Câu 1:
Hãy tìm (int {dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} – 6x + 9}},dx} ).
-
A.
(I = ln |x – 3| – dfrac{{16}}{{x – 3}} + C). -
B.
(I = dfrac{1}{5}ln |x – 3| – dfrac{{16}}{{x – 3}} + C). -
C.
(I = ln |x – 3| + dfrac{{16}}{{x – 3}} + C). -
D.
(I = 5ln |x – 3| – dfrac{{16}}{{x – 3}} + C).
Câu 2:
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường (y = tan x,,,y = 0,,,x = dfrac{pi }{3}) quanh Ox là:
-
A.
(sqrt 3 – dfrac{pi }{3}) -
B.
(dfrac{pi }{3} – 3) -
C.
(dfrac{{{pi ^2}}}{3} – pi sqrt 3 ) -
D.
(pi sqrt 3 – dfrac{{{pi ^2}}}{3})
Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số (y = {x^3} – 3x + 5) trên đoạn [2 ; 4] là:
-
A.
3 -
B.
7 -
C.
5 -
D.
0
Câu 4:
Cho hàm số (y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,,,(a,b,c,d, in R)) có đồ thị như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
-
A.
0 -
B.
1 -
C.
3 -
D.
2
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình ({left( {{{log }_2}x} right)^2} – 4{log _2}x + 3 > 0) là:
-
A.
((0;2) cup (8; + infty )). -
B.
(( – infty ;2) cup (8; + infty )). -
C.
((2;8)). -
D.
((8; + infty )).
Câu 6:
Cho hàm số (y = {2^x} – 2x). Khẳng định nào sau đây sai :
-
A.
Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung. -
B.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1. -
C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. -
D.
Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2.
Câu 7:
Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
-
A.
Sáu -
B.
Tám -
C.
Mười -
D.
Mười hai
Câu 8:
Khối chóp có diện tích đáy 4 (m^2) và chiều cao 1,5m có thể tích là:
-
A.
(6 m^3) -
B.
(4.5{m^3}) -
C.
(4{m^3}) -
D.
(2 m^3)
Câu 9:
Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là:
-
A.
219,91 cm2 -
B.
921,91 cm2 -
C.
19,91 cm2 -
D.
291,91 cm2
Câu 10:
Trong không gian cho hai điểm (Aleft( { – 1;2;3} right),,Bleft( {0;1;1} right)), độ dài đoạn (AB) bằng
-
A.
(sqrt 6 .) -
B.
(sqrt 8 .) -
C.
(sqrt {10} .) -
D.
(sqrt {12} .)
Câu 11:
Cho các số phức ({z_1} = 2 – 5i,,,,{z_2} = – 2 – 3i). Hãy tính (|{z_1} – {z_2}|).
-
A.
(2sqrt 5 ) -
B.
20 -
C.
12 -
D.
(2sqrt 3 )
Câu 12:
Cho số phức z thỏa mãn (left( {3 – 2i} right)z = 4 + 2i). Tìm số phức liên hợp của z.
-
A.
(overline z = 4 – 2i). -
B.
(overline z = dfrac{8}{{13}} + dfrac{{14}}{{13}}i). -
C.
(overline z = 3 + 2i). -
D.
(overline z = dfrac{8}{{13}} – dfrac{{14}}{{13}}i).
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.
Đồ thị của hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị ?
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) +3 = 0 là:
Câu 15:
Đường thẳng (y = 2x – 1) có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số (y = {{{x^2} – x – 1} over {x + 1}}).
Câu 16:
Nếu ({log _a}x = {1 over 2}{log _a}9 – {log _a}5 + {log _a}2,,,,(a > 0,,a ne 1)) thì x bằng:
Câu 17:
Tìm (I = int {cos left( {4x + 3} right),dx} ).
-
A.
(I = sin left( {4x + 2} right) + C). -
B.
(I = – sin left( {4x + 3} right) + C). -
C.
(I = dfrac{1}{4}sin left( {4x + 3} right) + C). -
D.
(I = 4sin left( {4x + 3} right) + C).
Câu 18:
Đặt (F(x) = intlimits_1^x {t,dt} ). Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?
-
A.
F’(x) = x. -
B.
F’(x) = 1. -
C.
F’(x) = x – 1. -
D.
F’(x) = (dfrac{{{x^2}}}{2} – dfrac{1}{2}).
Câu 19:
Giải phương trình ({z^2} – 6z + 11 = 0), ta có nghiệm là:
-
A.
(z = 3 + sqrt 2 i). -
B.
(z = 3 – sqrt 2 i). -
C.
(left[ begin{array}{l}z = 3 + sqrt 2 i\z = 3 – sqrt 2 iend{array} right.). -
D.
Một kết quả khác.
