Unit 4 lớp 1 Kết nối tri thức – In the bedroom


1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Unit 4 lớp 1 Lesson 1 Task 1

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Unit 4 lớp 1 Lesson 1 Task 1

Tạm dịch

Door (cửa)

Dog (chó)

Duck (vịt)

Desk (bàn)

Point and repeat (Chỉ vào từng từ và lặp lại)

Door (cửa)

Dog (chó)

Duck (vịt)

Desk (bàn)

1.3. Unit 4 lớp 1 Lesson 2 Task 3

Listen and chant (Nghe và hát)

Unit 4 lớp 1 Lesson 2 Task 3

D, d, Duck

D, d, dog

A duck and a dog

D, d, door

D, d, desk

door and a desk

Tạm dịch

D, d, con vịt

D, d, con chó

Một con vịt và một con chó

D, d, cửa

D, d, bàn

Một cái cửa và một cái bàn

1.4. Unit 4 lớp 1 Lesson 2 Task 4

Listen and tick (Nghe và đánh dấu vào)

Unit 4 lớp 1 Lesson 2 Task 4

Guide to answer

1. a (This is a dog.)

2. b (This is a desk.)

Tạm dịch

1. Đây là con chó.

2. Đây là cái bàn.

1.5. Unit 4 lớp 1 Lesson 2 Task 5

Look and trace (Xem và tập viết)

Unit 4 lớp 1 Lesson 2 Task 5

Guide to answer

Quan sát và tập viết theo nét chữ Dd

1.6. Unit 4 lớp 1 Lesson 3 Task 6

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Unit 4 lớp 1 Lesson 3 Task 6

Tạm dịch

This is a dog. (Đây là một con chó.)

1.7. Unit 4 lớp 1 Lesson 3 Task 7

Let’s talk (Hãy cùng nhau nói)

Unit 4 lớp 1 Lesson 3 Task 7

Guide to answer

a. This is a dog. (Đây là một con chó.)

b. This is a duck. (Đây là một con vịt.)

c. This is a door. (Đây là một cái cửa.)

d. This is a desk. (Đây là một cái bàn)

1.8. Unit 4 lớp 1 Lesson 3 Task 8

Let’s sing! (Hát)

Unit 4 lớp 1 Lesson 3 Task 8

Tạm dịch

Đây là một con vịt.

Nó ở trên cái bàn.

Đây là một con chó.

Nó ở gần cái cửa ra vào.

Và đây là một cái bàn.

Nó ở gần cái cửa sổ.

2. Bài tập minh họa

Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)

1. This is a …………

2. This is a …………

3. This is a …………

4. This is a …………

Key

1. This is a dog.

2. This is a duck.

3. This is a door.

4. This is a desk.



Link Hoc va de thi 2024

Chuyển đến thanh công cụ