Đề bài
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1 . Tập nghiệm của phương trình (sqrt { – {x^2} + 4x} + 2 = 2x) là
A. (S = mathbb{R})
B. (S = emptyset )
C. (S = left{ {dfrac{2}{5};2} right})
D. (S = left{ 2 right})
Câu 2 . Cho(A = left{ {1,2,3,4,5,6} right},B = left{ { – 2,0,3,5,9} right}). Khi đó (A cup B = )
A. (left{ { – 2,0,1,2,3,4,5,6,9} right})
B. (left{ { – 2,0,9} right})
C. (left{ {3,5} right})
D. (left{ {1,2,4,6} right})
Câu 3 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. (sqrt 2 ) là một số chính phương
B. 2 là một số nguyên
C. Nếu một tam giác có ba cạnh bằng nhau thì tam giác đó đều
D. 4 là một số chính phương
Câu 4 . Cho(A = left{ {1,2,3,4,5,6} right},B = left{ { – 2,0,3,5,9} right}). Khi đó (A cap B = )
A. (left{ {3,5} right})
B. (left{ {1,2,4,6} right})
C. (left{ { – 2,0,9} right})
D. (left{ { – 2,0,1,2,3,4,5,6,9} right})
Câu 5 . Cho hàm số (y = fleft( x right) = – dfrac{{2x}}{3} + dfrac{1}{2}) có đồ thị là (d). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (d) cắt trục hoành tại (Bleft( {0;dfrac{1}{2}} right))
B. Điểm (Aleft( {dfrac{1}{2};1} right)) thuộc đường thẳng (d).
C. Hàm số f đồng biến trên R
D. Hàm số f nghịch biến trên R
Câu 6 . Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình ({x^2} – 2x – 8 = 0) là?
A. 12 B. 20
C. ( – 20) D. 17
Câu 7 . Tìm m để hệ phương trình (left{ begin{array}{l}(m + 1)x – 4my = 2\x – 2y = 1end{array} right.) vô số nghiệm.
A. (m = dfrac{1}{2})
B. (m = 1)
C. (m = – 1)
D. (m = dfrac{3}{2})
Câu 8 . Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. (2 le m le 11)
B. (2 < m < 11)
C. (2 < m < 6)
D. (0 < m < 11)
Câu 9 . Tìm tất cả các giá trị của tham số a để cặp số ((x;,y) = (2{a^2};,,4a + 3)) là một nghiệm của phương trình (3x – 2y = 8)?
A. (a = – 1)
B. (a = – 1,,a = dfrac{7}{3})
C. (a = dfrac{7}{3})
D. (a = – 1,,a = dfrac{1}{3})
Câu 10 . Nếu hai số u và v có tổng bằng -8 và tích bằng 15 thì chúng là nghiệm của phương trình:
A. ({x^2} – 8x – 15 = 0)
B. ({x^2} – 8x + 15 = 0)
C. ({x^2} + 8x – 15 = 0)
D. ({x^2} + 8x + 15 = 0)
Câu 11 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. (exists x in Z:{x^2} – 4 = 0)
B. (forall x in Q:{x^2} – 4 ne 0)
C. (exists x in N:x = dfrac{1}{x})
D. (forall x in Z:{x^2} – 7 ne 0)
Câu 12 . Cho hàm số y = ({x^2} + 3x + 2) có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = (2{rm{x}} + m + 1) với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung?
A. (m in left[ {dfrac{3}{4};1} right])
B. (m in left( { – infty ;dfrac{3}{4}} right) cup left( {1; + infty } right))
C. (m in left( { – infty ;1} right))
D. (m in left( {dfrac{3}{4};1} right))
Câu 13 . Tọa độ giao điểm của (d1): y = 3x và (d2):y= x-3
A. (left( {2;6} right))
B. (left( {dfrac{3}{2}; – dfrac{9}{2}} right))
C. (left( { – dfrac{3}{2};dfrac{9}{2}} right))
D. (left( { – dfrac{3}{2}; – dfrac{9}{2}} right))
Câu 14 . Hàm số nào là hàm số chẵn
A. (fleft( x right) = sqrt {3x + 1} )
B. (fleft( x right) = dfrac{{left| {x – 1} right| + left| {x + 1} right|}}{{{x^2}}})
C. (fleft( x right) = 2x – 5{x^3})
D. (fleft( x right) = dfrac{{ – {x^2} + left| x right|}}{x})
Câu 15 . Phương trình ({x^2} – 2left( {m + 1} right)x + {m^2} + 3m – 2 = 0) có nghiệm khi và chỉ khi
A. (m < 3) B. (m ge 3)
C. (m le 3) D. (m > 3)
Câu 16 . Cho (A = left{ {left. {n in Z} right|n = 2k,k in Z} right};)(,,B = left{ {0;2;4;6;…} right}). Khẳng định nào là đúng?
