ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG ANH 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2021 – 2022
1.1.1. Từ vựng Unit 1
cabin |
/ˈkæb.ɪn/ |
buồng nhỏ |
chef |
/ʃef/ |
bếp trưởng |
climbing wall |
/ˈklaɪ.mɪŋ ˌwɔːl/ |
tường leo (dùng cho môn leo núi trong nhà) |
cruise ship |
/ˈkruːz ˌʃɪp/ |
tàu du lịch trên biển |
description |
/dɪˈskrɪp.ʃən/ |
văn miêu tả |
flat |
/flæt/ |
căn hộ |
modern |
/ˈmɒd.ən/ |
hiện đại |
monument |
/ˈmɒn.jə.mənt/ |
đài tưởng niệm |
old part |
/əʊld pɑːt/ |
khu phố cổ |
population |
/ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ |
dân số |
square |
/skweər/ |
quảng trường |
tourist |
/ˈtʊə.rɪst/ |
du khách |
transport |
/ˈtræn.spɔːt/ |
sự vận chuyển |
1.1.2. Từ vựng Unit 2
add |
/æd/ |
thêm vào |
barbecue |
/ˈbɑː.bɪ.kjuː/ |
tiệc nướng ngoài trời |
carnival |
/ˈkɑː.nɪ.vəl/ |
lễ hội âm nhạc đường phố |
celebrate |
/ˈsel.ə.breɪt/ |
tổ chức lễ kỉ niệm |
celebration |
/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ |
lễ kỉ niệm |
celebrity |
/səˈleb.rə.ti/ |
người nổi tiếng |
culture quiz |
/ˈkʌl.tʃər kwɪz/ |
cuộc thi tìm hiểu về văn hóa |
general |
/ˈdʒen.ər.əl/ |
chung, phổ biến |
international |
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ |
mang tính quốc tế |
mini |
/ˈmɪn.i/ |
rất nhỏ |
organised |
/ˈɔː.ɡən.aɪzd/ |
có trật tự, có ngăn nắp |
parent |
/ˈpeə.rənt/ |
cha / mẹ |
polar bear |
/ˌpəʊ.lə ˈbeər/ |
gấu Bắc Cực |
relax |
/rɪˈlæks/ |
thư giãn |
welcome |
/ˈwel.kəm/ |
được chào đón |
1.2.1. Ngữ pháp Unit 1
– Các lưu ý khi hỏi và trả lời về một địa điểm:
- Chúng ta dùng “any” với câu hỏi.
- Chúng ta dùng “Yes, there is” và “No, there isn’t” với các danh từ số ít.
- Chúng ta sử dụng “Yes, there are” và “No, there aren’t” với danh từ số nhiều.
- Chúng ta sử dụng “How many…?” với danh từ số nhiều.
- Chúng ta dùng “the” để nói về một thứ cụ thể.
- Chúng ta không sử dụng mạo từ để nói về các thứ nói chung.
– Cấu trúc so sánh hơn của tính từ:
- Đối với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
Ví dụ: Nam is shorter than Thanh. (Nam thấp hơn Thanh)
- Đối với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
Ví dụ: This dress is more expensive than that one. (Chiếc đầm này đắt hơn chiếc đầm đó)
1.2.2. Ngữ pháp Unit 2
Thì hiện tại đơn:
– Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hoặc một sự việc diễn ra hàng ngày, lặp đi lặp lại.
– Công thức:
+ Đối với tobe:
- Thể khẳng định: S + is/am/are +…
- Thể phủ định: S + is/am/are + not…
- Thể nghi vấn; Is/Am/Are + S + …?
Lưu ý:
- Chủ ngữ là “she, he, it” đi với tobe “is” và động từ thường thêm s/es
- Chủ ngữ là “I” đi với tobe “am” và động từ thường ở dạng nguyên mẫu
- Chủ ngữ là “we, you, they” đi với tobe “are” và động từ thường ở dạng nguyên mẫu
Ví dụ: I am a student. (Mình là học sinh)
+ Đối với động từ thường:
- Thể khẳng định: S + V (s/es)….
- Thể phủ định: S + don’t/ doesn’t + V (nguyên mẫu)….
- Thể nghi vấn: Do/Does + S + V…?
Ví dụ: I work in a hospital. (Tôi làm việc ở bệnh viện)
Lưu ý:
- Chủ ngữ là “she”, “he”, “it” đi với trợ động từ “does”
- Chủ ngữ là “I”, “we”, “you”, “they” đi với trợ động từ “do”
Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Lan always _______ breakfast at 7 a.m.
A. does
B. have
C. has
D. goes
2. I usually ________ in the library after school.
A. go
B. study
C. have
D. do
3. Nam never ________ video games on weekdays.
A. play
B. goes
C. does
D. plays
4. The cinema _____ between the supermarket and the bookshop.
A. are
B. is
C. am
D. be
5. Lisa is into dancing _____ she isn’t into drawing.
A. but
B. and
C. or
D. then
Complete the sentence by the words in the box.
Who ; Where ; city ; is ; hometown ;
1. ______ is your friend’s from?
2. Sushi ______ my favorite food.
3. Her ___________ is old and peaceful.
4. New York ______ is new and modern.
5. _______ is your English teacher?
Reorder the words to make meaningful sentences.
1. That/ is/ classmate/ my/ girl/ new/ ./
______________________________________
2. We/ flowers/ got/ a book/ have/ about/ ./
______________________________________
3. very/ My/ small/ laptop/ new/ is/ ./
______________________________________
4. This/ present/ you/ is/ birthday/ for/ ./
______________________________________
5. David’s/ drawer/ is/ the/ in/ pencil case/ ./
______________________________________
Read the passage and decide which sentence is True or False.
Sue and Noel Radford have got 12 sons and daughters and they’ve also got four grandchildren. It’s a big family, and they’re very organised.
Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work. The children get up at 6.45 a.m.
Sue works at home. Her older daughter sometimes helps with the housework. The younger children don’t help. They watch TV with their brothers and sisters. Sue doesn’t watch TV a lot. The Radfords don’t usually go to restaurants because it’s expensive.
The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m. And their parents go to bed just before 10 p.m.
1. Sue and Noel Radford have 7 grandchildren.
2. Noel never has breakfast.
3. The Radfords don’t usually go out for eat.
4. Sue doesn’t work in the office.
5. The older child goes to bed at 10 p.m.
Choose the correct answer A, B, C or D.
1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – B; 5 – A;
Complete the sentence by the words in the box.
1. ___Where___ is your friend’s from?
2. Sushi ___is___ my favorite food.
3. Her _____hometown______ is old and peaceful.
4. New York __city____ is new and modern.
5. ___Who____ is your English teacher?
Reorder the words to make meaningful sentences.
1 – That girl is my new classmate.
2 – We have got a book about flowers.
3 – My new laptop is very small.
4 – This birthday present is for you.
5 – David’s pencil case is in the drawer.
Read the passage and decide which sentence is True or False.
1 – False;
2 – False;
3 – True;
4 – True;
5 – False;
—
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo năm học 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt!