Bộ 3 Đề thi HK1 môn Tin học 8 năm 2021


TRƯỜNG THCS

CHÁNH NGHĨA

ĐỀ THI HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN TIN HỌC 8

Thời gian: 45 phút

 

Câu 1. Chương trình máy tính là

a. Một dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được

b. Các câu lệnh hướng dẫn rô-bốt thực hiện công việc

c. Các câu lệnh đơn giản và dễ thực hiện

d. Các câu kệnh để điều khiển máy tính làm việc

Câu 2. Ngôn ngữ lập trình là:

a. Ngôn ngữ máy tính có thể hiểu

b. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính

c. Ngôn ngữ máy tính

d. Ngôn ngữ tự nhiên

Câu 3. Chương trình dịch là:

a.Tạo ra các chương trình máy tính

b.Tạo ra ngôn ngữ lập trình

c. Chuyển ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy

d. Chạy chương trình

Câu 4. Việc tạo ra chương trình máy tính thực chất gồm mấy bước?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 5. Máy tính có thể hiểu trực tiếp được ngôn ngữ nào

a. Ngôn ngữ máy

b. Ngôn ngữ lập trình

c. Ngôn ngữ Pascal

d. Ngôn ngữ giao tiếp tự nhiên

Câu 6. Về cơ bản ngôn ngữ lập trình gồm

a. Bảng chữ cái và các quy tăc để viết các câu lệnh

b. Bảng chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu khác

c. Các câu lệnh và quy tăc viết các câu lệnh

d. Những kí tự riêng và các công thức

Câu 7. Từ khoá là

a. Các từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình

b. Các từ do người dùng đặt

c. Các từ tương ứng với các đại lượng khác nhau

d. Các từ dành cho mục đích sử dụng chung

Câu 8. Phần bắt buộc phải có trong cấu trúc 1 chương trình là

a. Phần khai báo

b. Phần thân

c. Phần khai báo tên chương trình

d. Phần khai báo biến

Câu 9. Để lưu chương trình nhấn phím

a. F2

b. F9

c. Alt + F9

d. Alt + F5

Câu 10. Để chạy chương trình nhấn tổ hợp phím

a. Alt + F9

b. Alt + F5

c. Ctrl + F9

d. Ctrl + F5

Câu 11. Lệnh in ra màn hình rồi đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo

a. Write

b. Writeln

c. Read

d. Readln

Câu 12. Lệnh nào chỉ sử dụng được khi khai báo thư viện Crt

a. Write

b. Read

c. Clrscr

d. Program

Câu 13. Lệnh kết thúc chương trình là

a. End

b. End;

c. End.

d. Begin

Câu 14. Trong Pascal, Integer là kiểu dữ liệu

a. Số nguyên từ 0 đến 255

b. Số nguyên từ – 32768 đế 32767

c. Một kí tự trong bảng chữ cái

d. Xâu kí tự tối đa 255 kí tự

Câu 15. Phép toán nào chỉ thực hiện được với kiểu số nguyên

a. Cộng và trừ

b. Nhân và chia

c. Chia lấy phần nguyên và chia lấy phần dư

d. Nâng lên luỹ thừa

Câu 16. Lệnh Delay(x) có tác dụng:

a. Tạm dừng x giây rồi tự động chạy tiếp

b. Tạm dừng x phần nghìn giây rồi tự động chạy tiếp

c. Tạm dừng một vài giây rồi tự động chạy tiếp

d. Tạm ngừng cho đến khi người dùng ấn phím Enter

Câu 17. Phép toán để tính số dư trong phép chia 16 chia 3

a. 16/3

b. 16 mod 3

c. 16 div 3

d. 16 mod (16 div 3)

Câu 18. Câu lệnh Writeln(:n:m); dùng đểá>

a. In số nguyên ra màn hình

b. In số thực ra màn hình

c. In xâu kí tự ra màn hình

d. Thực hiện phép chia giá trị thực cho số n rồi chia cho số m

Câu 19. Lệnh Readln trước từ khoá End. dùng để

a. Dừng màn hình xem kết quả

b. Nhập giá trị cho biến

c. In kết quả ra màn hình

d. Khai báo biến

Câu 20. Trong lập trình, biến là:

a. Công cụ dùng để lưu trữ dữ liệu

c. Công cụ dùng để tính toán

c. Công cụ để nhập giá trị

d. Là một chữ cái

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

a

b

c

a

a

a

a

b

a

c

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

b

c

c

b

c

b

b

b

b

a

—-

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Câu 1. Các tệp chương trình Pascal có phần mở rộng là

a. .doc

b. .pas

c. .exe

d. .slx

Câu 2. Cú pháp khai báo hằng trong Pascal:

a. Const tên hằng = giá trị;

b. Const tên hằng : giá trị;

c. Const tên hằng := giá trị;

d. Const tên hằng : kiểu dữ liệu;

Câu 3. INPUT và OUTPUT của bài toán “Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần”

a. INPUT: xác định số học sinh trong lớp, OUTPUT: cùng mang họ Trần

b. INPUT: số học sinh trong lớp, OUTPUT: cùng mang họ Trần

c. INPUT: danh sách học sinh trong lớp, OUTPUT: số học sinh cùng mang họ Trần

d. INPUT: số học sinh cùng mang họ Trần, OUTPUT: danh sách học sinh trong lớp

Câu 4. Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:

Bước 1: x ß x + y

Bước 2: y ß x – y

Bước 3: x ß x – y

a. x có giá trị của x – y, y có giá trị của x + y

b. Hai biến x, y có cùng 1 giá trị là x – y

c. x có giá trị của x + y, y có giá trị của x – y

d. Hoán đổi giá trị của 2 biến x và y

Câu 5. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 6. Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ:

a. If <điều kiện> then ;âu>

b. If <điều kiện> then ; else ;âu>âu>

c. If <điều kiện> then then < câu lệnh 2>;âu>

d. If <điều kiện> then else ;âu>âu>

Câu 7. Câu lệnh Pascal nào sau được viết đúng:

a. If x :=7 then a :=b;

b. If x = 7 then a = b;

c. If x = 7; then a:=b;

d. If x = 7 then a:=b;

Câu 8. Với câu lệnh sau, giá trị của biến x bằng bao nhiêu nếu trước đó giá trị của x bằng 5

If (45 mod 3) = 0 then x := x+ 1;

a. x = 5

b. x = 0

c. x = 15

d. x = 6

Câu 9. Sử dụng Scratch để viết một chương trình được thực hiện bằng cách nào?

a. gõ câu lệnh

b. kéo thả chuột

c. giọng nói

d. mô tả thuật toán

Câu 10. Khu vực âm thanh trên giao diện làm việc của Scratch để làm gì?

a. tạo âm thanh

b. tạo và chỉnh sửa âm thanh

c. chỉnh sửa âm thanh

d. ghi âm và chỉnh sửa âm thanh

Câu 11. Khu vực hình nền trên giao diện làm việc của Scratch chứa gì?

a. Hình nền và các nút tạo hình nền

b. hình nền

c. các nút tạo hình nền

d. hình nền và nhân vật

Câu 12. Khu vực nhân vật trên giao diện làm việc của Scratch chứa gì?

a. nhân vật

b. hình nền và nhân vật

c. nhân vật và các nút tạo nhân vật

d. các nút tạo nhân vật

Câu 13. Khu vực trang phục trên giao diện làm việc của Scratch để làm gì?

a. thêm nhân vật

b. chỉnh sửa nhân vật

c. điều khiển nhân vật

d. tạo nhân vật

Câu 14. Đâu là nhân vật mặc định của Scratch khi tạo dự án mới?

a. chú hổ vàng

b. chú cá vàng

c. chú mèo vàng

d. không có nhân vật nào

Câu 15: Program là từ khoá dùng để:

a. Khai báo tiêu đề chương trình

b. Kết thúc chương trình

c. Viết ra màn hình các thông báo

d. Khai báo biến

Câu 16: Ngôn ngữ lập trình là:

a. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính

b. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh

c. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh

d. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính

Câu 17: Đâu là các từ khoá:

q. Program, end, begin.

b. Program, end, begin, Readln, lop82

c. Program, then, mot, hai,ba

d. Lop82, uses, begin, end

Câu 18: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?

a. Khai báo

b. Khai báo và thân

c. Tiêu đề, khai báo và thân

d. Thân

Câu 19: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có

a. Thân

b. Khai báo

c. Khai báo và thân

d. Tiêu đề

Câu 20: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

a. TINHS

b. DIENTICH

c. DIEN TICH

d. TIMS

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

b

a

c

d

c

d

d

d

b

b

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

a

c

b

c

a

a

a

c

a

c

—-

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

 

Câu 1: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết

A. Writeln(‘a*a’)

B. Readln(‘ a*a ‘)

C. Writeln(a*a)

D. Writeln(a2)

Câu 2: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?

A. 0

B. 5

C. 8

D. 3

Câu 3: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:

A. F9

B. Ctrl + F9

C. F2 D.

Ctrl + F2

Câu 4: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:

A. F9

B. F3

C. F2

D. F1

Câu 5: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:

A. F9

B. Ctrl + F9

C. F2

D. Ctrl + F2

Câu 6: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:

A. a3-b3

B. a*a*a-b*b*b

C. a.a.a-b.b.b

D. aaa-bbb 

Câu 7: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :

A. Tong=a+b;

B. Tong:=a+b;

C. Tong:a+b;

D. Tong(a+b);

Câu 8: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:

A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else ;

B. If <đk > then < câu lệnh>;

C. If <đk> then < câu lệnh 1>,;

D. Cả a,b,c đều sai.

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:

A. Uses

B. Program

C. End

D. Computer

Câu 10: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu

A. String

B. Integer

C. Real

D. Char

Câu 11: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:

A. 16abc;

B. Hinh thang;

C. D15;

D. Program

Câu 12: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. Const

B. Var

C. Real

D. End

Câu 13: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl+F9

B. Alt+F9

C. Shitf+F9

D. Ctrl+Shift+F9

Câu 14: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:

A. Begin -> Program -> End.

B. Program -> End -> Begin.

C. End -> Program -> Begin.

D. Program -> Begin -> End.

Câu 15: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

A. 16 div 5 = 1

B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3

D. 16 mod 5 = 3

Câu 16: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:

A. A:= 4.5;

B. X:= ‘1234′;

C. X:= 57;

D. A:=‘LamDong’;

Câu 17: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:

A. Var hs : real;

B. Var 5hs : real;

C. Const hs : real;

D. Var S = 24;

Câu 18: Chương trình sau cho kết quả là gì?

Program vd;

Var a, b,: real; x,: integer ;

Begin

      readln(a, b);

      If a>b then x:=a else x:=b;

      Write(x);

End.

A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập

B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập

C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu

D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

Câu 19: Từ nào sau đây không phải từ khoá?

A. Sqrt

B. Begin

C. Var

D. Program

Câu 20: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:

A. Const n = 20;

B. Const n : 20;

C. Const n := 20;

D. Const n 20;

âu>
âu>

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

C

A

B

B

B

A

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

B

D

B

B

A

C

A

A

—-

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 3 Đề thi HK1 môn Tin học 8 năm 2021 – 2022 Trường THCS Chánh Nghĩa có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