TRƯỜNG THCS LÊ LỢI |
ĐỀ THI GIỮA HK II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn câu đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm: (4 điểm)
1/ Nơi nào sao đây không phải là một hệ sinh thái ?
a/ Một con suối c/ Một cái ao
b/ Một cây gỗ mục d/ Biển thái Bình Dương
2/ Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã là:
a/ Một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định
b/ Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
c/ Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng
d/ Một tập hợp những cá thể sinh vật cùng loài, cùng sống trong một không gian xác
3/ Số lượng hưu, nai sống trong rừng bị khống chế bởi số lượng hổ thông qua mối quan hệ nào sau đây ?
a/ Quan hệ hội sinh c/ Sinh vật ăn sinh vật khác
b/ Quan hệ cạnh tranh d/ Quan hệ đối địch
4/ Ở người, nhóm tuổi không có khả năng lao động nặng là:
a/ > 55 c/ > 65
b/ > 60 d/ > 70
5/ Mối quan hệ một bên có lợi bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ:
a/ Quan hệ hội sinh c/ Quan hệ hợp tác
b/ Quan hệ cộng sinh d/ Quan hệ hỗ trợ
6/ Trong tự nhiên động vật hoang dã thuộc nhóm nhân tố nào sau đây:
a/ Nhân tố vô sinh c/ Nhân tố con người
b/ Nhân tố hữu sinh d/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
7/ Cân bằng sinh học trong quần xã là gì?
a/ Là hiện tượng sinh vật trong quần xã và môi trường có mối quan hệ khăng khít tạo nên một thể thống nhất ổn định.
b/ Là hiện tượng số lượng các cá thể trong quần xã ổn định, không có những biến đổi đột ngột thêm hoặc mất đi một quần thẻ nào đó.
c/ Là hiện tượng số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
d/ Là hiện tượng các quần thể sinh vật trong quần xã có quan hệ chặt chẽ với nhau, không gây ra hiện tượng cạnh tranh khốc liệt
8/ Môi trường sống của sinh vật là:
a/ Tất cả những gì có trong tự nhiên
b/ Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
c/ Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
d/ Tất cả các tác động gián tiếp lên cơ thể sinh vật
9/ Các nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm:
a/ Vật hữu sinh và vật vô sinh c/ Chế độ khí hậu, gió, ánh sáng, nhiệt độ
b/ Nhân tố con người và nhân tố sinh vật khác d/ Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
10/ Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan nào sau đây?
a/ Dinh dưỡng c/ Cộng sinh
b/ Hội sinh d/ Hợp tác
11/ Đặc trưng quan trọng nhất củ quần thể là:
a/ Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi c/ Mật độ
b/ Thành phần nhóm tuổi d/ Thành phần nhóm tuổi, mật độ
12/ Quần thể người khác với quần sinh vật về đặc trưng nào sau đây?
a/ Văn hóa, giáo dục c/ Tỉ lệ giới tính
b/ Thành phần nhóm tuổi d/ Mật độ quần thể
13/ Nhóm sinh vật sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất là:
a/ Tảo c/ Thực vật
b/ Vi khuẩn d/ Động vật nguyên sinh
14/ Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?
a/ Thân b/ Lá c/ Cành d/ Hoa
15 Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh gồm những yếu tố nào?
a/ Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
b/ Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
c/ Sinh vật phân giải, sinh vật tiêu thụ
d/ Sinh vật phân giải, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
16/ Trong các chuỗi thức ăn sau, chuỗi nào không có thực
a/ Cây cỏ→ Thỏ → Dê → Hổ → Vi sinh vật.
b/ Cây cỏ → Thỏ→ Hổ → Vi sinh vật.
c/ Cây cỏ → Dê → Hổ → Vi sinh vật.
d/ Cây cỏ → Thỏ→ Vi sinh vật
II/Tự luận (6 điểm)
17/ Cho biết ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?(2 điểm)
18/ Nêu sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài ?(1 điểm)
19/ Hãy phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái ? (1 điểm)
20/ Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống động vật rừng? Động vật rừng có ảnh hưởng như thế nào thực vật?(2 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
b |
d |
c |
c |
a |
c |
c |
c |
d |
c |
c |
a |
c |
b |
d |
d |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TRƯỜNG THCS LÊ LỢI – ĐỀ 02
I. Trắc Nghiệm
Câu 1 Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. Rau bợ
B. Ráy
C. Thài lài
D. Thuốc bỏng
Câu 2 Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khô nóng ?
A. Thằn lằn
B. Ốc sên
C. Ễnh ương
D. Giun đất
Câu 3 Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn ?
A. Xương rồng
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Dứa gai
D. Thuốc bỏng
Câu 4 Cây nào dưới đây vừa ưa ẩm, vừa ưa sáng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ráy
C. Lúa nước
D. Thài lài
Câu 5 Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?
A. Ếch cây
B. Kì nhông
C. Cà chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6 Xà cừ được xếp vào nhóm nào sau đây ?
A. Cây ưa sáng
B. Cây ưa ẩm
C. Cây chịu hạn
D. Cây ưa bóng
Câu 7 Hiện tượng tỉa cành tự nhiên cho thấy rõ nhất vai trò của nhân tố nào đối với đời sống của sinh vật ?
