Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán Trường THPT Tiên Lãng


  • Câu 1:

    Nếu (int {fleft( x right)} dx = dfrac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C) thì (fleft( x right)) bằng  

    • A.
      (fleft( x right) = 3{x^2} + {e^x}). 

    • B.
      (fleft( x right) = dfrac{{{x^4}}}{3} + {e^x}). 

    • C.
      (fleft( x right) = {x^2} + {e^x}).    

    • D.
      (fleft( x right) = dfrac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x}). 

  • Câu 2:

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn ({5^{{x^2}}} = {5^x})?  

    • A.
      (0). 

    • B.
      (3). 

    • C.
      (1). 

    • D.
      (2). 

  •  

  • Câu 3:

    Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  

    • A.
      (y = dfrac{{x + 1}}{{2x + 1}}). 

    • B.
      (y = dfrac{x}{{2x + 1}}). 

    • C.
      (y = dfrac{{x – 1}}{{2x + 1}}). 

    • D.
      (y = dfrac{{x + 3}}{{2x + 1}}). 

  • Câu 4:

    Với giá trị nào của x thì biểu thức ({left( {4 – {x^2}} right)^{frac{1}{3}}}) sau có nghĩa  

  • Câu 5:

    Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 

    • A.
      (y = {log _2}left( {2x} right)). 

    • B.
      (y = {log _2}x). 

    • C.
      (y = {log _{dfrac{1}{2}}}x). 

    • D.
      (y = {log _{sqrt 2 }}x). 

  • Câu 6:

    Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (left( C right)) của hàm số (y = dfrac{2}{{{x^2} + 2x + 2}}) có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?  

  • Câu 7:

    Xét một bảng ô vuông gồm (4 times 4) ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số?  

    • A.
      144. 

    • B.
      90. 

    • C.
      80. 

    • D.
      72. 

  • Câu 8:

    Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong (left[ { – 2017;2017} right]) để phương trình (log left( {mx} right) = 2log left( {x + 1} right)) có nghiệm duy nhất?  

    • A.
      (4015). 

    • B.
      (4014). 

    • C.
      (2017). 

    • D.
      (2018). 

  • Câu 9:

    Đạo hàm của hàm số (y = sin ,x + {log _3}{x^3},,left( {x > 0} right)) là  

    • A.
      (y’ = cos x + dfrac{3}{{xln 3}}). 

    • B.
      (y’ =  – cos x + dfrac{1}{{{x^3}ln 3}}). 

    • C.
      (y’ = cos x + dfrac{1}{{{x^3}ln 3}}). 

    • D.
      (y’ =  – cos x + dfrac{3}{{xln 3}}). 

  • Câu 10:

    Nguyên hàm của hàm số (fleft( x right) = {x^{2019}}), (left( {x in mathbb{R}} right)) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?  

    • A.
      (Fleft( x right) = 2019{x^{2018}} + C,,left( {C in mathbb{R}} right)).        

    • B.
      (Fleft( x right) = {x^{2020}} + C,,left( {C in mathbb{R}} right)). 

    • C.
      (Fleft( x right) = dfrac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + C,,left( {C in mathbb{R}} right)). 

    • D.
      (Fleft( x right) = 2018{x^{2019}} + C,,left( {C in mathbb{R}} right)). 

  • Câu 11:

    Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (left( {ABCD} right)) và (SO = a). Khoảng cách giữa (SC) và (AB) bằng  

    • A.
      (dfrac{{asqrt 5 }}{5}). 

    • B.
      (dfrac{{asqrt 3 }}{{15}}). 

    • C.
      (dfrac{{2asqrt 5 }}{5}). 

    • D.
      (dfrac{{2asqrt 3 }}{{15}}). 

  • Câu 12:

    Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho (Aleft( { – 3;0;0} right),,Bleft( {0;0;3} right),Cleft( {0; – 3;0} right)). Điểm (Mleft( {a;b;c} right)) nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho (M{A^2} + M{B^2} – M{C^2}) nhỏ nhất. Tính ({a^2} + {b^2} – {c^2}). 

