Bài 1. a) Viết vào ô trống những số còn thiếu để có Bảng các số từ 1 đến 100
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong Bảng các số từ 1 đến 100,
– Số bé nhất có một chữ số là: …..
– Số bé nhất có hai chữ số là: …..
– Số lớn nhất có một chữ số là: …..
– Số lớn nhất có hai chữ số là: …..
Trả lời:
a)
b)
– Số bé nhất có một chữ số là: 1
– Số bé nhất có hai chữ số là: 10
– Số lớn nhất có một chữ số là: 9
– Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)
Số | Chục | Đơn vị | Viết |
73 | 7 | 3 | 73 = 70 + 3 |
61 | …. | …. | 61 = …. + …. |
40 | …. | …. | 40 = …. + …. |
b) – Số 54 gồm …. chục và …. đơn vị
– Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là: ….
– Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là: ….
Trả lời:
a)
Số | Chục | Đơn vị | Viết |
73 | 7 | 3 | 73 = 70 + 3 |
61 | 6 | 1 | 61 = 60 + 1 |
40 | 4 | 0 | 40 = 40 + 0 |
b) – Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
– Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là: 45
– Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là: 70
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 43 > 41 …..
b) 23 > 32 …..
c) 35
d) 37 = 37 …..
Trả lời:
a) 43 > 41 Đ
b) 23 > 32 S
c) 35
d) 37 = 37 Đ
Bài 4. a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến:
Ước lượng: Trong hình trên có khoảng ….. con kiến.
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.
Đếm: Trong hình trên có ….. con kiến
Trả lời:
a) Ước lượng: Trong hình trên có khoảng 40 con kiến.
b) Đếm: Trong hình trên có 41 con kiến