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 8 Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất – không khí ?
A. Giun đất
B. Chó
C. Chim én
D. Cây bưởi
Câu 9 Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, nhân tố nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự tồn vong của sinh vật ?
A. Con người
B. Các sinh vật khác
C. Độ ẩm
D. Tốc độ gió
Câu 10: Cây nào dưới đây thường mọc ở nơi quang đãng ?
A. Hoàng tinh
B. Khoai môn
C. Phi lao
D. Vạn niên thanh
II. Tự Luận
Câu 1: Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?
Câu 2: Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị rụng? (Hiện tượng tỉa cành tự nhiên)
Câu 3: Gỉa sử có quần xã sinh vật có thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vsv, mèo rừng.
a. Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
B |
C |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TRƯỜNG THCS LÊ LỢI – ĐỀ 03
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1) Nhóm sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật hằng nhiệt?
A. Con dơi, cú mèo, con chuồn chuồn.
B. Chuột, ếch, ba ba
C. Cá sấu, lợn, gà chọi.
D. Chim sẻ, mèo, chim chích chòe, báo
Câu 2) Giống lợn Ỉ Móng Cái có những tính trạng nổi bật nào sau đây?
A. Dễ nuôi, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon.
B. Dễ nuôi, tầm vóc to.
C. Tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạc.
D. Tăng trọng nhanh, chân cao.
Câu 3) Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo sinh vật sinh trưởng và phát triển.
C. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
D. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
Câu 4) Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?
A. Sự bất biến của quần xã.
B. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã
D. Sự phát triển của quần xã
Câu 5) Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.
Câu 6) Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Địa y bám trên cành cây.
B. Giun đũa sống trong ruột người.
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.
Câu 7) Ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp nào?
A. Cho F1 lai với bố mẹ
B. Cho F1 tự thụ phấn
C. Nhân giống vô tính
D. Sử dụng con lai F1 làm giống.
Câu 8) Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt, các sinh vật khác loài sẽ xảy ra mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ nửa kí sinh D. Quan hệ cạnh tranh
PHẦN II – TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày các thao tác lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu.
Câu 2: (2,0 điểm) Giả sử có các quần thể sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, hổ chim ăn sâu, sâu hại thực vật, vi sinh vật.
a. Xây dựng 4 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên?
b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên?
Câu 3: (2,0 điểm) Trình bày mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài. Mỗi quan hệ lấy 2 ví dụ minh họa.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
Phần I – Trắc nghiệm
Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
A |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TRƯỜNG THCS LÊ LỢI – ĐỀ 04
I) Trắc nghiệm: Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
1. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ gây thoái hóa giống
2. Dây tơ hồng bám trên cây đài bi là quan hệ cộng sinh
3. Kĩ thuật gen là ngành ứng dụng có quy trình trong việc nuôi cấy tế bào, mô
4. Cá voi xanh là động vật hằng nhiệt
5. Các loài rùa cùng sống với nhau trên một hòn đảo là quần thể sinh vật
6. Để duy trì ưu thế lai thì người ta sử dụng phương pháp nhân giống vô tính
7. Nếu cháy rừng xảy ra thì nhiều động vật sẽ chết
8. Nhân tố sinh thái hữu sinh là: Cá chép; cá heo; nhiệt độ
II) Tự luận:
1. Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biến nhiệt, nhóm sinh vật hằng nhiệt: Chim bồ câu, cá sấu, ếch, chó sói, cây bạch đàn, sán dây, cú mèo, dơi, cá chép, gà
2. Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò vò đang săn nhện.
a. Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn trên?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam, còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám còn có kiến đen. Hãy nên rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ các loài kể trên.
(Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp)
3. Cho một quần xã có các loại sinh vật sau: Cây xanh, hổ, thỏ, mèo, chuột, rắn, chim đại bàng, vi sinh vật
a. Hãy lập 5 chuỗi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dưỡng của các loại sinh vật?
4. Hãy sắp xếp các ví dụ sau đây theo từng nhóm quan hệ khác loài và cùng loài: Cỏ dại và lúa, vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu, các con hổ đực tranh dành giao phối với con cái, cáo với gà, nấm với tảo hình thành địa y, dê và bò trên một đồng cỏ, sán lá sống trong gan động vật, đại bàng và thỏ, một số loại sâu bọ sống trong tổ mối, rận bám trên da trâu, hổ và hươu, các con chim cánh cụt đứng cạnh nhau tránh rét.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
Câu |
Nội dung |
I (4,0đ)
|
1. Đúng. Vì tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ dị hợp giảm, đồng hợp tăng và trong đồng hợp có đồng hợp lặn sẽ biểu hiện thành tính trạng xấu. 2. Sai. Quan hệ đó là quan hệ kí sinh 3. Sai. Kĩ thuật gen là các phương pháp tác động lên ADN cho phép chuyển gen từ cá thể của loài này sang cá thể của loài khác. 4. Sai. Cá voi là động vật hằng nhiệt 5. Sai. Vì các các thể rùa đã sống trong cùng một khoảng thời gian nhất định tại một thời điểm nhất định mà các cá thể không cùng loài. 6. Đúng. Vì khi sử dụng phương pháp nhân giống vô tính sẽ tạo ra các cá thể giống cơ thể mẹ tráng thoái hóa qua các thế hệ 7. Đúng. Vì Khi cháy rừng xảy ra thì động vật sẽ mất nơi ở, mất nguồn nước, khí hậu khô cạn động vật ưa ẩm sẽ chết 8. Sai. Vì nhiệt độ là nhân tố sinh thái vô sinh |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TRƯỜNG THCS LÊ LỢI – ĐỀ 05
I. Trắc Nghiệm
Khoanh tròn vào ý A; B; C; D trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Ngày nay, nhờ kĩ thuật giữ tinh đông lạnh, thụ tinh nhân tạo và kĩ thuật kích thích nhiều trứng rụng một lúc để thụ tinh, việc tạo con lai kinh tế có nhiều thuận lợi đối với các vật nuôi nào sau đây?