    • A.
      18 

    • B.

    • C.
      9  

    • D.
      -9 

  • Câu 13:

    Hàm số (y = dfrac{{{x^3}}}{3} – 3{x^2} + 5x + 2019) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?  

    • A.
      (left( {5; + infty } right)). 

    • B.
      (left( { – infty ;1} right)). 

    • C.
      (left( {2;3} right)). 

    • D.
      (left( {1;5} right)). 

  • Câu 14:

    Hàm số (fleft( x right) = {x^3} + a{x^2} + bx + 2) đạt cực tiểu tại điểm (x = 1) và (fleft( 1 right) =  – 3). Tính (b + 2a).  

    • A.

    • B.
      15 

    • C.
      -15 

    • D.
      -3 

  • Câu 15:

    Cho hình lập phương (ABCD.A’B’C’D’) có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:  

  • Câu 16:

    Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), biết rằng tập hợp tất cả các điểm (Mleft( {x;y;z} right)) sao cho (left| x right| + left| y right| + left| z right| = 3) là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.  

    • A.
      (V = 72). 

    • B.
      (V = 36). 

    • C.
      (V = 27). 

    • D.
      (V = 54). 

  • Câu 17:

    Cho hàm số (fleft( x right)) thỏa mãn (f’left( x right) = 27 + cos x) và (fleft( 0 right) = 2019). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

    • A.
      (fleft( x right) = 27x + sin x + 1991). 

    • B.
      (fleft( x right) = 27x – sin x + 2019). 

    • C.
      (fleft( x right) = 27x + sin x + 2019). 

    • D.
      (fleft( x right) = 27x – sin x – 2019). 

  • Câu 18:

    Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng (4pi ). Thể tích khối trụ là  

  • Câu 19:

    Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số (y =  – {x^3} + 2{x^2}) song song với đường thẳng (y = x)?  

    • A.
      (2). 

    • B.
      (4). 

    • C.
      (3). 

    • D.
      (1). 

  • Câu 20:

    Cho hàm số (y = fleft( x right)) xác định, liên tục trên (mathbb{R}) và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (fleft( {2 – sqrt {2x – {x^2}} } right) = m) có nghiệm?

  • Câu 21:

    Tìm tọa độ điểm M  trên trục Ox cách đều hai điểm (Aleft( {1;2; – 1} right)) và điểm (Bleft( {2;1;2} right)). 

    • A.
      (Mleft( {dfrac{1}{2};0;0} right)). 

    • B.
      (Mleft( {dfrac{3}{2};0;0} right)). 

    • C.
      (Mleft( {dfrac{2}{3};0;0} right)). 

    • D.
      (Mleft( {dfrac{1}{3};0;0} right)). 

  • Câu 22:

    Tích (dfrac{1}{{2019!}}{left( {1 – dfrac{1}{2}} right)^1}.{left( {1 – dfrac{1}{3}} right)^2}.{left( {1 – dfrac{1}{4}} right)^3}…{left( {1 – dfrac{1}{{2019}}} right)^{2018}}) được viết dưới dạng ({a^b}), khi đó (left( {a;b} right)) là cặp nào trong các cặp sau?  

    • A.
      (left( {2020; – 2019} right)). 

    • B.
      (left( {2019; – 2019} right)). 

    • C.
      (left( {2019; – 2020} right)). 

    • D.
      (left( {2018; – 2019} right)). 

  • Câu 23:

    Gọi (S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + … + C_n^n). Giá trị của S là bao nhiêu? 

    • A.
      (S = {n^n}). 

    • B.
      (S = 0).

    • C.
      (S = {n^2}). 

    • D.
      (S = {2^n}). 

  • Câu 24:

    Cho hàm số (y = fleft( x right)) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) có mấy điểm cực trị?

