ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 6 – 2022 – Sách Toán


ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN 4

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút

ĐỀ SỐ 6

Bài 1:   Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Rút gọn phân số (frac{108}{216}) ta được phân số tối giản là:

A. (frac{54}{108})

B. (frac{27}{54})

C. (frac{36}{72})

D. (frac{1}{2})

b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = …… dm2 là:

A. 650

B. 65

C. 605

D.  6 005

c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là:

A. (frac{9}{9})

B. (frac{8}{9})

C. (frac{8}{8})

D. (frac{9}{8})

d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số  chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

A. 99 999 999

B. 99 999 998

C. 99 999 990

D. 90 000 000

e.  Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là:

A. 96 cm2

B. 192 cm2

C. 54cm2

D. 108cm2

g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là  36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là:

A. 32; 36 và 30

B. 26; 38 và 34

C.  38; 26 và 36

D. 32; 26 và 34

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 150 000 cm2  =……………. m2

b.  2 giờ 20 phút = ……….. phút

c. 7 000 kg        = …………….tấn

d. 12m 3cm        =…………….cm

Bài 3. Tính

a. (frac{2}{9}+frac{3}{7})  = ……………………………………..

b. (frac{5}{6} – frac{1}{4})  = ………………………………………..

c. (frac{8}{5} : frac{1}{5})   = …………………………………

d. (frac{3}{5}) (times ) (frac{2}{9}) + 2 = …………………………………….

Bài 4Tìm x

a.  3 321  : X =  27

b.   X : 134 – 1564 = 2718

Bài 5.  Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m.

a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó?

b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được (frac{3}{5}) kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc?

Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được (frac{3}{5}) tổng số gạo, buổi chiều bán được $frac{2}{7}$ tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

ĐÁP ÁN

Bài 1. ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm)

a) 150 000 cm2  = 15  m2

b)  2 giờ 20 phút = 140 phút

c) 7 000 kg     =  7 tấn

d) 12m 3cm = 1203 cm

Bài 4: Tìm x (1 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

a ) 3321: X = 27

x = 3321 : 27

x = 123

b) X : 134 – 1564 = 2718

X : 134 = 2718 +1564

X : 134 = 4282

X = 4282 x 134

X = 573 788

Bài 5

Chiều cao thửa ruộng là: 150 : (1 + 2)= 50 (m)

Độdài cạnh đáy thửa ruộng là: 150–50 = 100 (m)

Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m²)

Đãthu hoạch đượcởthửa ruộng đó

số tạ thóc là:

3/5 x 5000 = 3 000 (kg)

Đổi: 3 000 kg = 3 tấn

Bài 6

Phân số ứng với 77 kg gạo là

(frac{3}{5}-frac{2}{7}=frac{11}{35})   ( Tổng số gạo)

Lúc đầu người đó có tất cả số ki-lô-gam gạo là:

(77:frac{11}{35}=245)  (kg)

Đáp số: 245kg



Link Hoc va de thi 2021

Chuyển đến thanh công cụ