Câu 1:
Cho hàm số (f(x) = 2x + m + {log _2}[m{x^2} – 2(m – 2)x + 2m – 1]) ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (f(x)) xác định với mọi (x in R).
Câu 2:
Số nghiệm của phương trình ({log _3}({x^3} – 3x) = dfrac{1}{2}) là:
Câu 3:
Cho số phức z thỏa mãn (2z – left( {3 + 4i} right) = 5 – 2i). Mô đun của z bằng bao nhiêu ?
-
A.
(sqrt {15} ) -
B.
5 -
C.
(sqrt {17} ) -
D.
(sqrt {29} )
Câu 4:
Cho số phức (z = {left( {dfrac{{1 + 2i}}{{2 – i}}} right)^{2022}}). Tìm phát biểu đúng .
-
A.
z là số thuần ảo. -
B.
z có phần thực âm. -
C.
z là số thực. -
D.
z có phần thực dương.
Câu 5:
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
-
A.
Năm mặt -
B.
Hai mặt -
C.
Ba mặt -
D.
Bốn mặt
Câu 6:
Một khối tứ diện đều cạnh (a) nội tiếp một hình nón. Thể tích khối nón là:
-
A.
(dfrac{{sqrt 3 pi {a^3}}}{{27}}). -
B.
(dfrac{{sqrt 6 pi {a^3}}}{{27}}). -
C.
(dfrac{{sqrt 3 pi {a^3}}}{9}). -
D.
(dfrac{{sqrt 6 pi {a^3}}}{9}).
Câu 7:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
-
A.
(y = dfrac{{1 – 2x}}{{x – 1}}) -
B.
(y = dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}) -
C.
(y = dfrac{{2x + 1}}{{x – 1}}) -
D.
(y = dfrac{{2x – 1}}{{x + 1}})
Câu 8:
Đồ tị hàm số (y = {x^3} – 3{x^2} + 1) cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là
Câu 9:
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường (y = sqrt {2 – x} ,,y = x) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây:
-
A.
(V = pi intlimits_0^2 {left( {2 – x} right),dx + pi intlimits_0^2 {{x^2},dx} } ). -
B.
(V = pi intlimits_0^2 {left( {2 – x} right),dx} ). -
C.
(V = pi intlimits_0^1 {x,dx + pi intlimits_1^2 {sqrt {2 – x} ,dx} } ). -
D.
(V = pi intlimits_0^1 {{x^2},dx + pi intlimits_1^2 {left( {2 – x} right),dx} } ).
Câu 10:
Họ nguyên hàm của hàm số (f(x) = dfrac{{sin x}}{{{{cos }^2}x}}) là
-
A.
(tan x + C). -
B.
(dfrac{{ – 1}}{{cos x}} + C). -
C.
(cot x + C). -
D.
(dfrac{1}{{cos x}} + C).
Câu 11:
Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
-
A.
(6) -
B.
(5) -
C.
(4) -
D.
(3)
Câu 12:
Một hình nón (left( N right)) sinh bởi một tam giác đều cạnh (a) khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
-
A.
(dfrac{{pi {a^2}}}{4}). -
B.
(dfrac{{pi {a^2}}}{2}). -
C.
(dfrac{{pi {a^2}sqrt 3 }}{4}). -
D.
(pi {a^2}).
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz), cho ba điểm (A(1;2; – 1)), (B(2; – 1;3)),(C( – 2;3;3)). Điểm(Mleft( {a;b;c} right)) là đỉnh thứ tư của hình bình hành (ABCM), khi đó (P = {a^2} + {b^2} – {c^2}) có giá trị bằng
-
A.
(43.). -
B.
(44.). -
C.
(42.). -
D.
(45.)
Câu 14:
Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số (y = dfrac{{2x – 1}}{{x + 1}}) tại các điểm có tọa độ là:
-
A.
(0 ; – 1), (2 ; 1) -
B.
(0 ; 2) -
C.
(1 ; 2) -
D.
(- 1 ; 0), (2 ; 1)
Câu 15:
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (y = dfrac{{{x^3}}}{ 3} – 2{x^2} + 3x – 5).
-
A.
Song song với trục tung -
B.
Có hệ số góc dương -
C.
Có hệ số góc âm -
D.
Song song với trục hoành
Câu 16:
Giá trị của ({4^{{1 over 2}{{log }_2}3 + 3{{log }_8}5}}) bằng bao nhiêu?
-
A.
25 -
B.
50 -
C.
75 -
D.
45
Câu 17:
Tính đạo hàm của hàm số (y = {2^{2x + 3}}).
-
A.
({2^{2x + 3}}.ln 2) -
B.
((2x + 3){2^{2x + 2}}.ln 2) -
C.
({2.2^{2x + 3}}) -
D.
({2.2^{2x + 3}}.ln 2)
Câu 18:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau đây (y = {x^2},,,y = 2x) là:
-
A.
(dfrac{4}{3}) -
B.
(dfrac{3}{2}) -
C.
(dfrac{{23}}{{15}}) -
D.
