Đề thi HK1 môn Toán 6 (Chân trời) có đáp án năm 2021-2022 – số 3 – Sách Toán


I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30. Số x là:

A) 28

B) 26

C) 24

D) 27

Câu 2: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là:

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Chân trời) có đáp án năm 2021-2022 – số 3

A) 9cm2

B) 1cm2

C) 12cm2

D) 81cm2

Câu 3: Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Chân trời) có đáp án năm 2021-2022 – số 3

Khẳng định nào sau đây sai:

A) Tổ 1 có 10 học sinh

B) Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10

C) Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4

D) Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt

Câu 4: Biển báo nào sau đây là hình vuông.

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Chân trời) có đáp án năm 2021-2022 – số 3

A) Hình 3

B) Hình 1

C) Hình 2

D) Hình 4

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).

b) 2023 – 252 : 53 – 27

c) 60:[7.(112 – 20.6) + 5]

d) 750:{ 130 – [(5.14 – 65)3 + 3]}

Bài 2 (2 điểm): Tìm x

a) (7x – 15): 3 = 9

b) 71 + (x – 16:22) = 75

c) [43 – (56 – x)].12 = 384

d) (5 + x)2 – 36 = 0

Bài 3 (2 điểm): Học sinh khối 6 của một trường A xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 6 đều thừa 1 người. Biết số học sinh nằm trong khoảng từ 200 đến 300 bạn, tìm số học sinh.

Bài 4 (2 điểm): Tính chu vi và diện tích hình sau

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Chân trời) có đáp án năm 2021-2022 – số 3

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

II. Tự luận

Bài 1 (2 điểm):

a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30)

= (-2).[29 + (-99) + (-30)]

= (-2).[(-70) + (-30)]

= (-2).(-100)

= 2.100

= 200

b) 2023 – 252 : 53 – 27

= 2023 – (52)2 : 53 -27

= 2023 – 54 : 53 – 27

= 2023 – 5 – 27 = 2018 – 27 = 1991

c) 60 : [7.(112 – 20.6) + 5]

= 60 : [7.(121 – 120) + 5]

= 60 : [7.1 + 5] = 60 : 12 = 5

d) 750 : { 130 – [(5.14 – 65)3 + 3]}

= 750 :

= 750 :

= 750 : 2 = 375

Bài 2 (2 điểm):

a) (7x – 15) : 3 = 9

7x – 15 = 9.3

7x – 15 = 27

7x = 27 + 15

7x  = 42

x = 42 : 7

x = 6

b) 71 + (x – 16 : 22) = 75

x – 16 : 4 = 75 – 71

x – 4 = 4

x = 4 + 4

x = 8

c) [43 – (56 – x)].12 = 384

43 – (56 – x) = 384 : 12

43 – (56 – x) = 32

-(56 – x) = 32 – 43

-(56 – x) = -11

56 – x = 11

-x = 11 – 56

-x = -45

x = 45

d) (5 + x)2 – 36 = 0

(5 + x)2 = 36

(5 + x)2 = 62 = (-6)2

Trường hợp 1:

5 + x = 6

x = 6 – 5

x = 1

Trường hợp 2:

5 + x = -6

x = -6 – 5

x = -11

Bài 3 (2 điểm):

Gọi số học sinh khối 6 của trường A là x (x ∈ ℕ*, 200 < x < 300)

Vì số học sinh xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 6 hàng đều thừa 1 người nên

x : 4 dư 1

x : 5 dư 1

x : 6 dư 1

hay (x – 1) ⋮ 4; (x – 1) ⋮ 4; (x – 1) ⋮ 6

Do đó (x – 1) là bội chung của 4; 5; 6

Ta có:

4 = 2.2 = 22

5 = 5

6 = 2.3

BCNN (4; 5; 6) = 22.3.5 = 60

BC (4; 5; 6) = {0; 60; 120; 180; 240; 300; …}

Nên (x – 1) ∈ {0; 60; 120; 180; 240; 300; …}

Do đó, x ∈ {1; 61; 121; 181; 241; 301; …}

Vì 200 < x < 300 nên x = 241

Vậy số học sinh khối 6 trường đó là 241 (học sinh).

Bài 4 (2 điểm):

Đề thi HK1 môn Toán 6 (Chân trời) có đáp án năm 2021-2022 – số 3

Chu vi của hình đã cho là: 8 + 6 + 5 + 7 + (8 + 5) +1 = 40 (cm).

Chia hình ban đầu thành hai hình như hình vẽ. Khi đó ta có:

Diện tích hình chữ nhật to là: 5.7 = 35 (cm)

Diện tích hình chữ nhật nhỏ là: 8.(7 – 6) = 8 (cm2 )

Diện tích hình ban đầu là: 35 + 8 = 43 (cm2)

Vậy diện tích hình được tô màu là  43 cm2 và chu vi hình được tô màu là 40 cm.



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