A. (Abackslash B = A)
B. (A = B)
C. (A cap B = B)
D. (A cup B = B)
Câu 17 . Hàm số y = (2{x^2} – x – 1) có tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số là:
A. (Ileft( {dfrac{1}{2};dfrac{{ – 9}}{4}} right))
B. (Ileft( {dfrac{1}{4};dfrac{{ – 9}}{8}} right))
C. (Ileft( {dfrac{1}{4}; – dfrac{9}{8}} right))
D. (Ileft( { – dfrac{1}{4};dfrac{{ – 9}}{8}} right))
Câu 18 . Cho ba điểm phân biệt (A,B,C). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AC} = overrightarrow {BC} )
B. (overrightarrow {CA} – overrightarrow {BA} = overrightarrow {BC} )
C. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {CA} = overrightarrow {CB} )
D. (overrightarrow {AB} – overrightarrow {BC} = overrightarrow {CA} )
Câu 19 . Cho (overrightarrow a = left( {6;5} right)), (overrightarrow b = left( {3; – 2} right)). Tìm tọa độ(overrightarrow c ) sao cho (2overrightarrow a + 3overrightarrow c = overrightarrow b )
A. (overrightarrow c = left( { – 3; – 4} right))
B. (vec cleft( {3; – 4} right))
C. (overrightarrow c = left( { – 2; – 3} right))
D. (overrightarrow c = left( { – 3; – 2} right))
Câu 20 . Cho (Aleft( {3;3} right),,,Bleft( {5;5} right),,,Cleft( {6;9} right)). Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
A. (left( {14;17} right))
B. (left( {dfrac{{14}}{3};5} right))
C. (left( {dfrac{{14}}{3};dfrac{{17}}{3}} right))
D. (left( {4;5} right))
Câu 21 . Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng (overrightarrow {CA} )?
A. ( – overrightarrow {OA} + overrightarrow {OC} )
B. (overrightarrow {DC} – overrightarrow {CB} )
C. (overrightarrow {BC} + overrightarrow {AB} )
D. (overrightarrow {CB} + overrightarrow {CD} )
Câu 22 . Cho (Aleft( {4;1} right),,,Bleft( {3;2} right)). Tìm tọa độ M sao cho B là trung điểm AM
A. (left( {2;1} right)) B. (left( {3;2} right))
C. (left( {2;3} right)) D. (left( {5;0} right))
Câu 23 . Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB . Khi đó, nếu (overrightarrow {MN} = moverrightarrow {OA} + noverrightarrow {OB} ) thì
A. (m + n = – 1)
B. (m + n = 4)
C. (m + n = 0)
D. (m + n = 1)
Câu 24 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Ta có (left| {overrightarrow i + overleftarrow j } right| = )
A. (0) B. (sqrt 2 )
C. 2 D. (sqrt 3 )
Câu 25 . Cho (Delta {rm{ABC}}), M là điểm trên cạnh BC sao cho (MB = 2MC). Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. (overrightarrow {AM} = dfrac{3}{4}overrightarrow {AB} + dfrac{1}{4}overrightarrow {AC} )
B. (overrightarrow {AM} = dfrac{1}{4}overrightarrow {AB} + dfrac{3}{4}overrightarrow {AC} )
C. (overrightarrow {AM} = dfrac{1}{3}overrightarrow {AB} + dfrac{2}{3}overrightarrow {AC} )
D. (overrightarrow {AM} = – dfrac{3}{4}overrightarrow {AB} + dfrac{2}{3}overrightarrow {AC} )
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số (f(x) = dfrac{{sqrt {x + 1} }}{{left| x right| + 1}}) .
Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình ()(sqrt {3{x^2} – 9x + 1} = x – 2).
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình (3{x^2} + 2left( {3m – 1} right)x + 3{m^2} – m + 1 = 0,) (m) là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ({x_1},{x_2}) thỏa mãn (x_1^2 + x_2^2 = dfrac{{34}}{9}).
