn, khoanh tròn và đọc)
Guide to answer
1. She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)
2. He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)
3. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì thế?)
B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)
4. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì thế?)
B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)
1.6. Unit 19 lớp 3 Lesson 2 Task 6
Let’s play (Chúng ta cùng chơi)
Cách chơi:
Chia các bạn thành 2 đội, xếp thành 2 hàng dọc. Thầy/ Cô giáo sẽ nói thầm với 2 bạn đứng đầu tiên một từ/ cụm từ/ một câu. Sau đó các bạn sẽ lần lượt thì thầm vào tai nhau từ/ cụm từ/ câu đó. Cố gắng truyền tai nhau với tốc độ càng nhanh càng tốt và không được để đội bạn nghe thấy. Bạn cuối cùng nhận được thông tin sẽ giơ tay và nói thật to những gì mình nghe được, đội nào nhanh hơn và đưa ra được đáp án trùng với từ Thầy/ Cô giáo đưa ra ban đầu sẽ là đội chiến thắng.
2. Bài tập minh họa
Read and correct the mistake (Đọc và sửa lỗi sai)
1. Mary painting a cat.
2. I walking in the park.
3. She is skip in the yard.
4. They’re play badminton.
5. My brother is fly a kite.
Key
1. Mary is painting a cat.
2. I am walking in the park.
3. She is skipping in the yard.
4. They’re playing badminton.
5. My brother is flying a kite.