(dfrac{{23}}{{15}})
Câu 19:
Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và (intlimits_1^4 {f'(x),dx = 17} ) thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?
-
A.
29 -
B.
5 -
C.
19 -
D.
40
Câu 20:
Số phức nghịch đảo của số phức (z = 1 – sqrt 3 i) là:
-
A.
(dfrac{1}{2} + dfrac{{sqrt 3 }}{2}i). -
B.
(1 + sqrt 3 i). -
C.
(dfrac{1}{4} + dfrac{{sqrt 3 }}{4}i). -
D.
( – 1 + sqrt 3 i).
Câu 21:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
A.
Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. -
B.
Tứ diện đều là đa diện lồi. -
C.
Hình lập phương là đa diện lồi. -
D.
Hình bát diện đều là đa diện lồi.
Câu 22:
Hình chữ nhật (ABCD) có (AB = 3{rm{ cm }},AD = 5{rm{ cm}}). Thể tích tích khối trụ hình thành được khi quay hình chữ nhật (ABCD) quanh đoạn (AB) bằng
-
A.
(25pi {rm{ c}}{{rm{m}}^3}.) -
B.
(75pi {rm{ c}}{{rm{m}}^3}.) -
C.
(50pi {rm{ c}}{{rm{m}}^3}.) -
D.
(45pi {rm{ c}}{{rm{m}}^3}.)
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz)cho ba điểm (A(1;2; – 1)), (B(2; – 1;3)),(C( – 2;3;3)). Tìm tọa độ điểm(D) là chân đường phân giác trong góc (A) của tam giác(ABC)
-
A.
(D(0;1;3)). -
B.
(D(0;3;1)). -
C.
(D(0; – 3;1)). -
D.
(D(0;3; – 1)).
Câu 24:
Nếu ({log _7}x = 8{log _7}a{b^2} – 2{log _7}{a^3}b,,(a,b > 0)) thì (x) bằng :
-
A.
({a^4}{b^6}) -
B.
({a^6}{b^{12}}) -
C.
({a^2}{b^{14}}) -
D.
({a^8}{b^{14}})
Câu 25:
Tính (K = {left( {{1 over {16}}} right)^{ – 0,75}} + {left( {{1 over 8}} right)^{ – {4 over 3}}}), ta được:
Câu 26:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (y = dfrac{{1 – 4x} }{ {2x – 1}}).
-
A.
y = 2 -
B.
y = 4 -
C.
y =1/2 -
D.
y = – 2
Câu 27:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
-
A.
(y = – {x^3} + 2{x^2} – 1) -
B.
(y = {x^3} – 3{x^2} + 1) -
C.
(y = – {x^3} + 3{x^2} + 1) -
D.
(y = – {x^3} + 3{x^2} – 4)
Câu 28:
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:
-
A.
(left{ {3;5} right}) -
B.
(left{ {3;6} right}) -
C.
(left{ {5;3} right}) -
D.
(left{ {4;4} right})
Câu 29:
Cho hình lăng trụ đứng (ABC.A’B’C’) có đáy (ABC) là tam giác vuông cân tại (A) , với (AB = a). Góc giữa (A’B) và mặt phẳng đáy bằng (45^circ ). Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ (ACB.A’B’C’) bằng
Câu 30:
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho các điểm: A(-1,3,5), B(-4,3,2), C(0,2,1). Tìm tọa độ điểm (I) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (ABC)
-
A.
(I(dfrac{8}{3};dfrac{5}{3};dfrac{8}{3})). -
B.
(I(dfrac{5}{3};dfrac{8}{3};dfrac{8}{3})). -
C.
(I( – dfrac{5}{3};dfrac{8}{3};dfrac{8}{3}).) -
D.
(I(dfrac{8}{3};dfrac{8}{3};dfrac{5}{3})).
Câu 31:
Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.
-
A.
(left| {intlimits_a^b {f(x),dx} } right| ge intlimits_a^b {|f(x)|,dx} ). -
B.
(left| {intlimits_a^b {f(x),dx} } right| le intlimits_a^b {|f(x)|,dx} ). -
C.
(left| {intlimits_a^b {f(x),dx} } right| = intlimits_a^b {|f(x)|,dx} ). -
D.
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 32:
Tính nguyên hàm (int {dfrac{{1 – 2{{tan }^2}x}}{{{{sin }^2}x}},dx} ) ta được:
-
A.
( – cot x – 2tan x + C). -
B.
(cot x – 2tan x + C). -
C.
(cot x + 2tan x + C). -
D.
( – cot x + 2tan x + C).
Câu 33:
Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
Câu 34:
-
A.
(z – overline z = 2a). -
B.
(z + overline z = 2bi). -
C.
(|{z^2}| = |z{|^2}). -
D.
(z.overline z = {a^2} + {b^2}).
Câu 35:
Phép vị tự tỉ số (k > 0) biến khối chóp có thể tích (V) thành khối chóp có thể tích (V’). Khi đó:
-
A.
(dfrac{V}{{V’}} = k) -
B.
