Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018 Quốc gia Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ dân số thành thị (%) Cam-pu-chia 89,3 23,0 In-đô-nê-xi-a 144,1 54,7 Xin-ga-po 7908,7 100,0 Thái Lan 134,8 49,2 Việt Nam 283,0 35,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?  




Cho bảng số liệu:<br /> MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018</p> <p>Quốc gia</p> <p>Mật độ dân số (người/km2)</p> <p>Tỉ lệ dân số thành thị (%)</p> <p>Cam-pu-chia</p> <p>89,3</p> <p>23,0</p> <p>In-đô-nê-xi-a</p> <p>144,1</p> <p>54,7</p> <p>Xin-ga-po</p> <p>7908,7</p> <p>100,0</p> <p>Thái Lan</p> <p>134,8</p> <p>49,2</p> <p>Việt Nam</p> <p>283,0</p> <p>35,7</p> <p>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?   – Học trắc nghiệm

















Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