  • Câu 25:

    Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi ({V_1}) là thể tích của hình trụ, ({V_2}) là thể tích của hình nón. Tính tỉ số (dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}).  

    • A.

    • B.
      (2sqrt 2 ). 

    • C.

    • D.
      (dfrac{1}{3}). 

  • Câu 26:

    Cho cấp số nhân ({u_1},,{u_2},,{u_3},…,{u_n}) với công bội (q) (left( {q ne 0,q ne 1} right)). Đặt ({S_n} = {u_1} + {u_2} + … + {u_n}). Khi đó, ta có:  

    • A.
      ({S_n} = dfrac{{{u_1}left( {{q^n} – 1} right)}}{{q – 1}}). 

    • B.
      ({S_n} = dfrac{{{u_1}left( {{q^{n – 1}} – 1} right)}}{{q – 1}}).

    • C.
      ({S_n} = dfrac{{{u_1}left( {{q^n} + 1} right)}}{{q + 1}}). 

    • D.
      ({S_n} = dfrac{{{u_1}left( {{q^{n – 1}} – 1} right)}}{{q + 1}}). 

  • Câu 27:

    Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng ({60^0}) có thể tích là  

    • A.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 2 }}{3}). 

    • B.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{6}). 

    • C.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 3 }}{3}). 

    • D.
      (dfrac{{{a^3}sqrt 2 }}{2}). 

  • Câu 28:

    Cho hai mặt phẳng (left( P right)) và  (left( Q right)) song song với nhau và một điểm M không thuộc (left( P right)) và (left( Q right)). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (left( P right)) và (left( Q right))? 

    • A.
      1. 

    • B.
      3. 

    • C.
      2. 

    • D.
      Vô số. 

  • Câu 29:

    Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy (r = sqrt 3 ) và chiều cao (h = 4).  

  • Câu 30:

    Cho hình bình hành ABCD với (Aleft( { – 2;3;1} right),Bleft( {3;0; – 1} right),,Cleft( {6;5;0} right)). Tọa độ đỉnh D là  

    • A.
      (Dleft( {1;8; – 2} right)). 

    • B.
      (Dleft( {11;2;2} right)).

    • C.
      (Dleft( {1;8;2} right)). 

    • D.
      (Dleft( {11;2; – 2} right)). 

  • Câu 31:

    Cho hàm số (y = fleft( x right)) có đạo hàm trên (mathbb{R}) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt (gleft( x right) = fleft( {{x^2}} right)). Tìm số nghiệm của phương trình (g’left( x right) = 0).

  • Câu 32:

    Cho hàm số (fleft( x right)) có đạo hàm trên (mathbb{R}) thỏa mãn (f’left( x right) – 2018fleft( x right) = 2018{x^{2017}}{e^{2018x}}) với mọi (x in mathbb{R}), (fleft( 0 right) = 2018). Tính (fleft( 1 right))? 

    • A.
      (fleft( 1 right) = 2019{e^{2018}}). 

    • B.
      (fleft( 1 right) = 2019{e^{ – 2018}}). 

    • C.
      (fleft( 1 right) = 2017{e^{2018}}). 

    • D.
      (fleft( 1 right) = 2018{e^{2018}}). 

  • Câu 33:

    Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. 

    • A.
      (dfrac{{{a^3}}}{3}).             

    • B.
      (dfrac{{{a^3}}}{2}). 

    • C.
      ({a^3}). 

    • D.
      (dfrac{{{a^3}}}{6}). 

  • Câu 34:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (overrightarrow a  =  – overrightarrow i  + 2overrightarrow j  – 3overrightarrow k ). Tọa độ của vectơ (overrightarrow a ) là  

    • A.
      (left( {2; – 1; – 3} right)). 

    • B.
      (left( { – 3;2; – 1} right)). 

    • C.
      (left( { – 1;2; – 3} right)). 

    • D.
      (left( {2; – 3; – 1} right)). 

