Câu 1:
Đặc điểm của Báo cáo là gì?
-
A.
Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra -
B.
Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu -
C.
Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện -
D.
Dùng để lưu dữ liệu
Câu 2:
Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
-
A.
Chế độ thiết kế -
B.
Chế độ trang dữ liệu -
C.
Chế độ biểu mẫu -
D.
Chế độ xem trước
Câu 3:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?
-
A.
Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo -
B.
Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần -
C.
Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức -
D.
Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
Câu 4:
Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc gì?
-
A.
Chọn trường đưa vào báo cáo -
B.
Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó -
C.
Gộp nhóm dữ liệu -
D.
Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 5:
Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là gì?
-
A.
STT -
B.
Số báo danh -
C.
Phòng thi -
D.
Họ tên học sinh
Câu 6:
Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì sao?
-
A.
Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất -
B.
Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số -
C.
Trường SOBH đứng trước trường HOTEN -
D.
Trường SOBH là trường ngắn hơn
Câu 7:
Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs)
Khoá chính của bảng là:
-
A.
Khoá chính = {Mahs} -
B.
Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} -
C.
Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} -
D.
Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
Câu 8:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc gì?
-
A.
Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL -
B.
Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu -
C.
Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện -
D.
Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 9:
Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là gì?
-
A.
Tạo báo cáo thống kê số liệu -
B.
Hiển thị và cập nhật dữ liệu -
C.
Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh -
D.
Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 10:
Câu nào sai về cơ sở dữ liệu?
-
A.
Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản -
B.
Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng -
C.
Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi -
D.
Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 11:
Thế nào là truy vấn cơ sở dữ liệu?
-
A.
Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ -
B.
Là một dạng bộ lọc -
C.
Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ -
D.
Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
Câu 12:
Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là gì?
-
A.
Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu -
B.
Tạo ra một hay nhiều báo cáo -
C.
Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi -
D.
Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 13:
Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm các công việc gì?
-
A.
Khai báo kích thước của trường -
B.
Tạo liên kết giữa các bảng -
C.
Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường -
D.
Câu A và C đúng
Câu 14:
Thao tác nào không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
-
A.
Tạo cấu trúc bảng -
B.
Chọn khoá chính -
C.
Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng -
D.
Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 15:
Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng dạng dữ liệu nào?
-
A.
Mẫu hỏi -
B.
Bảng -
C.
Báo cáo -
D.
Biểu mẫu
Câu 16:
Truy vấn dữ liệu mang những ý nghĩa gì?
-
A.
In dữ liệu -
B.
Cập nhật dữ liệu -
C.
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu -
D.
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 17:
Muôn in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
-
A.
Báo cáo -
B.
Bảng -
C.
Mẫu hỏi -
D.
Biểu mẫu
Câu 18:
Các thao tác nào có thể sử dụng trên dữ liệu?
Câu 19:
Hệ CSDL chỉ có một người dùng gọi là gì?
Câu 20:
Người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những thông tin gì?
Câu 21:
Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào?
Câu 22:
Các thao tác xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào?
-
A.
Show Table -
B.
Form Wizard -
C.
Relationship -
D.
Design View
Câu 23:
Nêu hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi?
-
A.
Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu -
B.
Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi -
C.
Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu -
D.
Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế
Câu 24:
Với CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào?
-
A.
[GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội” -
B.
GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội] -
C.
GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ” -
D.
[GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội”
Câu 25:
Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng gì?
Câu 26:
Muốn nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần làm gì?
-
A.
Thường xuyên sao chép dữ liệu -
B.
Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ -
C.
Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm -
D.
Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống
Câu 27:
Những yếu tố của hệ thống bảo vệ có thể thay đổi trong quá trình khai thác hệ CSDL gọi là gì?
-
A.
Các tham số bảo vệ -
B.
Biên bản hệ thống -
C.
Bảng phân quyền truy cập -
D.
Mã hóa thông tin
Câu 28:
Muốn tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ đâu?
-
A.
Bảng hoặc mẫu hỏi -
B.
Bảng hoặc báo cáo -
C.
Mẫu hỏi hoặc báo cáo -
D.
Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 29:
Nếu muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện ra sao?
-
A.
Chọn hai bảng và nhấn phím Delete -
B.
Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete -
C.
Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete -
D.
Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete
Câu 30:
Trong Access SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT được gọi là gì?
-
A.
Các hàm thống kê -
B.
Phép toán logic -
C.
Biểu thức logic -
D.
Hằng số
Câu 31:
Nhận định nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
-
A.
Ngăn chặn các truy cập không được phép -
B.
Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng -
C.
Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn -
D.
Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 32:
Những giải pháp nào thực hiện việc bảo mật CSDL?
-
A.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản -
B.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu -
C.
Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản -
D.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản
Câu 33:
Bảng phân quyền cho phép quyền truy cập của ai?
-
A.
Phân các quyền truy cập đối với người dùng -
B.
Giúp người dùng xem được thông tin CSDL -
C.
Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống -
D.
Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
Câu 34:
Ai có có chức năng phân quyền truy cập?
Câu 35:
Dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
-
A.
Hệ CSDL cá nhân -
B.
Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung -
C.
Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán -
D.
Hệ QTCSDL phân tán
Câu 36:
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL gì?
Câu 37:
Kiểu dữ liệu nào thích hợp cho truờng điểm Toán, Lý, Hoá, Tin….?
-
A.
AutoNumber -
B.
Yes/No -
C.
Number -
D.
Currency
Câu 38:
Nêu ý nghĩa của nút lệnh trong hình sau đây?
Câu 39:
Kí hiệu phần đuôi của tên tập tin trong Access là gì?
Câu 40:
Nhận định nào đúng đối với khoá chính?
-
A.
Các giá trị của nó phải là duy nhất -
B.
Nó phải là trường đầu tiên của bảng -
C.
Nó phải được xác định như một trường văn bản -
D.
Nó không bao giờ thay đổi