Câu 1:
Trộn 2 V bằng nhau của C3H8 và O2 rồi đem đốt rồi đưa trở về điều kiện ban đầu. Điều đúng về V hỗn hợp trước pứ (Vđ) và V hỗn hợp sau pứ (Vs) là gì?
-
A.
Vđ : Vs = 3 : 1 -
B.
Vđ < Vs -
C.
Vđ > Vs -
D.
Vđ : Vs = 10 : 7
Câu 2:
Cho 2,2g C3H8 tác dụng với 3,55g Cl2 thu được 2 sản phẩm thế monocle Q và điclo P với mX = 1,3894mY. Sau khi cho hỗn hợp khí còn lại sau phản ứng (không chứa Q, P) đi qua dung dịch NaOH dư, còn lại 0,448 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng của Q, P lần lượt?
-
A.
1,27g và 1,13g -
B.
1,13g và 1,27g -
C.
1,13g và 1,57g -
D.
1,57g và 1,13g
Câu 3:
Đốt 4,48 lít hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 (đkc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng bao nhiêu gam, bình 2 tăng 2,2 gam.
-
A.
3,5 -
B.
4,5 -
C.
5,4 -
D.
7,2
Câu 4:
Dẫn m g B(gồm 1 ankan và 1 xicloankan) qua bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng 4,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam B thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. % khối lượng ankan trong B là?.
-
A.
41,67% -
B.
34,36% -
C.
52,81% -
D.
29,28%
Câu 5:
Đốt cháy hiđrocacbon nào trong 4 đáp án sau biết khi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư, thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd sau phản ứng giảm đi 32,85 gam.
-
A.
C5H12 -
B.
C2H6 -
C.
C3H8 -
D.
C4H10
Câu 6:
Khi crackinh hoàn toàn V lit ankan nào bên dưới đây để thu được 3V lit hh Y có tỉ khối so với H2 bằng 12.
-
A.
C6H14 -
B.
C3H8 -
C.
C4H10 -
D.
C5H12
Câu 7:
Khi crackinh hoàn toàn một thể tích hexan (X) thu được bốn thể tích hỗn hợp Y tỉ khối của Y so với H2 bằng bao nhiêu?
-
A.
10,25 -
B.
10,5. -
C.
10,75. -
D.
9,5.
Câu 8:
Nung một lượng butan trong bình kín (cố xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Em hãy tính %butan trong bình?
-
A.
25,00 -
B.
66,67 -
C.
50,00 -
D.
33,33.
Câu 9:
Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A có khối lượng TB là bao nhiêu gam biết A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking, %H = 90%.
-
A.
39,6. -
B.
23,16. -
C.
2,315. -
D.
3,96.
Câu 10:
Đốt xicloankan A thu được hỗn hợp khí và hơi, cho sp cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra 9,85 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam?
-
A.
5,73 -
B.
6,75 -
C.
4,67 -
D.
8,34
Câu 11:
Hỗn hợp khí nào sau đây chứa một ankan và một monoxicloankan. Tỉ khối của A đối với hiđro là 25,8. Đốt 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 g kết tủa.
-
A.
C3H8 và C4H8 -
B.
C3H8 và C3H6 -
C.
C2H6 và C4H8 -
D.
C2H6 và C3H6
Câu 12:
Hãy xác định A biết hỗn hợp khí A chứa một ankan và một monoxicloankan. Tỉ khối của A đối với hiđro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 g kết tủa.
-
A.
C4H8 và C3H6 -
B.
C4H10 và C3H8 -
C.
C4H8 và C3H8 -
D.
C4H10 và C3H6
Câu 13:
Xác định %H phản ứng biết craking 2,24 lít butan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 C3H6, C4H8, C4H10. Hỗn hợp khí A phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,2 M.
Câu 14:
Tìm X biết crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12.
-
A.
C6H14 -
B.
C5H12 -
C.
C3H8 -
D.
C4H10
Câu 15:
Tính % propan đã dùng biết Crackinh propan được 67,2 lít hỗn hợp X gồm H2, C3H6, CH4, C2H4, C3H8. Dẫn X vào bình đựng Br2 dư thì thấy có 160g brom phản ứng?
