Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm


TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIỂM

ĐỀ THI  HỌC KÌ

MÔN: TOÁN 3

NĂM HỌC : 2021 – 2022

Thời gian : 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ?

A . 3    

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 2. Số dư trong phép chia 39 : 5 là

A. 1   

B. 2    

C. 3   

D. 4

Câu 3. Trong vườn có 12 cây cam, số cây quýt gấp 3 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt?

A. 36 cây

B. 20 cây

C. 64 cây

D. 12 cây

Câu 4. Giá trị của biểu thức 42 + 21 : 3 là

A. 40    

B. 49    

C. 54   

D. 55

Câu 5. Chu vi hình vuông cạnh 3 cm là

A. 6cm

B. 8cm

C. 12cm

D. 10 cm

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc chung đỉnh O

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tính

a. 4km + 17 dam

b. 8hm + 5m

c. 19 m + 42 cm

d. 8m 3 cm + 7 dm

Câu 2. (3 điểm) Một tấm vải dài 45m. Lần thứ nhất người ta bán đi 1/5 tấm vải, lần thứ hai bán đi 1/3 số vải còn lại. Hỏi lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu mét vải?

Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh

a. 4 x 126 x 25

b. (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

D

A

B

C

D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tính

a. 4km + 17 dam = 400 dam + 17 dam = 417 dam

b. 8hm + 5m = 800 m + 5m = 805 m

c. 19 m + 42 cm = 1900 cm + 42 cm = 1942 cm

d. 8m 3 cm + 7 dm = 800 cm + 3 cm + 70 cm = 873 cm

Câu 2. (3 điểm)

Số mét vài lần thứ nhất bán đi là

    45 : 5 = 9 (m)

Số mét vải còn lại sau khi bán lần thứ nhất là

    45 – 9 = 36 (m)

Số mét vải lần thứ hai bán đi là

    36 : 3 = 12 (m)

       Đáp số: 12 m vải

Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh

a. 4 x 126 x 25

= (4 x 25) x 126

= 100 x 126

= 12600

b. (9 x 8 – 12 – 5 x 12) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= (72 – 12 – 60) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?

A .17 bàn

B. 18 bàn

C. 16 bàn

D. 19 bàn

Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50

A. 2   

B. 3    

C. 4   

D. 5

Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?

A. 50    

B. 60    

C. 70   

D. 80

Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 … (3 + 4) x 5

A. >    

B. <    

C.=   

D. Không so sánh được

Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5

A. x = 28

B. x = 23

C. x = 35

D. x = 33

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết

a. 7 × x + 215 = 285

b. x × 6 + x = 77

Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.

b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.

Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng 1/7 số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách

Câu 4. (1,5 điểm) Tính: (overline{aa}:atimes 5+45)

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

C

C

B

D

B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết

a. 7 × x + 215 = 285

7 × x = 285 – 215

7 × x = 70

x = 70 : 7

x = 10

b. x × 6 + x = 77

x × 7 = 77

x = 77 : 7

x = 11

Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.

b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.

Câu 3. (2 điểm)

Số sách ở ngăn thứ hai là

    147 : 7 = 21 (quyển)

Số sách ở ngăn thứ ba là

    21 x 4 = 84 (quyển)

Cả 3 ngăn có số sách là

    147 + 21 + 84 = 252 (quyển)

       Đáp số: 252 quyển sách

Câu 4. (1,5 điểm)

(overline{aa}:atimes 5+45) = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100

PHẦN I. Trắc nghiệm.

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Câu 1: Lan có 20 nhãn vở, Hà có 5 nhãn vở. Số nhãn vở của Hà gấp số nhãn vở của Lan là:

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4km 8dam = …. dam là:

A. 48

B. 408

C. 4008

D. 480

b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3kg = …. g là:

A. 3000

B. 1000

C. 300

D. 30

Câu 3. Gấp số bé nhất có ba chữ số khác nhau lên 7 lần thì được:

A. 777

B. 714

C. 707

D. 700

Câu 4. Hùng có 35 viên bi. Hải có ít hơn Hùng 28 viên bi. Hỏi số bi của Hùng gấp mấy lần số bi của Hải?

A. 4 lần

B. 5 lần

C. 6 lần

D. 7 lần

Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Số góc vuông trong hình bên là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 6. Số 64 giảm đi mấy lần để được 8?

A. 7 lần

B. 6 lần

C. 8 lần

D. 9 lần

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau.

Câu 7. Đặt tính rồi tính.

237 + 355

780 – 24

122 x 3

84 : 4

Câu 8. Tìm x.

a) 36 : x = 4

b) x x 7 = 70

Câu 9. Bà Nam mang 225 quả cam đi bán. Bà đã bán được 1/3 số cam đó. Hỏi bà Nam còn lại bao nhiêu quả cam?

Bài 10: Lớp 3A trồng được 65 cây tràm. Lớp 3B trồng được số cây gấp đôi số cây của lớp 3A.

Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây tràm?

ĐÁP ÁN

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm

Câu 1: Mức 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B

Câu 2: Mức 2: (1 điểm)

a) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C

b) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án A

Câu 3: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B

Câu 4: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B

Câu 5: Mức 4: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C

Câu 6: Mức 2: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C

PHẦN II: TỰ LUẬN: 5 điểm

Câu 7: Mức 1: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

237 + 355 = 592

780 – 24 = 756

122 x 3 = 366

84 : 4 = 21

Câu 8: Mức 2: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

a) 36 : x = 4

x = 36 : 4

x = 9

b) x x 7 = 70

x = 70 : 7

x = 10

Câu 9: Mức 2: (2 điểm)

Bà đã bán được số quả cam là: 0,5đ

225 : 3 = 75 (quả) 0,5đ

Bà còn lại số quả cam là: 0,25đ

225 – 75 = 150 (quả) 0,5đ

Đáp số: 150 quả cam. 0,25đ

Câu 10: Mức 1: 1 điểm

Lớp 3B trồng được số cây tràm là:

65 x 2 = 130 cây tràm

Cả hai lớp trồng được số cây tràm là:

65 + 130 = 195 cây tràm

Đáp số: 195 cây tràm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011

B. 1001

C. 1000

D. 1010

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tìm một số biết rằng: nếu giảm số đó đi 4 lần, sau đó thêm 24 thì được 29.

A. 10

B. 20

C. 30

D. 26

Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?

A. 1/5

B. 1/9

C. 1/7

D. 1/3

Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là

A. 128 m

B. 13 m

C. 44 m

D . 88 m

Câu 5. 526 mm = … cm … mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 52 cm 6 mm

B. 50 cm 6 mm

C. 52cm 60 mm

D. 5cm 6 mm

Câu 6. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?

A. 60 nhãn vở

B. 70 nhãn vở

C. 80 nhãn vở

D. 90 nhãn vở

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm x:

a) x x 5 = 225

b) x : 4 = 121

Câu 2. (2 điểm) Cửa hàng Bà Lan mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng 1/8 số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh?

Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ

ĐÁP ÁN

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

A

C

A

B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm x:

a) x x 5 = 225

x = 225 : 5

x = 45

b) x : 4 = 121

x = 121 x 4

x = 484

Câu 2. (2 điểm)

Cửa hàng bà Lan mua số kg đậu xanh là:

640 : 8 = 80 (kg)

Cửa hàng bà Lan mua tất cả số kg đậu đen và xanh là:

640 + 80 = 720 (kg)

Đáp số: 720 kg

Câu 3. (2 điểm)

Chu vi mảnh vườn là

(35 + 20) x 2 = 110 (m)

Đáp số: 110 m

Câu 4. (1 điểm)

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!





Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