Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022 – Trường THPT Võ Thị Sáu


  • Câu 1:

    Đặc điểm của Báo cáo là gì?

    • A.
      Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra

    • B.
      Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu

    • C.
      Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện

    • D.
      Dùng để lưu dữ liệu

  • Câu 2:

    Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

    • A.
      Chế độ thiết kế

    • B.
      Chế độ trang dữ liệu

    • C.
      Chế độ biểu mẫu

    • D.
      Chế độ xem trước

  •  

  • Câu 3:

    Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

    • A.
      Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo

    • B.
      Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần

    • C.
      Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức

    • D.
      Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động

  • Câu 4:

    Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc gì?

    • A.
      Chọn trường đưa vào báo cáo

    • B.
      Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

    • C.
      Gộp nhóm dữ liệu

    • D.
      Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày

  • Câu 5:

    Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là gì?

    • A.
      STT

    • B.
      Số báo danh

    • C.
      Phòng thi

    • D.
      Họ tên học sinh

  • Câu 6:

    Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì sao?

    • A.
      Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất

    • B.
      Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số

    • C.
      Trường SOBH đứng trước trường HOTEN

    • D.
      Trường SOBH là trường ngắn hơn

  • Câu 7:

    Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs)

     

    Khoá chính của bảng là:

    • A.
      Khoá chính = {Mahs}

    • B.
      Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}

    • C.
      Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}

    • D.
      Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}

  • Câu 8:

    Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc gì?

    • A.
      Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL

    • B.
      Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu

    • C.
      Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện

    • D.
      Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện

  • Câu 9:

    Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là gì?

    • A.
      Tạo báo cáo thống kê số liệu

    • B.
      Hiển thị và cập nhật dữ liệu

    • C.
      Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh

    • D.
      Tạo truy vấn lọc dữ liệu

  • Câu 10:

    Câu nào sai về cơ sở dữ liệu?

    • A.
      Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản

    • B.
      Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng

    • C.
      Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi

    • D.
      Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng

  • Câu 11:

    Thế nào là truy vấn cơ sở dữ liệu?

    • A.
      Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

    • B.
      Là một dạng bộ lọc

    • C.
      Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

    • D.
      Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó

  • Câu 12:

    Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là gì?

    • A.
      Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu

    • B.
      Tạo ra một hay nhiều báo cáo

    • C.
      Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi

    • D.
      Tạo ra một hay nhiều bảng

  • Câu 13:

    Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm các công việc gì?

    • A.
      Khai báo kích thước của trường

    • B.
      Tạo liên kết giữa các bảng

    • C.
      Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

    • D.
      Câu A và C đúng

  • Câu 14:

    Thao tác nào không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

    • A.
      Tạo cấu trúc bảng

    • B.
      Chọn khoá chính

    • C.
      Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

    • D.
      Nhập dữ liệu ban đầu

  • Câu 15:

    Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng dạng dữ liệu nào?

    • A.
      Mẫu hỏi

    • B.
      Bảng

    • C.
      Báo cáo

    • D.
      Biểu mẫu

  • Câu 16:

    Truy vấn dữ liệu mang những ý nghĩa gì?

    • A.
      In dữ liệu

    • B.
      Cập nhật dữ liệu

    • C.
      Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

    • D.
      Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

  • Câu 17:

    Muôn in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?

    • A.
      Báo cáo

    • B.
      Bảng

    • C.
      Mẫu hỏi

    • D.
      Biểu mẫu

  • Câu 18:

    Các thao tác nào có thể sử dụng trên dữ liệu?

  • Câu 19:

    Hệ CSDL chỉ có một người dùng gọi là gì?

  • Câu 20:

    Người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những thông tin gì?

  • Câu 21:

    Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào?

  • Câu 22:

    Các thao tác xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào?

    • A.
      Show Table

    • B.
      Form Wizard

    • C.
      Relationship

    • D.
      Design View

  • Câu 23:

    Nêu hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi?

    • A.
      Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu

    • B.
      Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi

    • C.
      Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu

    • D.
      Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế

  • Câu 24:

    Với CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào?

    • A.
      [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội”

    • B.
      GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội]

    • C.
      GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ”

    • D.
      [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội”

  • Câu 25:

    Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng gì?

  • Câu 26:

    Muốn nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần làm gì?

    • A.
      Thường xuyên sao chép dữ liệu

    • B.
      Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ

    • C.
      Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

    • D.
      Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống

  • Câu 27:

    Những yếu tố của hệ thống bảo vệ có thể thay đổi trong quá trình khai thác hệ CSDL gọi là gì?

    • A.
      Các tham số bảo vệ

    • B.
      Biên bản hệ thống

    • C.
      Bảng phân quyền truy cập

    • D.
      Mã hóa thông tin

  • Câu 28:

    Muốn tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ đâu?

    • A.
      Bảng hoặc mẫu hỏi

    • B.
      Bảng hoặc báo cáo

    • C.
      Mẫu hỏi hoặc báo cáo

    • D.
      Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

  • Câu 29:

    Nếu muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện ra sao?

    • A.
      Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

    • B.
      Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

    • C.
      Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

    • D.
      Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete

  • Câu 30:

    Trong Access SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT được gọi là gì?

    • A.
      Các hàm thống kê

    • B.
      Phép toán logic

    • C.
      Biểu thức logic

    • D.
      Hằng số

  • Câu 31:

    Nhận định nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

    • A.
      Ngăn chặn các truy cập không được phép

    • B.
      Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

    • C.
      Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

    • D.
      Khống chế số người sử dụng CSDL

  • Câu 32:

    Những giải pháp nào thực hiện việc bảo mật CSDL?

    • A.
      Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản

    • B.
      Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu

    • C.
      Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản

    • D.
      Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản

  • Câu 33:

    Bảng phân quyền cho phép quyền truy cập của ai?

    • A.
      Phân các quyền truy cập đối với người dùng

    • B.
      Giúp người dùng xem được thông tin CSDL

    • C.
      Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống

    • D.
      Đếm được số lượng người truy cập hệ thống

  • Câu 34:

    Ai có có chức năng phân quyền truy cập?

  • Câu 35:

    Dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?

    • A.
      Hệ CSDL cá nhân

    • B.
      Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung

    • C.
      Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán

    • D.
      Hệ QTCSDL phân tán

  • Câu 36:

    Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL gì?

  • Câu 37:

    Kiểu dữ liệu nào thích hợp cho truờng điểm Toán, Lý, Hoá, Tin….?

    • A.
      AutoNumber

    • B.
      Yes/No

    • C.
      Number

    • D.
      Currency

  • Câu 38:

    Nêu ý nghĩa của nút lệnh trong hình sau đây?

  • Câu 39:

    Kí hiệu phần đuôi của tên tập tin trong Access là gì?

  • Câu 40:

    Nhận định nào đúng đối với khoá chính?

    • A.
      Các giá trị của nó phải là duy nhất

    • B.
      Nó phải là trường đầu tiên của bảng

    • C.
      Nó phải được xác định như một trường văn bản

    • D.
      Nó không bao giờ thay đổi



  • Link Hoc va de thi 2021

    Chuyển đến thanh công cụ