Trong không gian cho tam giác(ABC) vuông tại (A),(AB = a) và (widehat {ACB} = {30^o}). Tính thể tích (V) của khối nón nhận được khi quay tam giác (ABC) quanh cạnh (AC). – Sách Toán

Trong không gian cho tam giác\(ABC\) vuông tại \(A\),\(AB = a\) và \(\widehat {ACB} = {30^o}\). Tính thể tích \(V\) của khối nón nhận được khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh \(AC\). A. \(V = \pi {a^3}\). B. \(V = \sqrt 3 \pi {a^3}\). C.\(V = \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\) . D. \(V = […]

Cho số phức (z) thỏa (left| {3z – i} right| = left| {3 + iz} right|). Gọi (w) số phức thỏa mãn sao (left| w right| = 2) và(left| {z – w} right| = sqrt 7 ). Tính giá trị của biểu thức (P = left| {2z – 3w} right|). – Sách Toán

Cho số phức (z) thỏa (left| {3z – i} right| = left| {3 + iz} right|). Gọi (w) số phức thỏa mãn sao (left| w right| = 2) và(left| {z – w} right| = sqrt 7 ). Tính giá trị của biểu thức (P = left| {2z – 3w} right|). – Sách Toán – Học […]

Cho các số thực (b,,c) sao cho phương trình ({z^2} + bz + c = 0) có hai nghiệm phức ({z_1};,{z_2},)có phần thực dương và thỏa mãn (left| {{z_1} – 2 + 5i,} right| = sqrt {13} ); (left( {{z_1}, + 2i} right)left( {{z_2}, – 2} right)) là số thuần ảo. Khi đó (b + c) bằng: – Sách Toán

Cho các số thực (b,,c) sao cho phương trình ({z^2} + bz + c = 0) có hai nghiệm phức ({z_1};,{z_2},)có phần thực dương và thỏa mãn (left| {{z_1} – 2 + 5i,} right| = sqrt {13} ); (left( {{z_1}, + 2i} right)left( {{z_2}, – 2} right)) là số thuần ảo. Khi đó (b + […]

[ Mức độ 3] Cho các số phức ({z_1},,{z_2}) thỏa mãn (left| {{z_1} + {z_2} + 2i} right| = 1),(left| {3{z_1} – {z_2}} right| = 5). Khi (left| {4{z_2} + 1 + 6i} right|)đạt giá trị nhỏ nhất thì (left| {{z_1} + 3{z_2}} right|) bằng – Sách Toán

[ Mức độ 3] Cho các số phức ({z_1},,{z_2}) thỏa mãn (left| {{z_1} + {z_2} + 2i} right| = 1),(left| {3{z_1} – {z_2}} right| = 5). Khi (left| {4{z_2} + 1 + 6i} right|)đạt giá trị nhỏ nhất thì (left| {{z_1} + 3{z_2}} right|) bằng – Sách Toán – Học toán Link Hoc va de […]

Giả sử ({z_1},,{z_2}) là hai trong các số phức(z)thỏa mãn (left( {z – 6} right)left( {8 + bar z.i} right)) là số thực. Biết rằng (left| {{z_1} – {z_2}} right| = 3), giá trị nhỏ nhất của (left| {{z_1} + 4{z_2}} right|)bằng – Sách Toán

Giả sử ({z_1},,{z_2}) là hai trong các số phức(z)thỏa mãn (left( {z – 6} right)left( {8 + bar z.i} right)) là số thực. Biết rằng (left| {{z_1} – {z_2}} right| = 3), giá trị nhỏ nhất của (left| {{z_1} + 4{z_2}} right|)bằng – Sách Toán – Học toán Link Hoc va de thi 2024

[ Mức độ 3 ] Xét các số phức (z,,,w,,left( {w ne  – i} right)) thỏa mãn (left| z right| = 3) và (frac{{iw + 1}}{{iw – 1}}) là số thuần ảo. Khi (left| {z – w} right| = 2sqrt 2 ), giá trị (left| {{z^2} – zw – 6{w^2}} right|) của bằng – Sách Toán

[ Mức độ 3 ] Xét các số phức (z,,,w,,left( {w ne  – i} right)) thỏa mãn (left| z right| = 3) và (frac{{iw + 1}}{{iw – 1}}) là số thuần ảo. Khi (left| {z – w} right| = 2sqrt 2 ), giá trị (left| {{z^2} – zw – 6{w^2}} right|) của bằng – Sách […]

   Cho hàm số bậc ba (y = fleft( x right)) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên (m) để hàm số (gleft( x right) = fleft( {{x^3} – 3{x^2} + mx + 8 – m} right)) đồng biến trên (left( {0; + infty } right))? – Sách Toán

   Cho hàm số bậc ba (y = fleft( x right)) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên (m) để hàm số (gleft( x right) = fleft( {{x^3} – 3{x^2} + mx + 8 – m} right)) đồng biến trên (left( {0; + infty } right))? – Sách Toán – Học […]

  Cho hàm số (f(x)) liên tục với mọi (x ne 0) thỏa mãn:(f(x) + 2fleft( {frac{1}{x}} right) = 3x) với (x ne 0). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh (Ox) bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = f(x)), trục (Ox), và hai đường thẳng (x = 1;,x = 2). – Sách Toán

  Cho hàm số (f(x)) liên tục với mọi (x ne 0) thỏa mãn:(f(x) + 2fleft( {frac{1}{x}} right) = 3x) với (x ne 0). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh (Ox) bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = f(x)), trục (Ox), và hai đường thẳng (x […]

Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}) và thỏa mãn ({f^3}left( x right) + fleft( x right) = x,)(forall x in mathbb{R}.)Tính (intlimits_0^2 {fleft( x right)} dx.) – Sách Toán

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \({f^3}\left( x \right) + f\left( x \right) = x,\)\(\forall x \in \mathbb{R}.\)Tính \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} dx.\) A. \(\frac{5}{4}\). B. \(\frac{3}{2}\). C. \(\frac{1}{2}\). D. \(2\). Lời giải Đặt: \(y = f\left( x \right) \Rightarrow x = {y^3} + y.\) \( \Rightarrow dx […]

Chuyển đến thanh công cụ