A. Bò và lợn B. Gà và lợn
C. Vịt và cá D. Bò và vịt
Câu 2: Muốn duy trì ưu thế lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp nào?
A. Cho con lai F1 lai hữu tính với nhau
B. Nhân giống vô tính bằng giâm, chiết, ghép…
C. Lai kinh tế giữa 2 dòng thuần khác nhau
D. Cho F1 lai với P
Câu 3: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?
A. P: AABbDD X AABbDD
B. P: AaBBDD X Aabbdd
C. P: AAbbDD X aaBBdd
D. P: aabbdd X aabbdd
Câu 4: Tại sao ở nước ta hiện nay phổ biến là dùng con cái thuộc giống trong nước, con đực cao sản thuộc giống nhập nội để lai kinh tế?
A. Vì muốn tạo được con lai F1 cần có nhiều con cái hơn con đực, nên để giảm kinh phí ta chỉ nhập con đực
B. Vì như vậy tạo được nhiều con lai F1 hơn
C. Vì như vậy con lai sẽ có khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu, chăn nuôi giống mẹ và sức tăng sản giống bố
D. Vì như vậy sẽ giảm kinh phí và con lai có sức tăng sản giống bố
Câu 5: Phép lai nào dưới đây gọi là lai kinh tế?
A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô
B. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc
C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng
D. Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hôn sten Hà Lan
Câu 6: Tại sao khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1?
A. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái dị hợp
B. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái đồng hợp trội
C. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái đồng hợp lặn
D. Vì hầu hết các cặp gen ở cơ thể lai F1 đều ở trạng thái đồng hợp trội và đồng hợp lặn
Câu 7: Trong chăn nuôi, người ta giữ lại con đực tốt làm giống cho đàn của nó là đúng hay sai, tại sao?
A. Đúng, vì con giống đã được chọn lọc
B. Đúng, vì tạo được dòng thuần chủng nhằm giữ được vốn gen tốt
C. Sai, vì đây là giao phối gần có thể gây thoái hóa giống.
D. Sai, vì trong đàn có ít con nên không chọn được con giống tốt
Câu 8: Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở nước ta là ở lĩnh vực nào?
A. Chọn giống lúa, lạc, cà chua.
B. Chọn giống ngô, mía, đậu tương.
C. Chọn giống lúa, ngô, đậu tương.
D. Chọn giống đậu tương, lạc, cà chua.
Câu 9: Con lai kinh tế được tạo ra giữa bò vàng Thanh Hoá và bò Hôn sten Hà Lan, chịu được khí hậu nóng, cho 1000 kg sữa/con/năm. Đây là thành tựu chọn giống vật nuôi thuộc lĩnh vực nào?
A. Công nghệ cấy chuyển phôi.
B. Nuôi thích nghi.
C. Tạo giống ưu thế lai (giống lai F1).
D. Tạo giống mới.
Câu 10: Nhân tố sinh thái là
A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. Tất cả các yếu tố của môi trường.
C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
II. Tự Luận
Câu 1. Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò vò đang săn nhện.
a. Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn trên?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam, còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám còn có kiến đen. Hãy nên rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ các loài kể trên.
(Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp)
Câu 2. Cho một quần xã có các loại sinh vật sau: Cây xanh, hổ, thỏ, mèo, chuột, rắn, chim đại bàng, vi sinh vật
a. Hãy lập 5 chuỗi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dưỡng của các loại sinh vật?
Câu 3. Hãy sắp xếp các ví dụ sau đây theo từng nhóm quan hệ khác loài và cùng loài: Cỏ dại và lúa, vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu, các con hổ đực tranh dành giao phối với con cái, cáo với gà, nấm với tảo hình thành địa y, dê và bò trên một đồng cỏ, sán lá sống trong gan động vật, đại bàng và thỏ, một số loại sâu bọ sống trong tổ mối, rận bám trên da trâu, hổ và hươu, các con chim cánh cụt đứng cạnh nhau tránh rét.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
I. Trắc Nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
C |
C |
C |
C |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Tin Học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.