Câu 20:
Cho z = 1 + 2i. Phần thực và phần ảo của số phức (w = 2z + overline z ) là:
-
A.
3 và 2. -
B.
3 và 2i. -
C.
1 và 6. -
D.
1 và 6i.
Câu 21:
Khối chóp tứ giác đều có thể tích (V = 2{{rm{a}}^3}), cạnh đáy bằng (asqrt 6 ) thì chiều cao khối chóp bằng:
Câu 22:
Cho khối chóp (S.ABC)có đáy (ABC) là tam giác đều cạnh (a). Hai mặt bên (left( {SAB} right)) và (left( {SAC} right)) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết (SC = asqrt 3 )
-
A.
(dfrac{{2{a^3}sqrt 6 }}{9}) -
B.
(dfrac{{{a^3}sqrt 6 }}{{12}}) -
C.
(dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{4}) -
D.
(dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{2})
Câu 23:
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Gọi (H) là hình cầu nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó (dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A’B’C’D’}}}}) bằng:
-
A.
(dfrac{pi }{{sqrt 3 }}) -
B.
(dfrac{pi }{6}) -
C.
(dfrac{pi }{3}) -
D.
(dfrac{pi }{4})
Câu 24:
Cho 3 điểm (M(0;1;0),N(0;2; – 4),P(2;4;0)). Nếu (MNPQ) là hình bình hành thì tọa độ của điểm (Q) là
-
A.
(Q = left( { – 2; – 3;4} right)) -
B.
(Q = left( {2;3;4} right)) -
C.
(Q = left( {3;4;2} right)) -
D.
(Q = left( { – 2; – 3; – 4} right))
Câu 25:
Đạo hàm của hàm số (y = {log _3}left( {1 + sqrt x } right)) là:
-
A.
(y’ = {1 over {(1 + sqrt x )ln 3}}) -
B.
(y’ = {1 over {sqrt x (1 + sqrt x )ln 3}}) -
C.
(y’ = {1 over {2sqrt x ln 3}}) -
D.
(y’ = {1 over {2(sqrt x + x)ln 3}})
Câu 26:
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
-
A.
({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}). -
B.
({left( {{x^n}} right)^m} = {x^{nm}}). -
C.
({left( {xy} right)^n} = {x^n}.{y^n}). -
D.
({x^m}.{y^n} = {left( {xy} right)^{m + n}}).
Câu 27:
Nghiệm của hệ phương trình (left{ begin{array}{l}x + 2y = 1 + i\3x + iy = 2 – 3iend{array} right.) là:
-
A.
(left{ begin{array}{l}x = 1 + i\y = iend{array} right.). -
B.
(left{ begin{array}{l}x = i\y = 1 + iend{array} right.). -
C.
(left{ begin{array}{l}x = 1 – i\y = iend{array} right.). -
D.
(left{ begin{array}{l}x = i\y = 1 – iend{array} right.).
Câu 28:
Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13.
Câu 29:
Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho ba điểm (Mleft( {1;1;1} right),,Nleft( {2;3;4} right),,Pleft( {7;7;5} right)). Để tứ giác (MNPQ) là hình bình hành thì tọa độ điểm (Q) là
-
A.
(Qleft( { – 6;5;2} right)). -
B.
(Qleft( {6;5;2} right)). -
C.
(Qleft( {6; – 5;2} right)). -
D.
(Qleft( { – 6; – 5; – 2} right)).
Câu 30:
Cho 3 điểm (A(1;1;1),B(1; – 1;0),C(0; – 2;3)). Tam giác (ABC) là
-
A.
tam giác có ba góc nhọn. -
B.
tam giác cân đỉnh (A). -
C.
tam giác vuông đỉnh (A). -
D.
tam giác đều.
Câu 31:
Giá trị của tham sô m để phương trình ({x^3} – 3x = 2m + 1) có ba nghiệm phân biệt là:
-
A.
( – {3 over 2} < m < {1 over 2}) -
B.
( – 2 < m < 2) -
C.
( – {3 over 2} le m le {1 over 2}) -
D.
( – 2 le m le 2)
Câu 32:
Trên đồ thị (C) của hàm số (y = {{x + 10} over {x + 1}}) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
-
A.
4 -
B.
2 -
C.
10 -
D.
6
Câu 33:
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của (f(x) = dfrac{{2xleft( {x + 3} right)}}{{{{left( {x + 1} right)}^2}}}) ?
-
A.
(2ln |x + 1| + dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}). -
B.
(ln left( {x + 1} right) + dfrac{{2{x^2} + 2x + 4}}{{x + 1}}). -
C.
(ln {left( {x + 1} right)^2} + dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}}). -
D.
(dfrac{{2{x^2} + 3x + 5}}{{x + 1}} + ln {e^2}{left( {x + 1} right)^2}).