Câu 16:
Cho các hợp chất:
Xiclopropan (I)
xiclobutan (II)
xiclopentan (III)
xiclohexan (IV)
Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự?
-
A.
I < II < III < IV. -
B.
III -
C.
II < I < III < IV. -
D.
IV < I < III
Câu 17:
Xác định số H trong X biết X có chứa 82,76% cacboon theo khối lượng.
Câu 18:
C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?
Câu 19:
Tìm tên A biết xicloankan A có tỉ khối so với oxi bằng 2,625, khi cho A tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy nhất.
-
A.
1,3-đimetylxiclobutan -
B.
xiclohexan -
C.
1,2-đimetylxiclobutan -
D.
metylxiclopentan
Câu 20:
Tìm tên gọi của X biết ankan X có công thức phân tử C6H14. Clo hóa X, thu được 2 sản phẩm dẫn xuất monoclo.
-
A.
2,2-đimetylbutan -
B.
2- metylpentan -
C.
2,3- đimetylbutan -
D.
hexan
Câu 21:
Đốt 0,2 mol gồm propen, anđehit propionic, axeton, ancol anlylic thì ta sẽ thu bao nhiêu gam H2O?
-
A.
18 gam -
B.
10,8 gam -
C.
9 gam -
D.
12,6 gam
Câu 22:
Metyl acrylat có công thức cấu tạo là gì?
-
A.
CH2=CHCOOCH3. -
B.
CH3COOCH=CH2. -
C.
CH3COOCH3. -
D.
HCOOCH3.
Câu 23:
Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
Câu 24:
Trước những năm 50 của thế kỉ XX công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
-
A.
CH4 -
B.
C2H6 -
C.
C2H2 -
D.
C2H4
Câu 25:
Chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
-
A.
isopropan -
B.
isopren -
C.
ancol isopropylic -
D.
toluen
Câu 26:
Có bao nhiêu đồng phân anken của hợp chất C4H8?
Câu 27:
Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
-
A.
Buta-1,3-đien. -
B.
But-1-en. -
C.
But-1-in. -
D.
Butan.
Câu 28:
Ba hiđrocacbon X,Y, Z là đồng dẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y , Z thuộc dãy đồng đẳng
-
A.
ankan -
B.
ankadien -
C.
anken -
D.
ankin
Câu 29:
Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là
Câu 30:
Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có khối lượng so với He là 5. Hiệu xuất của phẩn ứng hiđro hóa la
-
A.
20% -
B.
25% -
C.
50% -
D.
40%
Câu 31:
Cho Hiđrocacbon X phản ứng với brom(trong dung dịch) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì được chất hữu cơ Y(chứ 74,08% brom về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
-
A.
but-1-en -
B.
etilen -
C.
but-2-en. -
D.
propilen
Câu 32:
Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223 %. Công thức phân tử của X là
-
A.
C4H8 -
B.
C3H6 -
C.
C3H8 -
D.
C2H4
Câu 33:
Dẫn từ từ 6,72 lit (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen và dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu, và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tắng 9,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của etilen trong X là
-
A.
50,00% -
B.
66,67% -
C.
57,14% -
D.
28,57%
Câu 34:
Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y,sản phẩm khi hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là
-
A.
30 gam -
B.
10 gam -
C.
40 gam -
D.
20 gam
Câu 35:
Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylenglicol thu được bằng
-
A.
11,625g. -
B.
23,25g. -
C.
15,5g. -
D.
31g.
Câu 36:
Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:
-
A.
280kg. -
B.
1792kg. -
C.
2800kg. -
D.
179,2kg.
Câu 37:
Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81MA. CTPT của A là:
-
A.
C2H4 -
B.
C3H6 -
C.
C4H8 -
D.
C5H10
Câu 38:
Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
-
A.
2,240. -
B.
2,688. -
C.
4,480. -
D.
1,344.
Câu 39:
Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
Câu 40:
Nhận định đúng:
Đốt cháy số mol như nhau của hai hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO2 như nhau, còn tỉ lệ số mol H2O và CO2 của chúng tương ứng là 1 : 1,5.
-
A.
Hai hiđrocacbon đều là ankan. -
B.
Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C. -
C.
Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken. -
D.
Hai hiđrocacbon là C2H6 và C2H4.