ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC : 2021 – 2022 |
Đề 1
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần?
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật không đổi.
Câu 3: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC ((widehat A = {90^0});M ( in ) BC) thì:
A. AC = 2.AM
B. CB = 2.AM
C. BA = 2.AM
D. AM =2.BC
Câu 4: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là :
A. 10cm
B. 9 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
Câu 5: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
A. hình thang vuông
B. hình thang cân
C. hình chữ nhật
D. hình thoi
Câu 6: Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 – …..+y2 là:
A. 4xy
B. – 4xy
C. 2xy
D. – 2xy
Câu 7: Kết quả của phép nhân: ( – 2x2y).3xy3 bằng:
A. 5x3y4
B. – 6x3y4
C. 6x3y4
D. 6x2y3
Câu 8: Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc
B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 10: Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?
A.2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 11: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm
A. 5cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 12. Rút gọn phân thức (frac{{{x^2} – 4}}{{x + 2}}), ta được:
A. x +2 B. x – 2 C. x D. – 2
Câu 13: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây
A. (x + 3)2
B. (x + 5)2
C. (x + 9)2
D. (x + 9)2
Câu 14: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:
A. 5x(x – 10)
B. 5x(x – 2)
C. 5x(x2 – 2x)
D.5x(2 – x)
Câu 15: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 13cm2
B. 40cm2
C. 20cm2
D. 3cm2
……….
ĐÁP ÁN
1B |
2A |
3B |
4C |
5D |
6C |
7B |
8D |
9B |
10A |
11A |
12B |
13A |
14B |
15B |
16B |
17C |
18A |
19D |
20A |
21B |
22C |
23A |
24C |
25D |
26C |
27A |
28A |
29B |
30C |
Đề 2
Câu 1:.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 2:.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
A. AB ; CD
B. AC ;BD
C. AD; BC
D. Cả A, B, C đúng
Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ?
A. 24
B. 16
C. 20
D. 4
Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200
B. 1080
C. 720
D. 900
Câu 6: Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :
A. 5x2y
B. 3xy
C. – 3xy
D. – 3x2y
Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:
A. 2m
B. 4m
C. 6m
D. 8m
Câu 8: Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:
A. 1,5cm
B. 2,5cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
……….—
Đề 3
Bài 1.
a) Tính: (frac{1}{5}{x^2}y(15x{y^2} – 5y + 3xy))
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
5x3 – 5x
3x2 + 5y – 3xy – 5x
Bài 2. Cho (P = left( {frac{{x + 2}}{{2x – 4}} + frac{{x – 2}}{{2x + 4}} + frac{{ – 8}}{{{x^2} – 4}}} right):frac{4}{{x – 2}})
a) Tìm điều kiện của x để P xác định ?
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của biểu thức P khi (x = – 1frac{1}{3})
Bài 3: Cho ΔABC có (widehat A = {90^0}) và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE.
a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c) Chứng minh CB = BD + CE.
ĐÁP ÁN
Bài 1
a)
(begin{gathered}
frac{1}{5}{x^2}y(15x{y^2} – 5y + 3xy) hfill \
= frac{1}{5}{x^2}y.15x{y^2} + frac{1}{5}{x^2}yleft( { – 5y} right) + frac{1}{5}{x^2}y.3xy hfill \
= 3{x^3}{y^3} – {x^2}{y^2} + frac{3}{5}{x^3}{y^3} hfill \
= frac{{18}}{5}{x^3}{y^3} – {x^2}{y^2} hfill \
end{gathered} )
b)
5x3 – 5x = 5x.( x2 – 1)
= 5x.( x – 1)(x + 1)
3x2 + 5y – 3xy – 5x = (left( 3{{x}^{2}}-3xy right)+left( 5y-5x right))
(=3xleft( x-y right)-5left( x-y right)=left( x-y right)left( 3x-5 right))
……….
Đề 4
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. (x ne 0;)
B. (x ne 2)
C. (x ne – 2)
D. (x ne 0;;;x ne – 2)
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28cm2
B. 14 cm2
C. 22 cm2
D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4
B. –(x – 4)
C. –(x + 4)
D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
A. 2cm
B. (sqrt {32})cm
C. 8cm
D. (sqrt {8} )cm
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: (frac{{1 – {x^2}}}{{x(1 – x)}})là:
A. ( – frac{{1 + x}}{x})
B. (frac{{ – 2}}{x})
C. (frac{{ – 1}}{x})
D. (frac{{1 + x}}{x})
Câu 6: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau.
B. Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau
D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 7: Mẫu thức chung của các phân thức (frac{2}{x-3} ; frac{x-1}{2x+6} ; frac{2x+1}{{{x}^{2}}-9}) là:
A. 2(x + 3)
B. 2(x – 3)
C. 2(x – 3)(x + 3)
D. (x – 3)(x + 3)
Câu 8: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080
B. 1800
C. 900
D. 600