Câu 34:
Tính nguyên hàm (int {{{left( {5x + 3} right)}^3},dx} ) ta được:
-
A.
(dfrac{1}{{20}}{left( {5x + 3} right)^4} + C). -
B.
(dfrac{1}{{20}}{left( {5x + 3} right)^4}). -
C.
(dfrac{1}{4}{left( {5x + 3} right)^4} + C). -
D.
(dfrac{1}{5}{left( {5x + 3} right)^4} + C).
Câu 35:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc (60^o). Tính thể tích hình chóp
-
A.
(dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{8}) -
B.
(dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{{12}}) -
C.
(dfrac{{{a^3}}}{4}) -
D.
(dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{4})
Câu 36:
Cho khối chóp (S.ABCD)có đáy (ABCD) là hình chữ nhật (AD = 2a,,AB = a). Gọi (H) là trung điểm của (AD) , biết (SH bot left( {ABCD} right)). Tính thể tích khối chóp biết (SA = asqrt 5 ).
-
A.
(dfrac{{2{a^3}sqrt 3 }}{3}) -
B.
(dfrac{{4{a^3}sqrt 3 }}{3}) -
C.
(dfrac{{4{a^3}}}{3}) -
D.
(dfrac{{2{a^3}}}{3})
Câu 37:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó (dfrac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{ABCD.A’B’C’D’}}}}) bằng:
Câu 38:
Trong không gian tọa độ (Oxyz)cho ba điểm (Aleft( { – 1;2;2} right),,Bleft( {0;1;3} right),,Cleft( { – 3;4;0} right)). Để tứ giác (ABCD) là hình bình hành thì tọa độ điểm (D) là
-
A.
(Dleft( { – 4;5; – 1} right)). -
B.
(Dleft( {4;5; – 1} right)). -
C.
(Dleft( { – 4; – 5; – 1} right)). -
D.
(Dleft( {4; – 5;1} right))
Câu 39:
Phương trình ({z^2} – 2z + 3 = 0) có các nghiệm là:
-
A.
(2 pm 2sqrt 2 i). -
B.
( – 2 pm 2sqrt 2 i). -
C.
( – 1 pm 2sqrt 2 i). -
D.
(1 pm sqrt 2 i).
Câu 40:
Mô đun của tổng hai số phức ({z_1} = 3 – 4i,,,,{z_2} = 4 + 3i):
-
A.
(5sqrt 2 ) -
B.
10 -
C.
8 -
D.
50
Câu 41:
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp bằng:
Câu 42:
Cho tứ diện ABCD có AD⊥(ABC) và BD⊥BC. Khi quay tứ điện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành.
-
A.
2 -
B.
1 -
C.
4 -
D.
3
Câu 43:
Cho hàm số (y = {{x + 3} over {1 – x}}). Mệnh đề nào sau đây sai ?
-
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (( – infty ;1) cup (1; + infty )). -
B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. -
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = – 1. -
D.
Hàm số không có cực trị.
Câu 44:
-
A.
(( – infty ; – 1)) -
B.
(( – infty ;0)) -
C.
(( – 1; + infty )) -
D.
((0; + infty ))
Câu 45:
Tập nghiệm của bất phương trình ({log _{{1 over 2}}}(2x – 2) > {log _{{1 over 2}}}(x + 1)) là:
-
A.
((2; + infty )) -
B.
(left( {1;3} right)) -
C.
(( – infty ;3)) -
D.
(left( { – {1 over 2};2} right))
Câu 46:
Nghiệm của phương trình ({log _2}({log _4}x) = 1) là:
-
A.
x = 16 -
B.
x = 8 -
C.
x = 4 -
D.
x = 2
Câu 47:
Cho (f(x) ge g(x),forall x in [a;b]). Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = 0, x = a, x = b đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.
-
A.
Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra (f(x) = g(x),forall x in [a;b]). -
B.
S1>S2. -
C.
V1 > V2. -
D.
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 48:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : (y = {x^2},,,y = dfrac{{{x^2}}}{8},,,y = dfrac{{27}}{x}) là:
Câu 49:
Chọn phương án đúng.
-
A.
(intlimits_{ – dfrac{pi }{4}}^{dfrac{pi }{4}} {dfrac{{dx}}{{{{sin }^2}x}}} = – cot xleft| {dfrac{pi }{4} – dfrac{pi }{4} = – 2} right.) -
B.
(intlimits_2^1 {dx} = 1). -
C.
(intlimits_{ – e}^e {dfrac{{dx}}{x} = ln|2e|} – ln | – e| = ln 2). -
D.
Cả 3 phương án đều sai.
Câu 50:
Cho điểm (Mleft( {1;2; – 3} right)), khoảng cách từ điểm (M)đến mặt phẳng (left( {Oxy} right)) bằng
-
A.
2. -
B.
( – 3). -
C.
1. -
D.
3.