  • Câu 35:

    Cho ({log _3}x = 3{log _3}2). Khi đó giá trị của x là  

    • A.
      8

    • B.
      6

    • C.
      (dfrac{2}{3}) 

    • D.

  • Câu 36:

    Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình vuông cạnh a, biết (SA = SB), (SC = SD), (left( {SAB} right) bot left( {SCD} right)). Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng (dfrac{{7{a^2}}}{{10}}). Thể tích khối chóp (S.ABCD) là 

    • A.
      (dfrac{{{a^3}}}{{15}}). 

    • B.
      (dfrac{{4{a^3}}}{{25}}). 

    • C.
      (dfrac{{{a^3}}}{5}). 

    • D.
      (dfrac{{4{a^3}}}{{15}}). 

  • Câu 37:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn (left[ { – 2019;2019} right]) để đồ thị hàm số (y = dfrac{{2x + 1}}{{sqrt {4{x^2} – 2x + m} }}) có hai đường tiệm cận đứng? 

    • A.
      2020.

    • B.
      4038. 

    • C.
      2018. 

    • D.
      2019. 

  • Câu 38:

    Cho hai hàm số (fleft( x right),gleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

    • A.
      (int {left| {dfrac{{fleft( x right)}}{{gleft( x right)}}} right|dx}  = dfrac{{int {fleft( x right)dx} }}{{int {gleft( x right)dx} }}), (left( {gleft( x right) ne 0,,,forall x in mathbb{R}} right)). 

    • B.
      (int {left( {fleft( x right) – gleft( x right)} right)dx}  = int {fleft( x right)dx}  – int {gleft( x right)dx} ). 

    • C.
      (int {k.fleft( x right)dx}  = kint {fleft( x right)dx} ,,left( {k ne 0,,k in mathbb{R}} right)). 

    • D.
      (int {left( {fleft( x right) + gleft( x right)} right)dx}  = int {fleft( x right)dx}  + int {gleft( x right)dx} ). 

  • Câu 39:

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 4x + 2y + 6z – 1 = 0). Tâm của mặt cầu là  

    • A.
      (Ileft( {2; – 1;3} right)). 

    • B.
      (Ileft( { – 2;1;3} right)). 

    • C.
      (Ileft( {2; – 1; – 3} right)). 

    • D.
      (Ileft( {2;1; – 3} right)). 

  • Câu 40:

    Cho hàm số (fleft( x right)) có đạo hàm liên tục trên (mathbb{R}) và có (fleft( 1 right) = 1,,,fleft( { – 1} right) =  – dfrac{1}{3}). Đặt (gleft( x right) = {f^2}left( x right) – 4fleft( x right)). Cho biết đồ thị của (y = f’left( x right)) có dạng như hình vẽ dưới đây. 

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.
      Hàm số (gleft( x right)) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên (mathbb{R}). 

       

    • B.
      Hàm số (gleft( x right)) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên (mathbb{R}).   

    • C.
      Hàm số (gleft( x right)) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên (mathbb{R}).         

    • D.
      Hàm số (gleft( x right)) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên (mathbb{R}).   

  • Câu 41:

    Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng (M = {2^{74207281}} – 1). Hỏi M có bao nhiêu chữ số?  

    • A.
      (2233862). 

    • B.
      (2233863). 

    • C.
      (22338617). 

    • D.
      (22338618). 

  • Câu 42:

    Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình (left( {2m + 2} right)left( {x + 1} right)left( {{x^3} – 1} right) – left( {{m^2} + m + 1} right)left( {{x^2} – 1} right) + 2x + 2 < 0) vô nghiệm? 

    • A.
      Vô số

    • B.

    • C.

    • D.

  • Câu 43:

    Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình bình hành. Hai điểm (M,N) thuộc các cạnh (AB) và (AD) (M, N không trùng với A, B, D). Sao cho (dfrac{{AB}}{{AM}} + 2.dfrac{{AD}}{{AN}} = 4). Kí hiệu (V,,{V_1}) lần lượt là thể tích của các khối chóp (S.ABCD) và (S.MBCDN). Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số  (dfrac{{{V_1}}}{V}).  