Câu 4 (0,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD và điểm M tùy ý. Chứng minh rằng: (overrightarrow {MA} .overrightarrow {MC} = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} )
Câu 5 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC với (Aleft( {1;2} right),Bleft( { – 3; – 3} right),Cleft( {5; – 2} right)). Tìm tọa độ của (vec v = 2overrightarrow {AB} – 3overrightarrow {AC} + 4overrightarrow {BC} ).
Lời giải chi tiết
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
1. D | 6. B | 11. B | 16. C | 21. D |
2. A | 7. B | 12. D | 17. B | 22. C |
3. A | 8. B | 13. D | 18. C | 23. C |
4. A | 9. B | 14. B | 19. A | 24. B |
5. D | 10. D | 15. C | 20. C | 25. C |
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1.
Điều kiện xác định: (left{ begin{array}{l}x + 1 ge 0\left| x right| + 1 ne 0,end{array} right. Leftrightarrow x ge – 1)
Tập xác định: (D = left[ { – 1; + infty } right)).
Câu 2:
Ta có:
(begin{array}{l}sqrt {3{x^2} – 9x + 1} = x – 2\ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}3{x^2} – 9x + 1 = {left( {x – 2} right)^2}\x – 2 ge 0end{array} right.\ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}2{x^2} – 5x – 3 = 0\x ge 2end{array} right.\ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}left[ begin{array}{l}x = 3\x = – dfrac{1}{2}end{array} right.\x ge 2end{array} right.,,,,, Leftrightarrow x = 3end{array})
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm (S = left{ 3 right}).
Câu 3.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ({x_1},{x_2})
(begin{array}{l} Leftrightarrow Delta ‘ > 0\ Leftrightarrow {left( {3m – 1} right)^2} – 3left( {3{m^2} – m + 1} right) > 0\ Leftrightarrow 9{m^2} – 6m + 1 – 9{m^2} + 3m – 3 > 0\ Leftrightarrow – 3m – 2 > 0 Leftrightarrow m < – dfrac{2}{3}end{array})
Theo Vi-et ta có: (left{ begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = dfrac{{2 – 6m}}{3}\{x_1}{x_2} = dfrac{{3{m^2} – m + 1}}{3}end{array} right.)
Ta có:
(begin{array}{l}x_1^2 + x_2^2 = dfrac{{34}}{9}\ Leftrightarrow {left( {x_1^{} + x_2^{}} right)^2} – 2{x_1}{x_2} \= dfrac{{34}}{9}\ Leftrightarrow {left( {dfrac{{2 – 6m}}{3}} right)^2} – 2.dfrac{{3{m^2} – m + 1}}{3}\ = dfrac{{34}}{9}\ Leftrightarrow 4 – 24m + 36{m^2} – 18{m^2} + 6m\ – 6 = 34\ Leftrightarrow 18{m^2} – 18m – 36 = 0\ Leftrightarrow left[ begin{array}{l}m = – 1\m = 2,,(L)end{array} right. Leftrightarrow m = – 1end{array})
Vậy (m = – 1).
Câu 4.
Ta có:
(begin{array}{l},,,,overrightarrow {MA} .overrightarrow {MC} = left( {overrightarrow {MB} + overrightarrow {BA} } right).\left( {overrightarrow {MD} + overrightarrow {DC} } right)\ = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} + overrightarrow {MB} .overrightarrow {DC} \+ overrightarrow {BA} .overrightarrow {MD} + overrightarrow {BA} .overrightarrow {DC} \ = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} + overrightarrow {MB} .overrightarrow {DC}\ – overrightarrow {DC} .overrightarrow {MD} + overrightarrow {BA} .overrightarrow {DC} \ = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} + overrightarrow {DC}\ left( {overrightarrow {MB} – overrightarrow {MD} + overrightarrow {BA} } right)\ = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} + overrightarrow {DC} .left( {overrightarrow {DB} + overrightarrow {BA} } right)\ = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} + overrightarrow {DC} .overrightarrow {DA} \ = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} + overrightarrow 0 left( {left( {DA bot DC} right)} right)\ = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} \ Rightarrow overrightarrow {MA} .overrightarrow {MC} = overrightarrow {MB} .overrightarrow {MD} end{array})
Câu 5.
Ta có: (overrightarrow {AB} = left( { – 4; – 5} right),,,overrightarrow {AC} = left( {4; – 4} right),)(,,,overrightarrow {BC} = left( {8;1} right))
Vậy (vec v = 2overrightarrow {AB} – 3overrightarrow {AC} + 4overrightarrow {BC}\ Rightarrow vec v = left( {12;6} right)).