(dfrac{{V’}}{V} = {k^2}) -
C.
(dfrac{V}{{V’}} = {k^3}) -
D.
(dfrac{{V’}}{V} = {k^3})
Câu 36:
Trong không gian(Oxyz), cho ba vectơ (overrightarrow a = left( { – 1,1,0} right);overrightarrow b = (1,1,0);overrightarrow c = left( {1,1,1} right)). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
-
A.
(cos left( {overrightarrow b ,overrightarrow c } right) = dfrac{{sqrt 6 }}{3}.) -
B.
(overrightarrow a + overrightarrow b + overrightarrow c = overrightarrow 0 .) -
C.
(overrightarrow a ,overrightarrow b ,overrightarrow c ) đồng phẳng. -
D.
(overrightarrow a .overrightarrow b = 1.)
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho tứ diện (ABCD), biết (A(1;0;1)),(B( – 1;1;2)), (C( – 1;1;0)), (D(2; – 1; – 2)). Độ dài đường cao (AH)của tứ diện (ABCD) bằng:
-
A.
(dfrac{2}{{sqrt {13} }}.) -
B.
(dfrac{1}{{sqrt {13} }}.) -
C.
(dfrac{{sqrt {13} }}{2}.) -
D.
(dfrac{{3sqrt {13} }}{{13}}.)
Câu 38:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của m để dồ thị hàm số (y = {x^3} – 3x + 2) cắt đường thẳng y = m – 1 tại ba điểm phân biệt .
-
A.
0 < m < 4 -
B.
(1 < m le 5) -
C.
(1 < m < 5) -
D.
(1 le m < 5).
Câu 40:
Nếu ({1 over 2}left( {{a^alpha } + {a^{ – alpha }}} right) = 1) thì giá trị của (alpha ) bằng:
Câu 41:
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ({4^x} – {8.2^x} + 4 = 0). Giá trị của biểu thức P=x1 + x2 bằng :
-
A.
– 4 -
B.
4 -
C.
0 -
D.
2
Câu 42:
Thu gọn số phức (ileft( {2 – i} right)left( {3 + i} right)) ta được:
-
A.
6. -
B.
2 + 5i. -
C.
1 + 7i. -
D.
7i.
Câu 43:
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
Câu 44:
Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh (2a). Gọi ({S_1}) và ({S_2}) lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
-
A.
(4{S_1} = 3{S_2}.) -
B.
(3{S_1} = 2{S_2}.) -
C.
(2{S_1} = {S_2}.) -
D.
(2{S_1} = 3{S_2}.)
Câu 45:
Cho hình chóp tam giác (S.ABC) với (I) là trọng tâm của đáy (ABC). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
-
A.
(overrightarrow {SI} = dfrac{1}{2}left( {overrightarrow {SA} + overrightarrow {SB} + overrightarrow {SC} } right).) -
B.
(overrightarrow {SI} = dfrac{1}{3}left( {overrightarrow {SA} + overrightarrow {SB} + overrightarrow {SC} } right).) -
C.
(overrightarrow {SI} = overrightarrow {SA} + overrightarrow {SB} + overrightarrow {SC} .) -
D.
(overrightarrow {SI} + overrightarrow {SA} + overrightarrow {SB} + overrightarrow {SC} = overrightarrow 0 .)
Câu 46:
Phương trình mặt cầu tâm (Ileft( {2;4;6} right)) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
-
A.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 20.) -
B.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 40.) -
C.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 52.) -
D.
({left( {x – 2} right)^2} + {left( {y – 4} right)^2} + {left( {z – 6} right)^2} = 56.)
Câu 47:
Điều kiện xác định của bất phương trình ({log _{0,4}}(x – 4) ge 0) là:
-
A.
(left( {4;{{13} over 2}} right]) -
B.
((4; + infty )) -
C.
(left[ {{{13} over 2}; + infty } right)) -
D.
(left( { – infty ;{{13} over 2}} right))
Câu 48:
Nếu (F(x) = left( {a{x^2} + bx + c} right){e^{ – x}}) là một nguyên hàm của hàm số (f(x) = left( { – 2{x^2} + 7x – 4} right){e^{ – x}}) thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?
-
A.
(1 ; 3 ; 2). -
B.
(2 ; – 3 ; 1). -
C.
(1 ; – 1 ; 1). -
D.
Một kết quả khác.
Câu 49:
Gọi ({z_1},,,{z_2}) là hai nghiệm của phương trình ({z^2} – 2z + 2 = 0). Tính giá trị của (P = left| {dfrac{1}{{{z_1}}} + dfrac{1}{{{z_2}}}} right|).
-
A.
P = 1 -
B.
P = 4 -
C.
P = 0 -
D.
P = (sqrt 2 )
Câu 50:
Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?
-
A.
(y = dfrac{{2x – 3} }{ {2x + 4}}) -
B.
(y = 2{x^3} – 6{x^2} + x + 1) -
C.
(y = – 2{x^3} + 6{x^2} + x – 1) -
D.
(y =dfrac {{2 – 2x} }{{1 – x}})