  • Câu 44:

    Cho hàm số (y = left| {{{sin }^3}x – m.sin ,x + 1} right|). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên (left( {0;dfrac{pi }{2}} right)). Tính số phần tử của S? 

  • Câu 45:

    Cho hình chóp (S.,ABCD) có đáy (ABCD) là hình thoi cạnh (a) và (widehat {ABC} = 60^circ ). Hình chiếu vuông góc của điểm (S) lên mặt phẳng (left( {ABCD} right)) trùng với trọng tâm tam giác (ABC). Gọi (varphi ) là góc giữa đường thẳng (SB) với mặt phẳng (left( {SCD} right)), tính (sin varphi ) biết rằng (SB = a).

    • A.
      (sin varphi  = dfrac{1}{4}). 

    • B.
      (sin varphi  = dfrac{1}{2}). 

    • C.
      (sin varphi  = dfrac{{sqrt 3 }}{2}).          

    • D.
      (sin varphi  = dfrac{{sqrt 2 }}{2}). 

  • Câu 46:

    Cho hàm số (y = fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}) và có đạo hàm (f’left( x right) = {x^2}left( {x – 2} right)left( {{x^2} – 6x + m} right)) với mọi (x in mathbb{R}). Có bao nhiêu số nguyên (m) thuộc đoạn (left[ { – 2019;,2019} right]) để hàm số (gleft( x right) = fleft( {1 – x} right)) nghịch biến trên khoảng (left( { – infty ;, – 1} right))?

    • A.
      (2010). 

    • B.
      (2012). 

    • C.
      (2011). 

    • D.
      (2009). 

  • Câu 47:

    Cho hình chóp (S.,ABC) có (AB = AC = 4,,BC = 2,,SA = 4sqrt 3 ), . Tính thể tích khối chóp (S.,ABC.) 

    • A.
      ({V_{S.,ABC}} = 8). 

    • B.
      ({V_{S.,ABC}} = 6). 

    • C.
      ({V_{S.,ABC}} = 4). 

    • D.
      ({V_{S.,ABC}} = 12). 

  • Câu 48:

    Cho phương trình (left( {2sin x – 1} right)left( {sqrt 3 tan x + 2sin x} right) = 3 – 4{cos ^2}x). Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn (left[ {0;,20pi } right]) của phương trình bằng 

    • A.
      (dfrac{{1150}}{3}pi ). 

    • B.
      (dfrac{{570}}{3}pi ). 

    • C.
      (dfrac{{880}}{3}pi ). 

    • D.
      (dfrac{{875}}{3}pi ). 

  • Câu 49:

    Cho hình lăng trụ đứng (ABC.A’B’C’) có đáy (ABC) là tam giác vuông tại (A), (AB = asqrt 3 ), (BC = 2a), đường thẳng (AC’) tạo với mặt phẳng (left( {BCC’B’} right)) một góc (30^circ ). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng 

    • A.
      (6pi {a^2}). 

    • B.
      (3pi {a^2}). 

    • C.
      (4pi {a^2}). 

    • D.
      (24pi {a^2}). 

  • Câu 50:

    Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}) thỏa mãn các điều kiện: (fleft( 0 right) = 2sqrt 2 ), (fleft( x right) > 0,forall x in mathbb{R}) và (fleft( x right).f’left( x right) = left( {2x + 1} right)sqrt {1 + {f^2}left( x right)} ,,forall x in mathbb{R}). Khi đó giá trị (fleft( 1 right)) bằng 

    • A.
      (sqrt {15} ). 

    • B.
      (sqrt {23} ). 

    • C.
      (sqrt {24} ). 

    • D.
      (sqrt {26} ). 



  • Link Hoc va de thi 2021

    Chuyển đến thanh công cụ